Vút cao là gì

Đặt câu với từ "cao vút"

1. Giọng cao vút kìa!

2. Những mái vòm cao vút?

3. Vương miện em cao vút

4. khi xem tầng trời cao vút.

5. Cây Noel trở nên cao vút.

6. Mỗi làng có nhà rông cao vút.

7. Ngọn núi này cao vút, vượt hẳn núi đồi chung quanh.

8. Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ [1-18]

9. Việc tay Cha muôn dân thấy khi xem tầng trời cao vút.

10. Là phi công, tôi đã bay lên tận các bầu trời cao vút.

11. Các góc đầu đao của mái đều có đuôi rồng cao vút uốn lượn.

12. Nightwish biểu diễn thể loại symphonic metal với một giọng opera nữ cao vút.

13. Một số tượng trông như những ống khói khổng lồ cao vút trên không trung, từ 30 mét trở lên.

14. Kiến trúc nổi bật nhất trong thành là một tháp đền cao vút hình chóp để tôn thờ thần mặt trăng Nanna.

15. Nếu bạn nhìn xem công việc đó và nói con làm giỏi quá thì tâm thần đứa trẻ sẽ bay cao vút.

16. Hai bên đường là những hàng bạch đàn thẳng tắp, cao vút, cành lá lao xao như vẫy chào chúng em tới trường

17. Cao hơn hẳn các tòa nhà chung quanh, những ngọn tháp cao vút này đã trở thành biểu tượng quốc tế của Barcelona.

18. Cuộc gọi của nó là một đoạn ngắn, cao vút, WR-ee-ek ip-ip, lặp đi lặp lại ba hoặc bốn lần.

19. Phía nam là cao nguyên Thanh-Tạng cao vút và hoang vắng, phía bắc là sa mạc Gobi và vùng đồng cỏ Ngoại Mông.

20. Jon Pareles từ The New York Times mô tả quãng giọng alto thấp "màu mỡ, trầm khàn" đã mở rộng thêm "quãng sáo cao vút" của Carey.

21. Cô không nghe thấy tiếng ồn cao vút không ngớt đó phát ra từ lỗ thông hơi chưa kể đến việc viết được một câu mạnh lạc à?

22. Âm nhạc nightcore đã được so sánh với happy hardcore và bubblegum bass do tiết tấu nhanh, cảm giác tràn đầy năng lượng và giọng hát cao vút.

23. Tinh thần họ chắc hẳn đã được nâng cao vút khi ngài nói thêm: Phước cho những kẻ đói khát sự công-bình, vì sẽ được no-đủ!

24. Trên sợi dây cao vút, chỉ trong vài tháng, Tôi đã thành thạo tất cả những mánh mà họ làm ở rạp xiếc, trừ khi tôi không thỏa mãn.

25. Chúng ta có thể tưởng tượng Ê-xê-chi-ên ngước đầu lên để nhìn các vành bánh xe to lớn, óng ánh và cao vút lên trời.

26. Bạn cũng tưởng tượng ra những cánh đồng xanh mướt với nhiều hàng cây cao vút và không khí thơm ngát với mùi hương của cây lá trong rừng và tiếng chim hát?

27. + 14 Ấy là để không cây nào bên dòng nước có thể mọc cao vút hoặc vươn ngọn lên đến tận mây, không cây nào thấm đẫm nước có thể cao đến đó.

28. [Gióp 9:25, 26] Đức Chúa Trời nâng đỡ chúng ta tiếp tục chịu đựng như thể Ngài nâng chúng ta trên đôi cánh đại bàng và bay cao vút mà không mệt nhọc.

29. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.

30. Nhờ có khả năng nhanh chóng điều chỉnh độ tập trung của mắt nên đại bàng có thể nhìn chằm chằm con mồi hay xác chết trong lúc từ trên cao vút bay bổ xuống.

31. Cũng có rất nhiều chim trời, từ những con đại bàng dũng mãnh, bay cao vút, cho tới vô số loài chim sặc sỡ, với tiếng hót, tạo nên những giai điệu thánh thót chan hòa không gian.

32. 10 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: Vì nó mọc cao vút, vươn ngọn lên đến tận mây, và lòng nó sinh ra ngạo mạn bởi chiều cao mình, 11 nên ta sẽ phó nó vào tay vua hùng mạnh của các nước.

33. Tạp chí Asiaweek lưu ý: Phần lớn Lễ Giáng Sinh ở Á Châutừ những ánh đèn trong ngày lễ ở Hồng Kông đến những cây Nô-en cao vút trong những khách sạn ở Bắc Kinh, đến mô hình cảnh giáng sinh dưới phố Singaporelà việc thế tục [buôn bán].

34. Vào sáng hôm sau, cư dân của các thị trấn nói trên đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra dấu chân của một loài động vật kỳ lạ và bí ẩn được ban cho sức mạnh của sự có mặt bất cứ nơi đâu, vì những dấu chân đã được nhìn thấy ở tất cả các nơi không thể đếm được trên đỉnh của những ngôi nhà và những bức tường chật hẹp, trong khu vườn và sân tòa án, được bao quanh bởi những bức tường và hàng rào cao vút, cũng như trên những cánh đồng bạt ngàn."

Video liên quan

Chủ Đề