1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Vinamilk góp mặt trong 1.000 thương hiệu hàng đầu châu Á. Ảnh: VGP/Minh Thi

Bảng xếp hạng top 10 do Campaign Asia-Pacific và Nielsen phối hợp thực hiện, yêu cầu người trả lời lựa chọn thương hiệu hàng đầu có hoạt động tại Việt Nam, có danh tiếng tốt nhất và gây được tiếng vang lớn nhất với người Việt Nam. Năm 2020 là lần đầu tiên trong top 10 có nhiều thương hiệu trong nước hơn các thương hiệu quốc tế và vị trí đầu tiên của bảng xếp hạng thuộc về một thương hiệu Việt Nam là Vinamilk.

Cũng theo Campaign Asia-Pacific, các khảo sát cho thấy người tiêu dùng đang lựa chọn ủng hộ các công ty đã hỗ trợ đắc lực cho xã hội trong dịch COVID-19, và đặc biệt ở Việt Nam, sự phát triển của các thương hiệu quốc gia có mối liên hệ mạnh mẽ với những đổi mới sáng tạo trong giai đoạn khó khăn do COVID-19. Các chuyên gia thương hiệu tại Việt Nam cũng cho rằng, COVID-19 là một yếu tố quyết định khiến bảng xếp hạng các thương hiệu mạnh nhất của Việt Nam năm 2020 có sự biến đổi lớn.

Bên cạnh các hoạt động hỗ trợ cộng đồng tích cực và kịp thời trong đại dịch COVID-19, Vinamilk liên tiếp giới thiệu các sản phẩm dinh dưỡng có tính đột phá đến người tiêu dùng. Từ đầu năm 2020 đến nay, Vinamilk đã ra mắt và cải tiến, đổi mới nhiều sản phẩm, nổi bật có cà phê đóng chai “Hi! Café”, sữa bột trẻ em có tổ yến, sữa chua organic chuẩn châu Âu, sữa tươi tiệt trùng có chứa tổ yến… Các dòng sản phẩm giúp tăng cường đề kháng, bổ trợ sức khỏe cũng được Vinamilk tích cực giới thiệu đến người tiêu dùng trong giai đoạn dịch bệnh vừa qua.

Trách nhiệm xã hội và đổi mới sáng tạo là những yếu tố đã giúp Vinamilk nhận được sự ủng hộ từ người tiêu dùng, góp phần đưa Vinamilk trở thành thương hiệu dẫn đầu top 10 thương hiệu mạnh nhất của Việt Nam và thuộc Bảng xếp hạng 1.000 thương hiệu hàng đầu châu Á. Mới đây, thương hiệu Vinamilk cũng đã được Forbes Việt Nam vinh danh trong bảng xếp hạng 50 thương hiệu dẫn đầu, với giá trị 2,4 tỷ USD, tăng 200 triệu USD so với năm 2019. Vinamilk cũng là thương hiệu sữa được người tiêu dùng Việt Nam chọn mua nhiều nhất trong 8 năm liền (2012-2020) theo Worldpanel thuộc Kantar công bố.

Ông Phan Minh Tiên, Giám đốc Điều hành marketing (Vinamilk) chia sẻ: “Với tầm nhìn trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe, phục vụ cho cuộc sống và con người, Vinamilk luôn luôn nỗ lực để mang đến những giá trị tốt nhất cho người Việt Nam. Vinamilk luôn xác định sự phát triển của doanh nghiệp phải song hành cùng lợi ích mang đến cho xã hội, mà trong đó đặc biệt là trẻ em, thế hệ tương lai của đất nước”.

Vinamilk là thương hiệu quốc gia, có lịch sử hơn 44 năm hình thành, phát triển và gắn bó với nhiều thế hệ người Việt Nam. Không chỉ là thương hiệu hàng đầu Việt Nam, vị thế thương hiệu của Vinamilk trên thị trường thế giới ngày càng được khẳng định.

Bắt đầu xuất khẩu sản phẩm từ năm 1997, đến nay, Vinamilk đã có mặt tại 54 quốc gia và vùng lãnh thổ, mang thương hiệu sữa Việt đến gần hơn với người tiêu dùng thế giới.

