10 thành phố hàng đầu ở Massachusetts năm 2022

Nếu để lựa chọn một thành phố năng động để đi du học Mỹ, hãy nghĩ ngay tới thành phố Boston (bang Massachusetts). Đây là một nơi lý tưởng để bạn có thể học tập và sinh sống với thời tiết dễ chịu, vô vàn cơ hội việc làm rộng mở tại các tập đoàn hàng đầu thế giới  và nhiều địa danh nổi tiếng.

1. Tổng quan chung về Thành phố Boston

Thành phố Boston nằm trên bán đảo Shawmut, bang Massachusetts, Mỹ và hiện đang có 655,000 cư dân sinh sống. Đây là trung tâm kinh tế – văn hoá của vùng New England, cũng là một vùng đất giàu giá trị lịch sử. 

Thành phố Boston có khí hậu lục địa do có vị trí nằm ven biển. Mùa hè có đặc trưng là ấm đến nóng, và ẩm, trong khi vào mùa đông dao động giữa các giai đoạn mưa lạnh và tuyết, với nhiệt độ lạnh. Và sương mù là hiện tượng khá phổ biến, đặc biệt là trong mùa xuân và đầu mùa hè Mùa xuân và mùa thu ở thành phố Boston thường ôn hòa. Các cơn bão nhiệt đới có thể đe dọa đến khu vực, đặc biệt là vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.  

10 thành phố hàng đầu ở Massachusetts năm 2022
Quang cảnh Thành phố Boston nhìn từ xa

Một lựa chọn phổ biến và hợp lý cho du học sinh là sử dụng các tuyến xe công cộng, bao gồm tàu lửa, xe bus, xe điện ngầm và cả tàu thuỷ. Tất cả các hệ thống này đều được điều hành bởi Massachusetts Bay Transportation Authority, và bạn sẽ sử dụng thẻ điện tự CharlieCard để có thể trả phí thấp hơn từ 0.5 đến 1.5 dollar so với người dùng trả tiền mặt. Bạn cũng có thể trả từ 5 đến 30 dollar cho một chuyến xe taxi vào buổi tối nếu bạn muốn ra ngoài trong khi các hệ thống công cộng đã dừng hoạt động. Ngoài ra, đạp xe cũng là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn rèn luyện sức khoẻ, tuy nhiên bạn cần phải có kỹ năng vững vì đường phố ở đây không dễ đi.

2. Nơi vui chơi giải trí ở Thành phố Boston

Thành phố Boston là thành phố của những nét đẹp lịch sử, do đó bạn hãy ghé qua các di tích lịch sử như Freedom Trail và Beacon Hill; Bảo tàng John F Kennedy, nghe một buổi hoà nhạc tại Symphony Hall hay thưởng thức nghệ thuật tại Museum of Fine Arts. Thành phố Boston cũng là nơi có nhiều nhà hàng nổi tiếng nước Mỹ như Bergamot ở Somerville.

Mùa hè ở thành phố Boston diễn ra từ tháng Năm đến tháng Mười, và đây cũng là mùa thu hoạch cây trái của nông dân. Hãy ghé qua Copley Square và SoWa Open Market để thưởng thức những nông sản tươi ngon nhất. Cuối cùng, hãy thưởng cho mình những phút giây thoải mái cùng gió biển mát lành ở Crane Beach, Plum Island hoặc các đảo ở Cape Cod.

10 thành phố hàng đầu ở Massachusetts năm 2022
Chợ Faneuil Hall Marketplace

3. Các trường Đại học nổi tiếng ở Thành phố Boston

Thành phố Boston được xem là kinh đô trù phú về kinh tế lẫn giáo dục của Mỹ. Nơi đây cũng hội tụ nhiều trường nổi tiếng, đặc biệt là 2 trường Đại học danh giá thế giới là Harvard và MIT. 

