Zip trong tiếng anh là gì năm 2024

Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai,

I looked in the zippered pocket of one,

  • * fastener
    • zip-fastener
    • zipper term

Tôi có thể lấy giùm cô một túi ba lô khoá kéo, nếu cô cần.

I can get you a ziplock bag, if you need one.

Đó mới là cái khoá kéo thật sự.

That's the real zipper.

Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai, và tôi nhìn thấy một tấm thẻ in bằng tiếng Anh, viết rằng,

I looked in the zippered pocket of one, and I found a printed card in English, which read,

Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng?

Did the zipper list and the alternation between female and male candidates bring peace and national reconciliation?

Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai, và tôi nhìn thấy một tấm thẻ in bằng tiếng Anh, viết rằng, "Một người Mỹ cổ điển.

I looked in the zippered pocket of one, and I found a printed card in English, which read, "An American classic.

Tôi tới đây không có ý định truyền cảm hứng cho bạn với câu chuyện thành công trong việc tạo ra danh sách hình khoá kéo và các cuộc bầu cử.

I am here today not at all to inspire you with our success story of the zipper list and the elections.

Baba đút chùm chìa khoá vào túi, kéo tôi đến tránh mưa dưới mái bạt che của chung cư.

Baba pocketed the keys, pulled me out of the rain and under the building's striped awning.

Khi tôi thử nó, tôi thực sự không thể kéo cái khoá đó lên

When I tried it on I realized I couldn' t zip it up

Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo.

I led an initiative by the Libyan Women's Platform for Peace to lobby for a more inclusive electoral law, a law that would give every citizen, no matter what your background, the right to vote and run, and most importantly to stipulate on political parties the alternation of male and female candidates vertically and horizontally in their lists, creating the zipper list.

Luôn kéo rèm và khoá cửa.

Keep the blinds drawn and the doors locked.

Chàng quay lưng lại phía cô ta để đặt tờ giấy ấy vào ngăn kéo có khoá, là nơi chàng vẫn cất giữ các bài thơ của mình.

He turned his back to her to put the sheet of paper into the locked drawer where he kept his poetry.

Các khoá học ở trường luật Beirut kéo dài trong năm năm và bao gồm trong việc rà soát, phân tích các văn bản luật pháp lý cổ điển và hiến pháp của đế quốc, ngoài các cuộc thảo luận các trường hợp.

The course of study at Beirut lasted for five years and consisted in the revision and analysis of classical legal texts and imperial constitutions, in addition to case discussions.

Một số thay đổi từ cập nhật 2.3.6 là màn hình khoá mới, phone icon mới, hiệu ứng ánh sáng màu xanh khi kéo xuống và một số thay đổi khác trên System UI.

Changes associated with the 2.3.6 update include a new lockscreen, a new phone icon, the blue-glow scrolling effect, and a few other cosmetic changes related to the system UI.

Hệ thống Ví KDE lưu dữ liệu của bạn vào một tập tin ví trên đĩa cứng cục bộ. Dữ liệu được ghi chỉ bằng dạng thức đã mật mã, hiện thời bằng thuật toán Blowfish, dùng mật khẩu của bạn là khoá. Khi ví được mở, ứng dụng quản lý ví sẽ khởi chạy và xuất hiện biểu tượng trên khay hệ thống. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để quản lý các ví mình. Nó cho phép bạn ngay cả kéo ví và nội dung ví, cho bạn khả năng sao chép dễ dàng ví sang hệ thống từ xa

The KDE Wallet system stores your data in a wallet file on your local hard disk. The data is only written in encrypted form, presently using the blowfish algorithm with your password as the key. When a wallet is opened, the wallet manager application will launch and display an icon in the system tray. You can use this application to manage your wallets. It even permits you to drag wallets and wallet contents, allowing you to easily copy a wallet to a remote system

Zip có Ý nghĩa gì?

ZIP là một định dạng file phổ biến được phát triển bởi Phillip Katz vào năm 1989, được sử dụng để nén một hoặc nhiều file lại với nhau vào một vị trí duy nhất. Chính vì thế mà file ZIP có thể giảm bớt dung lượng của một file, giúp việc gửi hoặc lưu trữ dữ liệu dễ dàng hơn.

Zip up nghĩa là gì?

Ý nghĩa của Zip up là: Giữ im lặng.

Zip By là gì?

Nghĩa từ Zip by Ý nghĩa của Zip by là: Bỏ qua nhanh chóng.

Zip Around là gì?

Ý nghĩa của Zip around là: Di chuyển nhanh.