Minh Thi


Theo kết quả khảo sát người tiêu dùng Châu Á do Campaign Asia – Pacific phối hơp với Nielsen thực hiện, Vinamilk đã không chỉ giữ chắc một chỗ trong Top 1000 thương hiệu mạnh nhất Châu Á mà còn lần đầu tiên vươn lên dẫn đầu Top 10 thương hiệu hàng đầu Châu Á có hoạt động tại Việt Nam. 

Đây là một dấu mốc có ý nghĩa đặc biệt đối với các thương hiệu Việt Nam khi trong nhiều năm liền bảng xếp hạng này được dẫn đầu bởi các thương hiệu nước ngoài.

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Những dấu ấn về thương hiệu của Vinamilk.

Các chuyên gia về thương hiệu nhận định, các thương hiệu được bình chọn trong danh sách năm 2020 này dựa trên 2 "trụ cột" đó là: tình yêu của công chúng dành cho thương hiệu quốc gia vì những nỗ lực vì cộng đồng trong đại dịch và sự sáng tạo, đổi mới của họ bất chấp các khó khăn chung do Covid-19 gây ra. Hai yếu tố trên được thấy khá rõ nét trong thành công lần này của Vinamilk.

Trong bối cảnh đại dịch Covid-19, đa số các doanh nghiệp đều phải đối mặt với tình trạng khó khăn chung, đặc biệt trong kinh doanh và tài chính… nhưng với nỗi lực của mình, Vinamilk vẫn luôn sát cánh cùng chính phủ và cộng đồng trong những hoạt động cộng đồng để chung tay đẩy lùi Covid.

 Trên 40 tỷ đồng là số tiền mà Vinamilk đã dành ra để ủng hộ cho công tác phòng chống dịch bệnh và hỗ trợ cồng đồng trong thời gian qua. Trong đó, hơn 20 tỷ đồng được Vinamilk sử dụng để ủng hộ Chính phủ và lực lượng tuyến đầu chống dịch.

Không chỉ chung tay cùng đất nước chống dịch, các chương trình hỗ trợ cộng đồng được tiếp tục duy trì, thậm chí đẩy mạnh. 

Ngay trong tháng 4/2020, Vinamilk đã trao tặng hơn 1,7 triệu ly sữa, tương đương với 12,5 tỷ đồng được kịp thời gửi đến những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn thông qua Quỹ sữa Vươn Cao Việt Nam, chương trình đã được bền bỉ thực hiện suốt 13 năm qua. 

Dù còn nhiều trở ngại vì giãn cách xã hội, những hộp sữa vẫn được trao đến tận tay các trẻ em ở các địa phương như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Phú Yên, Huế và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước.

Tập thể người lao động trong công ty Vinamilk còn phát động chiến dịch "Triệu bước đi đẩy lùi Cô-vi" vừa nhằm nâng cao sức khoẻ cho cán bộ công nhân viên bằng việc luyện tập đi bộ, thể dục thể thao đẩy lùi dịch bệnh, vừa gây guỹ hơn 2 tỷ đồng để hỗ trợ trẻ em trong đại dịch.

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Niềm vui uống sữa đã đến với trẻ em có hoàn cảnh kém may mắn, khó khăn trên cả nước.

Có thể thấy, với góc doanh nghiêp đồng hành và đóng góp cộng đồng thì những nỗ lực của Vinamilk rõ ràng đã được người tiêu dùng ghi nhận. Nhưng không chỉ dừng lại ở việc tích cực hỗ trợ cộng đồng, Vinamilk còn nhận được sự đánh giá cao khi làm tốt ở chính lĩnh vực hoạt động chính của mình là "công ty dinh dưỡng".

Liên tiếp nghiên cứu sản phẩm mới, cải tiến những sản phẩm để phục vụ sức khoẻ và nhu cầu dinh dưỡng của người tiêu dùng ngày càng tốt hơn. Phải kể đến cà phê đóng chai Hi! Café, Sữa bột trẻ em có tổ yến, Sữa chua Organic chuẩn Châu Âu, Sữa tươi tiệt trùng có tổ yến… 

Đa số các dòng sản phẩm được Vinamilk đẩy mạnh đều hướng đến tăng cường sức đề kháng, nâng cao sức khoẻ để bảo vệ bản thân, bảo vệ cộng đồng.