Đại học Harvard: Trường được thành lập vào năm 1636, là trường đại học đầu tiên của Mỹ. Đây cũng được coi là trường đại học danh tiếng nhất thế giới với số lượng sinh viên được tuyển sinh hàng năm đông nhất từ tất cả các trường phổ thông trên thế giới. Harvard còn là một trong những trường đại học có tiêu chuẩn tuyển sinh cao nhất nước Mỹ, với tỷ lệ sinh viên được chọn vào học chỉ khoảng 11%. 

Đại học MIT (Massachusetts Institute of Technology) là trường đại học chuyên về khoa học kỹ thuật nằm. MIT nổi tiếng trong việc đào tạo cử nhân ngành khoa học kỹ thuật và một số ngành xã hội. Đây là một trong những học viện hàng đầu trên thế giới với hơn 900 giáo sư và gần 10.000 sinh viên. Được học tập tại ngôi trường này chính là ước mơ của rất nhiều sinh viên trên thế giới. 

4. Cơ hội làm việc và chi phí sinh hoạt tại Thành phố Boston

Tại thành phố Boston du học sinh có thể làm thêm trong thư viện của trường, làm gia sư hay làm móng tay, phục vụ ở tiệm ăn… để trang trải thêm cho việc ăn học. Theo quy định của nước Mỹ, mỗi du học sinh chỉ được làm thêm tối đa 20h/tuần trừ các dịp lễ/tết và kỳ nghỉ. Thu nhập mỗi du học sinh có được cho công việc làm thêm dao động trong khoảng 5-10 USD/giờ tuỳ vào tính chất và yêu cầu của công việc cũng như trình độ và năng lực của du học sinh.

10 thành phố hàng đầu ở Massachusetts năm 2022
Thành phố Boston luôn tấp nập

Nhìn chung, chi phí sinh hoạt cơ bản mà bạn sẽ phải chi trả tại thành phố Boston bao gồm chi phí nhà ở, chi phí di chuyển, chi phí ăn uống, và các khoản chi tiêu khác, trong đó mức chi phí sinh hoạt cũng bị ảnh hưởng lớn bởi trường bạn lựa chọn theo học. Thường thì chi phí sinh hoạt sẽ rơi vào khoảng 18.000 – 24.000 USD/ năm.

