Xanh thăm thẳm là gì

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Những câu hỏi liên quan

a.Giải thích nghĩa của từ  tay trong các câu sau. Xác định đâu là nghĩa gốc đâu là nghĩa chuyển ?

- Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.

- Rối ren taytay bầu.

- Một tay gây dựng cơ đồ.

b] “Biển luôn thay đổi tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ… Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.”

                                                                      [Trích “Biển đẹp” – Vũ Tú Nam]

 Nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp thiên nhiên trong đoạn văn trên bằng một đoạn văn ngắn 5 -7 câu.

HElP ME ;-;

Ý nghĩa của từ thăm thẳm là gì:

thăm thẳm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăm thẳm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăm thẳm mình



7

  12


Nói xa lắm, sâu lắm: Đường xa thăm thẳm; Trời cao thăm thẳm; Hang sâu thăm thẳm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăm thẳm". Những từ phát âm/đánh vần [..]


5

  12


như thẳm [nhưng ý mức độ nhiều hơn] vực sâu thăm thẳm đôi mắt buồn thăm thẳm

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thăm thẳm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thăm thẳm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thăm thẳm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. “Thăm thẳm kiếp người”.

2. Và dưới chân là vực sâu thăm thẳm.

3. Tôi hãi nhất là những mặt nước sâu thăm thẳm.

4. Bàn tay đã kéo tôi ra khỏi miệng vực thăm thẳm.

5. Bầu trời cao thăm thẳm và lấp lánh những vì sao đêm

6. Cảm giác trống vắng, cô đơn, và mất mát thật thăm thẳm vô biên.

7. Mike chiến đấu lại và xô Bowers xuống cái giếng sâu thăm thẳm.

8. Non Yên dù chẳng tới miền, Nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời.

9. Con đường dẫn qua những ngọn núi chót vót và những khe núi thăm thẳm của Quận 2.

10. Và khi các đĩa đã được tiếp đầy, bố nói thêm: - Đã qua một mùa đông thăm thẳm.

11. Một giọng nói; rè rè và thăm thẳm, giống như tiếng nói thầm trong hộp bánh bích quy rỗng.

12. Anh nhìn thoáng qua mặt Elizabeth, ghi nhớ đôi mắt xanh thăm thẳm và làn da hoàn mỹ, và quyết định.

13. Các bạn thấy dãy đèn huỳnh quang và những hành lang dài thăm thẳm với những dãy ghế dài, không thoải mái.

14. Thật đáng sợ khi nghĩ tới mức xa và độ cao mà nó đã bay trong khoảng thời gian dài thăm thẳm đó.

15. Bánh xe bay là đà trên biển mây bồng bềnh, bầu trời tươi sáng, xanh thăm thẳm bất tận dưới một mặt trời chói lòa.

16. Trái tim em là cả một đại dương bao la thăm thẳm, gợn những đợt sóng trào cho trôi dạt chiếc thuyền đam mê của anh.

17. Chẳng hạn, nếu đến gần rìa vách đá và nhìn xuống chiều sâu thăm thẳm bên dưới, theo bản năng đa số chúng ta đều lùi lại.

18. Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.

19. 22 Sự sụp đổ của Ba-by-lôn gây kinh ngạc đến độ chính mồ mả cũng phản ứng: “Nơi Âm-phủ sâu thăm-thẳm đã rúng-động vì cớ ngươi đặng rước ngươi đến.

20. Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp bước

21. Ngọn lửa thiêu đốt những yếu tố nhiên liệu quan trọng nhất: sự sinh tồn và tham vọng, tính thận trọng và sức sáng tạo, sự tự tin ngút trời và nỗi sợ thăm thẳm."

22. Tuy nhiên, đó không phải là một đám khói đen che khuất bầu trời lúc chập tối, mà là cuộc xuất hành tập thể từ hang Bracken thăm thẳm của 20 triệu con dơi không đuôi Mexico”.

23. Albright bổ túc: “Tuy nhiên, khía cạnh dâm ô đến độ tồi bại nhất của việc sùng bái của họ hẳn đã phải rơi xuống hố sâu thăm thẳm, đê tiện cùng cực của sự đồi trụy về xã hội”.

24. Với tốc độ phi thường, họ cưỡi ngựa phi nước đại vượt qua đồng trống trải dài 3.000 kilômét, băng qua sông nước chảy cuồn cuộn, thung lũng sâu thăm thẳm để mang thư khẩn cấp sang Duyên Hải miền Tây.

25. “Nhìn từ xa, Trái Đất ánh lên như một hòn ngọc xanh giữa vũ trụ tối thăm thẳm”, The Illustrated Science Encyclopedia—Amazing Planet Earth [Bách khoa từ điển khoa học có hình minh họa—Hành tinh Trái Đất kỳ diệu].

26. Các nhà địa chất học, hóa thạch học cùng các nhà khoa học khác cung cấp nhiều “chứng cớ” bênh vực thuyết tiến hóa, y như các nhà thiên văn học, quan tâm đến các biến cố và sự vật ở xa thăm thẳm, không phải xa về không gian mà về thời gian.

27. “Nếu cái máy điện toán của tôi mà cần phải có người thiết kế ra, thì huống chi cơ thể của tôi là một bộ máy sinh lý hóa phức tạp, tuy thế so với khoảng không gian thăm thẳm vô tận kia thì chỉ là một phần tử cực kỳ nhỏ bé; vậy há cơ thể của tôi lại chẳng đòi hỏi bội phần là phải có một Đấng đã vẽ kiểu sao?”

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xanh thăm thẳm trong tiếng Trung và cách phát âm xanh thăm thẳm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xanh thăm thẳm tiếng Trung nghĩa là gì.

xanh thăm thẳm
[phát âm có thể chưa chuẩn]

苍苍 《深绿色。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


苍苍 《深绿色。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xanh thăm thẳm hãy xem ở đây
  • xẻ đàn tan nghé tiếng Trung là gì?
  • tỉnh Phú Thọ tiếng Trung là gì?
  • đồ gia vị tiếng Trung là gì?
  • vũ khí tiếng Trung là gì?
  • hàng nước ngoài sản xuất tiếng Trung là gì?
苍苍 《深绿色。》

Đây là cách dùng xanh thăm thẳm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xanh thăm thẳm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 苍苍 《深绿色。》

Video liên quan

Chủ Đề