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Nỗ lực để thực hiện tầm nhìn trở thành niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khoẻ, phục vụ cuộc sống và con người

Dẫn đầu bảng xếp hạng Top 10 thương hiệu mạnh nhất Việt Nam không phải là điểm sáng duy nhất của thương hiệu này. Theo báo cáo của Kantar, Vinamilk là thương hiệu về Sữa và sản phẩm thay thế sữa được lựa chọn mua nhiều nhất ở cả thành thị và nông thôn trong 8 năm liên tiếp. Đồng thời giá trị thương hiệu này được Forbes Việt Nam định giá lên đến 2,4 tỷ USD.

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Người tiêu dùng quốc tế dần được thuyết phục vì chất lượng sản phẩm và uy tín thương hiệu Vinamilk.

Không chỉ là thương hiệu quốc gia, Vinamilk với 44 năm hình thành và phát triển đã phục vụ nhiều thế hệ người tiêu dùng Việt Nam, từ 1997 tới nay, sản phẩm Vinamilk đã được xuất đi 54 quốc gia trên thế giới, giới thiệu thương hiệu sữa Việt chất lượng đến cho người tiêu dùng thế giới. 

Các điểm sáng về thương hiệu mà Vinamilk gặt hái được trong một năm nhiều thách thức như 2020 này sẽ một cột mốc đáng ghi nhận trên hành trình giữ vững vị trí số 1 trong tâm trí của các thế hệ người Việt Nam và đưa thương hiệu Việt vươn ra thế giới.

Fortune 1000 là một tạp chí bao gồm danh sách 1000 công ty giao dịch công khai hàng đầu tại Hoa Kỳ, dựa trên doanh thu của họ cho năm tài chính gần đây nhất. Tạp chí Fortune hàng năm biên soạn và công bố một danh sách các tập đoàn lớn nhất thế giới. Danh sách này dựa trên các yếu tố khác nhau, bao gồm tổng doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường.

Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm cả các công ty công cộng và tư nhân nhưng không bao gồm các công ty con của các công ty khác. Ngoài ra, nghiên cứu chỉ bao gồm dữ liệu từ các công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ.Fortune 1000 companies list includes both public and private companies but excludes subsidiaries of other companies. In addition, the study only includes data from companies that are headquartered in the United States.

Danh sách các công ty Fortune 1000 vào năm 2022

Fortune 1000 là gì?

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022
Ảnh của Andy Wang trên unplash

Fortune 1000 là một danh sách uy tín và được tôn trọng, mặc dù nhận được ít sự chú ý hơn nhiều so với bảng xếp hạng Fortune 500 chọn lọc hơn. Fortune 1000 là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả 1.000 công ty giao dịch công khai hàng đầu tại Hoa Kỳ theo doanh thu.

Các công ty Fortune 1000 thường là các doanh nghiệp lớn, nổi tiếng và thành lập với tên hộ gia đình. Hàng năm, tạp chí Fortune phát hành một danh sách các công ty tạo doanh thu cao nhất thế giới. are typically large, well-known and established businesses with household names. Every year, Fortune magazine releases a list of the world’s highest revenue generating companies.

Được đưa vào danh sách Fortune 1000 là một vinh dự có uy tín có thể mang lại những lợi thế đáng kể cho một công ty và nó có thể giúp thu hút các nhà đầu tư, khách hàng và tài năng hàng đầu. Ngoài ra, nó cũng giúp xây dựng nhận thức về thương hiệu và tạo ra một hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp của bạn. Mặc dù có lợi, việc đưa công ty của bạn xuất hiện trong danh sách Fortune 1000 cũng không dễ dàng.

Các công ty lọt vào danh sách này là một số công ty nổi tiếng và có lợi nhất của Mỹ. Mặc dù danh sách Fortune 1000 bao gồm một số công ty lớn nhất và thành công nhất trong cả nước, nhưng đây không phải là thước đo hoàn hảo cho sự thành công.