Cuộc sống của người Việt tại thành phố Boston

Rank Land Area ▼ City / Population 1. 59.80 sq mi Barnstable Town, MA / 44,750 2. 48.28 sq mi Boston, MA / 639,594 3. 46.70 sq mi Taunton, MA / 56,056 4. 46.32 sq mi Westfield, MA / 41,371 5. 40.47 sq mi Pittsfield, MA / 44,226 6. 37.37 sq mi Worcester, MA / 182,511 7. 34.24 sq mi Northampton, MA / 28,637 8. 33.13 sq mi Fall River, MA / 88,756 9. 32.97 sq mi Haverhill, MA / 61,769 10. 31.87 sq mi Springfield, MA / 153,836 11. 31.58 sq mi Palmer Town, MA / 12,155 12. 28.81 sq mi Leominster, MA / 40,954 13. 27.83 sq mi Fitchburg, MA / 40,419 14. 26.81 sq mi Attleboro, MA / 43,774 15. 26.63 sq mi Franklin Town, MA / 32,393 16. 26.20 sq mi Gloucester, MA / 29,237 17. 25.04 sq mi Framingham, MA / 69,900 18. 23.31 sq mi Agawam Town, MA / 28,626 19. 22.83 sq mi Chicopee, MA / 55,603 20. 22.25 sq mi Methuen, MA / 48,159 21. 22.08 sq mi Gardner, MA / 20,279 22. 21.43 sq mi Greenfield Town, MA / 17,484 23. 21.33 sq mi Brockton, MA / 94,267 24. 21.28 sq mi Holyoke, MA / 40,079 25. 20.87 sq mi Marlborough, MA / 39,141 26. 20.34 sq mi North Adams, MA / 13,563 27. 20.28 sq mi Southbridge Town, MA / 16,775 28. 20.00 sq mi New Bedford, MA / 94,873 29. 17.84 sq mi Newton, MA / 86,945 30. 16.98 sq mi Wilmington, MA / 22,907 31. 16.79 sq mi Weymouth Town, MA / 54,815 32. 16.71 sq mi West Springfield Town, MA / 28,554 33. 16.57 sq mi Quincy, MA / 92,920 34. 16.43 sq mi Lexington, MA / 32,306 35. 16.21 sq mi Peabody, MA / 51,868 36. 15.09 sq mi Beverly, MA / 40,370 37. 13.75 sq mi Braintree Town, MA / 36,543 38. 13.58 sq mi Lowell, MA / 108,491 39. 13.33 sq mi Easthampton Town, MA / 16,066 40. 13.28 sq mi Danvers, MA / 27,075 41. 13.01 sq mi Milton, MA / 27,204 42. 12.73 sq mi Waltham, MA / 61,908 43. 12.63 sq mi Woburn, MA / 38,826 44. 12.29 sq mi Needham, MA / 29,540 45. 12.26 sq mi Amesbury Town, MA / 16,554 46. 11.73 sq mi Burlington, MA / 25,190 47. 10.79 sq mi Saugus, MA / 27,369 48. 10.74 sq mi Lynn, MA / 91,289 49. 10.37 sq mi Norwood, MA / 28,844 50. 10.25 sq mi Dedham, MA / 25,111 51. 10.16 sq mi Milford, MA / 25,422 52. 10.02 sq mi Wellesley, MA / 28,858 53. 9.95 sq mi Reading, MA / 25,176 54. 9.88 sq mi Lynnfield, MA / 12,058 55. 9.83 sq mi Randolph, MA / 33,135 56. 9.65 sq mi Abington, MA / 16,081 57. 9.12 sq mi Longmeadow, MA / 15,858 58. 8.35 sq mi Newburyport, MA / 17,662 59. 8.28 sq mi Salem, MA / 42,321 60. 8.18 sq mi Athol, MA / 8,340 61. 8.10 sq mi Medford, MA / 56,981 62. 8.02 sq mi East Harwich, MA / 4,749 63. 7.98 sq mi Northwest Harwich, MA / 3,782 64. 7.90 sq mi Somerset, MA / 18,262 65. 7.44 sq mi East Sandwich, MA / 3,861 66. 7.36 sq mi Wakefield, MA / 25,835 67. 7.25 sq mi Holbrook, MA / 10,925 68. 6.96 sq mi South Yarmouth, MA / 11,482 69. 6.93 sq mi Lawrence, MA / 77,364 70. 6.76 sq mi Devens, MA / 1,745 71. 6.75 sq mi Brookline, MA / 59,016 72. 6.68 sq mi West Yarmouth, MA / 5,882 73. 6.39 sq mi Cambridge, MA / 106,844 74. 6.18 sq mi Ware, MA / 5,816 75. 6.03 sq mi Winchester, MA / 21,863 76. 6.02 sq mi Yarmouth Port, MA / 4,906 77. 6.02 sq mi Stoneham, MA / 21,611 78. 5.99 sq mi Orange, MA / 3,944 79. 5.99 sq mi Salisbury, MA / 4,757 80. 5.81 sq mi Nantucket, MA / 7,787 81. 