Khả năng quan sát dịch tiếng anh là gì năm 2024

các quan sát ; công việc quan sát ; giám sát ; nghiệm quan sát ; những gì quan sát ; những gì quan sát được ; những nhà quan sát ; những nhận xét ; những quan sát ; quan sát dựa vào kĩ ; quan sát trên ; quan sát ; quan sát đó ; rút tỉa ; sự khám sát ; sự quan sát ;

observations

các quan sát ; công việc quan sát ; giám sát ; nghiệm quan sát ; những gì quan sát ; những gì quan sát được ; những nhà quan sát ; những nhận xét ; những quan sát ; quan sát dựa vào kĩ ; quan sát trên ; quan sát ; quan sát đó ; rút tỉa ; sự khám sát ; sự quan sát ;

Nó được phóng đi năm 1990 theo tàu Discovery mã số STS-31. Một điệp vụ vào năm 1997 đã bổ sung thêm năng lực quan sát cận-hồng ngoại và nhiệm vụ cuối cùng trong năm 2009 là khắc phục và kéo dài tuổi thọ của Hubble, dẫn đến một số kết quả tốt nhất cho đến nay.

A servicing mission in 1997 added capability in the near-infrared range and one last mission in 2009 was to fix and extend the life of Hubble which resulted in some of the best results to date.

Một lĩnh vực khác cần cải thiện là tăng cường năng lực của các cơ quan giám sát.

Another area that needs improvement is strengthening the capacity of the oversight institutions.

Chúng tôi sẽ theo dõi tình trạng sức khỏe trong lúc quan sát năng lực của anh.

We're here to monitor your vitals while we observe your powers.

Sự nổi tiêng, địa vị... quan sát sắc sảo, và năng lực phân tích tốt.

Popularity, status, keen observation, and good analytical power.

Tôi được ban phước để hàng ngày được quan sát nhân cách, năng lực, và cá tính cao quý của các vị lãnh đạo này.

I am blessed to observe on a daily basis the individual personalities, capacities, and noble characters of these leaders.

Có nghĩa là nếu bạn ở bên trái đồ thị, và tôi đang quan sát các năng lực nơ ron của bạn, thì người bình thường sẽ đến vùng giữa hay về phía bên phải của đồ thị.

That means that if you sit at the left side of the distribution, and I'm looking at your neuropyschological abilities, the average person has moved to the middle or the right side of the distribution.

* Củng cố năng lực cho các cơ quan chủ chốt về thực thi pháp luật, giám sát và đánh giá;

* Strengthening the capacity of key agencies for compliance and monitoring and evaluation of these;

Phải đến đó, ngồi chơi ở hiệu cắt tóc, đến nhà thờ da màu, và quan sát những người có năng lực kết nối ghi chép những gì họ làm.

You've got to go in there and hang out at the barbershop, you've got to attend that black church, and you've got to view those folks that have the power to engage and just take notes on what they do.

Quá trình điều tra của nghị viện đã phát hiện ra lực lượng cảnh sát thiếu năng lực và có tính quan liêu, hệ thống tư pháp cũng quan liêu, thiếu phương tiện trao đổi và hỗ trợ cho các nạn nhân, hệ thống thủ tục hành chính thì chậm chạp và có quá nhiều lỗ hổng cho tội phạm.

Parliamentary inquiries found the police forces were incompetent and bureaucratic, and the judicial system suffered from bureaucracy, very poor communication with, and support for, the victims, slow procedures and many loopholes for criminals.

Các giải thích về những thiên lệch quan sát được bao gồm suy nghĩ mong ước và năng lực xử lý thông tin hạn chế của con người.

Explanations for the observed biases include wishful thinking and the limited human capacity to process information.

Các cán bộ của tỉnh và các cơ quan liên quan đã được tập huấn và nâng cao năng lực thực hiện khảo sát để có thể triển khai các nghiên cứu tương tự trong tương lai.

Provincial and agency staffs also were trained and developed in undertaking user surveys so that they can conduct similar research in the future.

Khi quan sát bom hạch tâm nổ, chúng ta thấy một lượng vật chất nhỏ nhoi thể hiện một khối năng lực khổng lồ.

As seen in nuclear explosions, a small amount of matter represents a huge amount of energy.

Các hoạt động chính của cơ quan bao gồm các nghiên cứu khoa học, giáo dục, phát triển năng lực chống doping và giám sát Luật chống doping thế giới.

The agency's key activities include scientific research, education, development of anti-doping capacities, and monitoring of the World Anti-Doping Code.

Chúng dựa vào thị lực và quan sát để phát hiện những kẻ săn mồi tiềm năng, như sư tử núi, chó sói, và linh miêu, và chúng sử dụng khả năng leo trèo đại tài của mình để trốn thoát.

They rely on their keen eyesight to detect potential predators, such as mountain lions, coyotes, and bobcats, and they use their climbing ability to escape.

Có một bài báo pháp luật gần đây ở Yale thiết lập cái gọi là Nguyên tắc Bankston-Soltani, cho rằng mong muốn về sự riêng tư của chúng ta bị vi phạm khi năng lực giám sát của chính quyền trở nên kém quan trọng, và mỗi khi điều này xảy ra, chúng ta cần xem lại và cân bằng lại quyền riêng tư.

There was a recent legal article at Yale that established something called the Bankston-Soltani Principle, which is that our expectation of privacy is violated when the capabilities of government surveillance have become cheaper by an order of magnitude, and each time that occurs, we need to revisit and rebalance our privacy rights.

Trong tất cả loài chim mà người xưa quan sát, thì chim đại bàng có lẽ là loại chim được hâm mộ nhất vì năng lực và khả năng bay lượn tuyệt hảo của nó.

Of all the birds the ancient people observed, the eagle was perhaps the one most admired because of its power and majestic flight.

Biết được ai có thể có thêm kiến thức và nguồn lực để giúp bạn Nghiên cứu, vận động, chú ý, phỏng vấn và quan sát kỹ năng "nhân chủng học văn hoá" Kĩ năng giao tiếp.

Knowing who might have additional knowledge and resources to help you Researching, canvassing, paying attention, interviewing and observational "cultural anthropology" skills Communication skills.

Và điều quan trọng là, chúng ta cần phải phân bổ lại một số chuyên gia có thể vai trò như xây dựng năng lực và giám sát.

And importantly, we need to reallocate the few specialists who are available to perform roles such as capacity-building and supervision.

Và điều quan trọng là, chúng ta cần phải phân bổ lại một số chuyên gia có thể vai trò như xây dựng năng lực và giám sát.

And importantly, we need to reallocate the few specialists who are available to perform roles such as capacity- building and supervision.

Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế có năng lực để giám sát và kiểm soát các nguồn cung ứng urani được làm giàu và các quá trình làm giàu urani để đảm bảo an hoàn trong việc sử dụng năng lượng hạt nhân cho mục đích phát điện và kiềm chế việc sản xuất vũ khí hạt nhân.

The International Atomic Energy Agency attempts to monitor and control enriched uranium supplies and processes in its efforts to ensure nuclear power generation safety and curb nuclear weapons proliferation.