Các công ty chỉ được bao gồm nếu chúng được phân loại theo giao dịch công khai, không bao gồm nhiều doanh nghiệp tư nhân. Ngoài ra, danh sách này dựa trên việc tạo doanh thu, không phải là lợi nhuận.

Walmart đã đứng đầu danh sách Fortune 1000 trong bảy năm liên tiếp. Nó đã bị exxonmobil truất ngôi vào năm 2009 nhưng đã trở lại vị trí của nó hai năm sau đó. Trước khi xem qua danh sách các công ty Fortune 1000, hãy để chúng tôi hiểu lịch sử của nó và cách nó bắt đầu.Fortune 1000 companies list, let us understand its history and how it started.

Lịch sử của Fortune 1000

Fortune 1000 là danh sách hàng năm của các công ty lớn nhất về doanh thu. Nó lần đầu tiên được tạo ra bởi Edgar P Smith, một trợ lý biên tập viên tại Tạp chí Fortune, trở lại vào năm 1955. Chỉ có các lĩnh vực sản xuất và khai thác được đưa vào cho đến khi họ thay đổi yêu cầu của họ để bao gồm ngành dịch vụ.

Ban đầu, họ chỉ giới thiệu các công ty từ các ngành công nghiệp như sản xuất và khai thác nhưng cuối cùng đã mở rộng danh sách của họ để bao gồm các lĩnh vực khác, bao gồm ngân hàng, tiện ích, v.v ... Phiên bản đầu tiên không bao gồm bất kỳ công ty nào từ ngành sản xuất hoặc khai thác cho đến năm 1994 Nó cho phép Walmart xếp thứ tư trong năm đó, tiếp theo là AT & T, xếp thứ năm.

Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm gì?

Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm một số yếu tố cần thiết:Fortune 1000 companies list comprises certain essentials:

  • Xếp hạng
  • Doanh thu
  • Lợi nhuận
  • Tài sản
  • Giá trị thị trường
  • Thay đổi doanh thu so với năm trước
  • Thay đổi lợi nhuận so với năm trước
  • Số lượng nhân viên
  • Thay đổi trong bảng xếp hạng