5.74 sq mi Hudson, MA / 15,212 82. 5.69 sq mi Revere, MA / 53,258 83. 5.59 sq mi Wilbraham, MA / 3,765 84. 5.50 sq mi Sturbridge, MA / 2,265 85. 5.44 sq mi East Falmouth, MA / 5,818 86. 5.38 sq mi Bellingham, MA / 5,055 87. 5.36 sq mi Boxford, MA / 2,228 88. 5.21 sq mi Maynard, MA / 10,314 89. 5.16 sq mi North Westport, MA / 4,540 90. 5.15 sq mi Arlington, MA / 43,728 91. 5.07 sq mi Marshfield, MA / 4,227 92. 5.04 sq mi Malden, MA / 60,309 93. 5.03 sq mi North Lakeville, MA / 2,409 94. 5.03 sq mi Belchertown, MA / 3,010 95. 4.95 sq mi Medfield, MA / 5,964 96. 4.94 sq mi Amherst Center, MA / 19,543 97. 4.88 sq mi Dennis, MA / 2,431 98. 4.80 sq mi Kingston, MA / 6,103 99. 4.79 sq mi East Dennis, MA / 2,928 100. 4.68 sq mi Melrose, MA / 27,509 101. 4.66 sq mi Smith Mills, MA / 4,741 102. 4.65 sq mi Belmont, MA / 25,173 103. 4.63 sq mi Huntington, MA / 785 104. 4.58 sq mi Marshfield Hills, MA / 2,423 105. 4.55 sq mi South Dennis, MA / 3,599 106. 4.54 sq mi Mattapoisett Center, MA / 3,199 107. 4.46 sq mi Northfield, MA / 1,060 108. 4.43 sq mi North Pembroke, MA / 3,313 109. 4.39 sq mi Marblehead, MA / 20,163 110. 4.30 sq mi Scituate, MA / 5,623 111. 4.26 sq mi Dover, MA / 2,249 112. 4.23 sq mi Raynham Center, MA / 4,480 113. 4.22 sq mi South Amherst, MA / 5,267 114. 4.12 sq mi Somerville, MA / 77,560 115. 3.99 sq mi Watertown, MA / 32,880 116. 3.98 sq mi Rockport, MA / 4,832 117. 3.93 sq mi Middleborough Center, MA / 7,432 118. 3.91 sq mi North Falmouth, MA / 2,957 119. 3.87 sq mi Brewster, MA / 2,306 120. 3.81 sq mi Cochituate, MA / 6,637 121. 3.80 sq mi Lunenburg, MA / 1,831 122. 3.80 sq mi Forestdale, MA / 4,381 123. 3.75 sq mi North Scituate, MA / 4,962 124. 3.73 sq mi West Wareham, MA / 3,070 125. 3.73 sq mi Pinehurst, MA / 7,452 126. 3.69 sq mi Andover, MA / 8,953 127. 3.68 sq mi Pocasset, MA / 2,932 128. 3.64 sq mi Whitinsville, MA / 6,478 129. 3.62 sq mi Sandwich, MA / 2,847 130. 3.54 sq mi Littleton Common, MA / 2,845 131. 3.51 sq mi East Douglas, MA / 2,912 132. 3.48 sq mi Granby, MA / 1,514 133. 3.46 sq mi Oxford, MA / 6,525 134. 3.43 sq mi North Eastham, MA / 1,917 135. 3.43 sq mi Everett, MA / 42,758 136. 3.39 sq mi Williamstown, MA / 4,173 137. 3.37 sq mi West Concord, MA / 7,085 138. 3.35 sq mi Monson Center, MA / 1,935 139. 3.32 sq mi Sagamore, MA / 3,589 140. 3.29 sq mi Northborough, MA / 6,613 141. 3.26 sq mi West Dennis, MA / 2,219 142. 3.15 sq mi South Deerfield, MA / 1,733 143. 3.13 sq mi Millis-Clicquot, MA / 4,260 144. 3.13 sq mi Fiskdale, MA / 2,213 145. 3.10 sq mi Hingham, MA / 5,199 146. 3.08 sq mi West Falmouth, MA / 1,967 147. 3.03 sq mi Dennis Port, MA / 2,936 148. 3.02 sq mi Swampscott, MA / 13,912 149. 3.00 sq mi Webster, MA / 12,135 150. 2.99 sq mi Sharon, MA / 6,010 151. 2.99 sq mi South Ashburnham, MA / 1,042 152. 2.95 sq mi Rutland, MA / 2,478 153. 2.95 sq mi South Duxbury, MA / 3,752 154. 2.88 sq mi West Chatham, MA / 1,352 155. 2.88 sq mi Foxborough, MA / 5,013 156. 2.81 sq mi Walpole, MA / 5,910 157. 2.80 sq mi Hull, MA / 10,324 158. 2.76 sq mi Mansfield Center, MA / 7,861 159. 2.72 sq mi Topsfield, MA / 2,983 160. 2.65 sq mi Holland, MA / 1,405 161. 2.64 sq mi Chatham, MA / 1,470 162. 2.63 sq mi Harwich Port, MA / 1,772 163. 