Wash your hands nghĩa là gì

Wash your hands nghĩa là gì

Wash your hands nghĩa là gì

  • Questiondisease18
    Wash your hands nghĩa là gì
  • Chưa có nhóm
  • Trả lời

    0

  • Điểm

    15

  • Cảm ơn

    0

  • Tiếng Anh
  • Lớp 12
  • 10 điểm
  • Questiondisease18 - 08:24:55 02/06/2020

  • Hỏi chi tiết
  • Wash your hands nghĩa là gì
    Báo vi phạm

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

TRẢ LỜI

Wash your hands nghĩa là gì

Wash your hands nghĩa là gì

  • minhngoc_2710
    Wash your hands nghĩa là gì
  • Chưa có nhóm
  • Trả lời

    2764

  • Điểm

    36623

  • Cảm ơn

    3432

Rửa tay thường xuyên 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Wash your hands nghĩa là gì

star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star

5

star star star star star

1 vote

Wash your hands nghĩa là gì

Wash your hands nghĩa là gì

  • star145
    Wash your hands nghĩa là gì
  • Chưa có nhóm
  • Trả lời

    524

  • Điểm

    14022

  • Cảm ơn

    708

  • star145
  • Wash your hands nghĩa là gì
  • 02/06/2020

''Wash your hands frequently" nghĩa là Rửa tay thường xuyên

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Wash your hands nghĩa là gì

star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star

5

star star star star star

1 vote

Wash your hands nghĩa là gì

WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING / SOMEONE

Nghĩa đen:

Rửa tay, không dính dáng gì đến ai đó, cái gì đó

Nghĩa rộng:

Dứt bỏ cái gì đó khỏi cuộc đời của ai đó hoặc không tiếp tục chịu trách nhiệm về cái gì đó (to put something out of one’s life or to stop claiming responsibility for something)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Không còn dính líu gì, đoạn tuyệt (cái gì đó, ai đó), từ mặt, từ bỏ, từ bỏ trách nhiệm, không còn liên quan nữa, rửa tay gác kiếm …

Ví dụ:

I’m afraid that if I tell my parents what I’ve done, they will wash their hands of me.

Tôi e rằng nếu tôi nói cho bố mẹ biết điều tôi đã làm thì bố mẹ sẽ từ mặt tôi.

I think I’ll have to wash my hands of this project. It has boxed me in for so long.

Chắc tôi phải dứt bỏ cái dự án này  thôi. Nó giam hãm tôi lâu quá rồi.

They agreed to go into business with their friend, but later found that he treated them unfairly. So, they washed their hands of him.

Họ đồng ý kết hợp làm ăn với ông bạn, nhưng rồi họ phát hiện ra rằng ông bạn này cư xử không công bằng. Thế là họ quyết định không làm ăn gì với ông ta nữa.

Nguồn gốc:

Không rõ ràng.

Có nguồn nói rằng thành ngữ này có liên quan tới việc Pontius Pilate, Tổng trấn La Mã ở xứ Judea (một vùng đất ở Israel), người được cho là xử vụ hành quyết chúa Giê-su vào đầu Công nguyên. Kinh Phúc Âm nói rằng Pontius Pilate muốn tìm cách tránh cho chúa Giê-su khỏi án tử hình, nhưng đám đông dân chúng thì không muốn điều đó. Pilate đã rửa tay để chứng tỏ mình không chịu trách nhiệm về việc giết chúa Giê-su và miễn cưỡng giao chúa Giê-su cho dân chúng đem đi hành quyết.

Tuy nhiên, đây chỉ là giả thuyết người đời sau nêu ra mà thôi.

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

Lưu ý: hands luôn ở dạng số nhiều.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

wash one’s hand of someone 

wash one’s hand of something

I’m afraid that if I tell my parents what I’ve done, they will wash their hands of me.

They agreed to go into business with their friend, but later found that he treated them unfairly. So, they washed their hands of him.

I think I’ll have to wash my hands of this project. It has boxed me in for so long.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Wash your hands nghĩa là gì

A HOP, SKIP AND A JUMP nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...

Wash your hands nghĩa là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BEAT A DEAD HORSE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Wash your hands nghĩa là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AS THE CROW FLIES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Wash your hands nghĩa là gì

ALL EARS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có nhiều ví dụ cụ thể, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập sử dụng, Đáng xem ...

Wash your hands nghĩa là gì

Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: RIP SOMEBODY OFF. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ...

Wash your hands nghĩa là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: HEM AND HAW. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

MUST KNOW

Wash your hands nghĩa là gì

Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó ...

Wash your hands nghĩa là gì

Đại từ chỉ ngôi - đại từ xưng hô - đại từ nhân xưng - Personal Pronouns đều là NÓ ...

Wash your hands nghĩa là gì

Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those (Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns) ...

Wash your hands nghĩa là gì

Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ...

Wash your hands nghĩa là gì

Từ nhấn mạnh là gì, dùng để làm gì, dùng như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử ...

Wash your hands nghĩa là gì

Rút gọn mệnh đề quan hệ là việc nên làm để cho cách diễn đạt trở nên cô đọng, súc ...

Wash your hands nghĩa là gì

Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (possessive pronouns), và những lưu ý đặc ...

Wash your hands nghĩa là gì

Bài này giới thiệu về Trật tự của tính từ trước danh từ. Có kèm bảng trật tự của tính ...

Wash your hands nghĩa là gì

Bài này giới thiệu cách dùng WHO trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ...

Wash your hands nghĩa là gì

Tính từ tập thể là gì? Cách dùng tính từ tập thể? Các lỗi thường gặp khi sử dụng tính ...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!