1 usd bằng bao nhiêu rupee
1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, tỷ giá đồng Rupee Ấn độ so với đồng Việt Nam đồng như thế nào? nếu bạn đọc đang quan tâm tới vấn đề này hay có nhu cầu chuyển đổi để sử dụng khi đi du lịch, học tập công tác thì cùng theo dõi những hướng dẫn dưới đây của Tải Miễn Phí nhé. Show 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ cũng giống như các đồng tiền của các nước khác khi chuyển đổi sang đồng tiền Việt Nam sẽ có những sự chênh lệch nhất định, đồng tiền Rupee của Ấn độ cũng vậy. Đồng tiền Rupee là đồng tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn độ. 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi 1 Rupee sang VNĐ Tỷ giá 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ1 rupee = VND? Theo tỷ giá hiện tại: 1 Rs = 315 VNĐ Đồng tiền Rupee có ký hiệu là Rs hoặc R$ là đơn vị tiền tệ của Ấn Độ, lưu hành hợp pháp ở Bhutan. có mã ISO 4217 là INR. Tiền giấy Rupee Ấn Độ gồm có nhiều mệnh giá khác nhau như 5 rupee, 10 rupee, 20 rupee, 50 rupee, 100 rupee, 500 rupee và 1.000 rupee. Hầu hết các mệnh giá này có in hình chân dung Mahatma Gandhi. Đồng tiền Rupee của Ấn độ được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau để thuận tiện cho quá trình giao dịch, trao đổi buôn bán, bên cạnh tiền giấy Rupee cũng phát hành thêm tiềm kim loại với các mệnh giá nhỏ như 1,2,5,10 Rupee. Trên đây là hướng dẫn của Tải Miễn Phí về cách xác định 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, hy vọng đã cung cấp tới bạn đọc những thông tin quan trọng cần thiết để khi cho nhu cầu chuyển đổi, giao dịch sẽ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn. Cùng với nội dung về 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm nhiều nội dung liên quan tới tỷ giá đồng Việt Nam so với đồng tiền của nước khác như: Chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ, đồng Sing cũng là một đồng tiền được sử dụng khá phổ biến, nếu như bạn có nhu cầu học tập hay làm việc công tác tại đây cùng tham khảo tỷ giá chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ nhé. Ngày 30/11/2022 tỷ giá 1 Rupee = 308,68 VND. Bạn hãy cùng tôi đi tìm hiểu bài viết dưới đây để biết đồng Rupee mua vào bán ra ở đâu tốt nhất? Rupee không phải đơn vị tiền tệ riêng của nước nào, mà là tên gọi chung cho các đồng tiền của 6 nước bao gồm: Ấn Độ, Cộng hòa Maurice, Nepal, Pakistan, Seychelles, Sri Lanka. Ngoài ra, Rupee còn biết đến là nguồn gốc của các đồng tiền sử dụng tại Indonesia (rupiah), Maldives (Maldivian rufiyaa). Đồng tiền này có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 Paise. 1 Rupee bằng 100 Paisa. Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các mệnh giá: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 Rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại Rupee có các loại mệnh giá 50 Paise (số nhiều của Paisa); 1, 2, 5, 10 Rupee. Theo bảng mã tiền tệ quốc tế ISO 4217 và tỷ giá tại ngày 30/11/2022, 1 đồng tiền Rupee của 6 nước nói trên được ký hiệu và quy đổi sang VND như sau: 1 INR = 308,68 VND Từ tỷ giá trên khách hàng có thể dễ dàng nhẩm tính được các mệnh giá đồng Rupee khác như sau:
Đồng Rupee của Ấn Độ Mua bán Rupee ở đâu uy tín và tuân thủ pháp luật?Theo quy định tại Pháp lệnh sửa đổi pháp lệnh ngoại hối năm 2013 và Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Rupee nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Hệ thống ngân hàng thương mại với mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch bao phủ cả nước sẽ là những địa chỉ giao dịch mua bán ngoại tệ thuận tiện và tin cậy. Ngoài ra, bạn có thể tìm mua ngoại tệ ở các cửa hàng vàng được cấp phép mua bán ngoại tệ, các cơ sở lưu trú du lịch, cửa khẩu quốc tế… Nếu bạn mua ngoại tệ ở những địa điểm không được cấp phép, bạn có thể gặp rủi ro mua phải tiền giả và có thể chịu phạt hành chính do giao dịch ngoại tệ trái phép. Đối với mua ngoại tệ, bạn cần xuất trình chứng từ liên quan đến mục đích mua ngoại tệ và chỉ được mua theo một mức nhất định. Vì vậy, bạn có thể trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu khi đi nước ngoài. Các loại thẻ thanh toán quốc tế phổ biến ở Việt Nam gồm thẻ Visa (Visa card), thẻ American Express (thẻ Amex), thẻ Discover (Discover card), thẻ JCB, thẻ Mastercard… Việc sử dụng thẻ thanh toán quốc tế rất có lợi cho bạn bởi khả năng chấp nhận thanh toán rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới, từ thanh toán tại quầy đến thanh toán online. Ngoài ra, khi thử dụng thẻ thanh toán quốc tế, bạn sẽ nhận được rất nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mại của ngân hàng phát hành.
Một số ngân hàng đổi tiền Ấn Độ sang Việt Nam uy tínKhông phải là một trong những đơn vị tiền tệ được tiêu dùng phổ biến trên thị trường nên viên quy đổi đồng Rupee được khá ít ngân hàng quy định. Ở Việt Nam hiện nay chỉ có một số ngân hàng sau quy đổi ngoại tệ này: Lưu ý: Với bảng so sánh ngoại tệ, giá trị màu xanh sẽ ứng với giá trị CAO NHẤT, giá trị màu đỏ sẽ ứng với giá trị THẤP NHẤT. Tên ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnVietcombank-- 300,93313,11--TPBank-- -- 312,00--Đơn vị: Đồng Qua bảng trên ta thấy:
Như vậy, đồng Rupee không phải là đồng tiền riêng của một nước nào đó mà là tên gọi chung cho đồng tiền của 6 quốc gia khác nhau. Bạn cần nắm rõ thông tin về tỷ giá quy đổi sang VND, cách quy đổi tỷ giá, cũng như cách thức mua bán các đồng Rupee để đảm bảo tuân thủ pháp luật về hoạt động ngoại hối. Ngoài ra, bạn còn có thể trao đổi ngoại tệ Rupee tại những cửa hàng vàng được cấp phép trên phố Hà Trung (Hà Nội), hoặc một vài địa chỉ ở Quận 1 - TP Hồ Chí Minh. Cách phân biệt đồng Rupee thật/giảMặc dù việc đổi tiền hiện nay đều được thực hiện ở những đơn vị được cho phép, nhưng thi thoảng vẫn có sự nhẫm lẫn về tiền thật/giả, một vài lưu ý sau đây sẽ giúp bạn phân biệt được đồng Rupee thật:
Nếu di chuyển sang các nước sử dụng đồng Rupee hay bất cứ quốc gia nào khác, bạn nên trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu. Để cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ một cách nhanh nhất, các bạn hãy: |