2.57 sq mi Monument Beach, MA / 3,224 164. 2.57 sq mi Baldwinville, MA / 2,327 165. 2.54 sq mi Shelburne Falls, MA / 1,699 166. 2.47 sq mi Upton, MA / 3,319 167. 2.38 sq mi New Seabury, MA / 1,005 168. 2.33 sq mi Hatfield, MA / 1,420 169. 2.31 sq mi Russell, MA / 544 170. 2.29 sq mi Orleans, MA / 1,531 171. 2.28 sq mi Bridgewater, MA / 8,374 172. 2.27 sq mi Winchendon, MA / 3,714 173. 2.26 sq mi Adams, MA / 5,460 174. 2.25 sq mi Harwich Center, MA / 1,902 175. 2.24 sq mi Plymouth, MA / 7,567 176. 2.21 sq mi Chelsea, MA / 37,084 177. 2.21 sq mi Duxbury, MA / 1,197 178. 2.17 sq mi Ocean Bluff-Brant Rock, MA / 5,198 179. 2.13 sq mi Woods Hole, MA / 953 180. 2.13 sq mi North Amherst, MA / 7,517 181. 2.12 sq mi Siasconset, MA / 200 182. 2.11 sq mi Spencer, MA / 5,670 183. 2.08 sq mi Falmouth, MA / 3,785 184. 2.06 sq mi Pepperell, MA / 2,361 185. 2.06 sq mi Essex, MA / 1,733 186. 2.00 sq mi Bliss Corner, MA / 5,908 187. 1.98 sq mi Madaket, MA / 273 188. 1.97 sq mi Winthrop Town, MA / 17,992 189. 1.91 sq mi Buzzards Bay, MA / 3,176 190. 1.91 sq mi Turners Falls, MA / 4,719 191. 1.89 sq mi Westborough, MA / 4,061 192. 1.85 sq mi Hanson, MA / 1,718 193. 1.84 sq mi Deerfield, MA / 818 194. 1.82 sq mi Cordaville, MA / 2,550 195. 1.81 sq mi Lenox, MA / 1,655 196. 1.79 sq mi Green Harbor-Cedar Crest, MA / 2,782 197. 1.79 sq mi Provincetown, MA / 2,777 198. 1.73 sq mi Hopedale, MA / 3,858 199. 1.72 sq mi Rowley, MA / 1,444 200. 1.70 sq mi Norton Center, MA / 2,870 201. 1.69 sq mi Townsend, MA / 1,227 202. 1.68 sq mi Bourne, MA / 1,148 203. 1.67 sq mi Groton, MA / 939 204. 1.64 sq mi Ipswich, MA / 4,003 205. 1.60 sq mi East Brookfield, MA / 1,312 206. 1.58 sq mi Barre, MA / 910 207. 1.53 sq mi Hopkinton, MA / 2,509 208. 1.49 sq mi Clinton, MA / 7,488 209. 1.48 sq mi North Brookfield, MA / 2,079 210. 1.45 sq mi Wareham Center, MA / 3,218 211. 1.42 sq mi East Pepperell, MA / 1,967 212. 1.42 sq mi Acushnet Center, MA / 2,786 213. 1.40 sq mi North Seekonk, MA / 2,660 214. 1.39 sq mi Chester, MA / 727 215. 1.36 sq mi Great Barrington, MA / 2,324 216. 1.33 sq mi Ayer, MA / 2,930 217. 1.32 sq mi Lee, MA / 1,914 218. 1.32 sq mi South Lancaster, MA / 1,812 219. 1.31 sq mi Shirley, MA / 1,321 220. 1.27 sq mi Warren, MA / 1,456 221. 1.27 sq mi Weweantic, MA / 1,662 222. 1.27 sq mi Mashpee Neck, MA / 666 223. 1.26 sq mi West Brookfield, MA / 1,352 224. 1.25 sq mi North Plymouth, MA / 3,747 225. 1.24 sq mi Southfield, MA 226. 1.23 sq mi Vineyard Haven, MA / 2,384 227. 1.23 sq mi Petersham, MA / 269 228. 1.15 sq mi Brookfield, MA / 902 229. 1.15 sq mi Blandford, MA / 425 230. 1.13 sq mi White Island Shores, MA / 1,917 231. 1.10 sq mi The Pinehills, MA / 1,020 232. 1.08 sq mi Onset, MA / 1,068 233. 1.05 sq mi Teaticket, MA / 1,441 234. 1.05 sq mi Nahant, MA / 3,451 235. 1.02 sq mi Marion Center, MA / 1,176 236. 0.91 sq mi Millers Falls, MA / 855 237. 0.89 sq mi Housatonic, MA / 814 238. 0.66 sq mi Ocean Grove, MA / 2,674 239. 0.38 sq mi Cheshire, MA / 571 240. 0.35 sq mi Seabrook, MA / 445 241. 0.31 sq mi Popponesset, MA / 227 242. 0.23 sq mi Monomoscoy Island, MA / 170 243. 0.10 sq mi Seconsett Island, MA / 23 244. 0.07 sq mi Popponesset Island, MA / 24

Xin lưu ý rằng chúng tôi chỉ xếp hạng các vị trí với dữ liệu 'diện tích đất'. Thứ hạng trên có thể không phải là một danh sách đầy đủ. Vị trí không có dữ liệu 'diện tích đất' không được liệt kê.

Thành phố tốt nhất để sống ở Massachusetts là gì?

15 nơi tốt nhất để sống ở Massachusetts..
Waltham, Massachusetts. Nguồn: Billdamon / Flickr Waltham. ....
Lexington, Massachusetts. ....
Leverett, Massachusetts. ....
Cambridge, Massachusetts. ....
Winchester, Massachusetts. ....
Newton, Massachusetts. ....
Sharon, Massachusetts. ....
Tỉnh, Massachusetts ..

Thành phố phổ biến nhất ở Massachusetts là gì?

Dữ liệu dân số là từ chương trình ước tính dân số năm 2021 và Khảo sát cộng đồng Mỹ năm 2020.... Tìm kiếm một danh sách các thành phố, quận hoặc khóa kéo ở Massachusetts ?.

5 thành phố lớn ở Massachusetts là gì?

Năm thành phố đông dân nhất ở Massachusetts..
Boston.Boston, thủ đô Massachusetts, cũng là thành phố lớn nhất trong bang cũng như thành phố đông dân nhất ở khu vực New England.....
Worcester.....
Springfield.....
Cambridge.....
Lowell..

Thị trấn nhỏ tốt nhất để sống ở Massachusetts là gì?

14 thị trấn nhỏ tốt nhất ở Massachusetts..
Lexington.....
Gloucester.....
Rockport.....
Westport.Điểm Westport, Massachusetts.....
Lenox.Núi, nhà cũ của Edith Wharton.....
Sồi vô tội vạ.Những ngôi nhà đầy màu sắc trong gỗ sồi.....
Newburyport.Ngọn hải đăng đảo Plum ở Newburyport, MA.....
Stockbridge.Những khu vườn xinh đẹp ở Stockbridge, Massachusetts ..