Danh sách 2022 công ty Fortune 1000

Thứ hạng Tên công ty Số lượng nhân viên Thay đổi INRANK
Rank
1 Walmart2,200,000 -
2 Amazon798,000 3
3 Exxon Mobil74,900 -1
4 Quả táo137,000 -1
5 Sức khỏe CVS290,000 3
6 Berkshire Hathaway391,500 -2
7 Nhóm UnitedHealth325,000 -1
8 McKesson70,000 -1
9 At & t247,800 -
10 Amazon21,500 -
11 Amazon118,899 4
12 Exxon Mobil190,000 -
13 Amazon73,700 52
14 Exxon Mobil201,500 -
15 Amazon48,200 -4
16 Exxon Mobil49,500 -
17 Amazon256,981 1
18 Exxon Mobil164,000 -5
19 Quả táo287,000 -2
20 Sức khỏe CVS135,000 -1
21 Berkshire Hathaway144,000 5
22 Nhóm UnitedHealth60,910 9
23 McKesson435,000 -3
24 At & t7,500 -2
25 Amerisourcebergen208,131 -
26 Amazon415,700 1
27 Exxon Mobil14,500 -4
28 Quả táo190,000 4
29 Sức khỏe CVS70,600 4
30 Berkshire Hathaway259,800 -1
31 Nhóm UnitedHealth200,000 -1
32 McKesson10,222 -8
33 At & t205,000 -12
34 Amerisourcebergen165,000 -
35 Amazon132,200 2
36 Exxon Mobil57,672 -
37 Amazon368,000 2
38 Exxon Mobil383,800 -
39 Amazon243,200 7
40 Exxon Mobil161,100 -12
41 Quả táo6,892 -1
42 Sức khỏe CVS56,600 9
43 Berkshire Hathaway377,640 -2
44 Nhóm UnitedHealth260,000 -2
45 McKesson110,800 -2
46 At & t44,942 11
47 Amerisourcebergen389,500 -
48 Amazon49,000 -4
49 Exxon Mobil223,000 4
50 Quả táo97,000 -5
51 Sức khỏe CVS267,000 -3
52 Con người46,000 4
53 Tài chính thận trọng51,511 -3
54 Archer Daniels Midland38,100 -5
55 Albertsons267,000 -3
56 Sysco69,000 -2
57 Lockheed Martin110,000 3
58 HP56,000 -3
59 Chuyển giao năng lượng12,812 -
60 Tập đoàn Goldman Sachs38,300 2
61 Morgan Stanley60,431 2
62 Sâu bướm102,300 -4
63 hệ thống Cisco75,900 1
64 Pfizer88,300 -3
65 Chăm sóc sức khỏe HCA245,000 2
66 AIG46,000 -
67 Tập đoàn Goldman Sachs64,500 5
68 Morgan Stanley91,224 1
69 Sâu bướm71,000 7
70 hệ thống Cisco133,700 -2
71 Pfizer95,100 -1
72 Chăm sóc sức khỏe HCA46,035 10
73 AIG11,519 -2
74 American Express28,114 -1
75 Các hãng hàng không châu thổ125,000 -1
76 Merck96,000 2
77 Tập đoàn American Airlines45,000 -2
78 Truyền thông điều lệ36,500 -
79 Tập đoàn Goldman Sachs141,000 1
80 Morgan Stanley286,000 5
81 Sâu bướm16,533 -2
82 hệ thống Cisco136,000 -1
83 Pfizer102,900 9
84 Chăm sóc sức khỏe HCA73,489 3
85 AIG76,700 5
86 American Express41,571 13
87 Các hãng hàng không châu thổ207,000 4
88 Merck86,200 12
89 Tập đoàn American Airlines9,896 -5
90 Truyền thông điều lệ15,000 -2
91 Allstate5,500 -8
92 Bảo hiểm nhân thọ New York113,000 -15
93 Toàn quốc10,400 -7
94 Mua tốt nhất35,076 7
95 United Airlines Holdings32,713 -2
96 Nhóm bảo hiểm tương hỗ tự do90,000 12
97 Dow51,900 1
98 Thực phẩm Tyson5,000 -4
99 TJX30,000 -3
100 TIAA2,012 12
101 Oracle7,300 -12
102 Động lực chung5,964 9
103 Deere96,163 -8
104 Nike107,000 -1
105 Cấp tiến10,703 -8
106 Publix Super Markets30,800 -
107 Tập đoàn Goldman Sachs73,500 3
108 Morgan Stanley70,000 6
109 Sâu bướm61,600 -7
110 hệ thống Cisco19,300 -1
111 Pfizer26,280 106
112 Chăm sóc sức khỏe HCA143,000 7
113 AIG69,651 4
114 American Express346,000 7
115 Các hãng hàng không châu thổ30,000 23
116 Merck28,000 9
117 Tập đoàn American Airlines80,000 -1
118 Truyền thông điều lệ27,000 12
119 Allstate75,000 5
120 Bảo hiểm nhân thọ New York123,000 -2
121 Toàn quốc200,000 19
122 Mua tốt nhất37,000 -7
123 United Airlines Holdings28,793 3
124 Nhóm bảo hiểm tương hỗ tự do48,016 20
125 Dow3,442 -12
126 Thực phẩm Tyson37,000 11
127 TJX1,300 52
128 TIAA100,000 18
129 Oracle68,000 -
130 Động lực chung240,900 28
131 Deere125,000 4
132 Nike61,615 -4
133 Cấp tiến19,000 177
134 Publix Super Markets37,000 -29
135 Cô-ca Cô-la23,400 -6
136 Bảo hiểm nhân thọ chung Massachusetts26,980 -
137 Dữ liệu công nghệ19,500 16
138 Dịch vụ nhiên liệu thế giới19,000 12
139 Honeywell International26,800 -19
140 Conocophillips11,800 -1
141 USAA60,767 1
142 Exelon55,000 -15
143 Northrop Grumman42,500 -11
144 Vốn một tài chính51,000 -11
145 Plains GP Holdings33,625 -22
146 Abbvie11,729 -3
147 Nhóm Stonex10,106 7
148 Đối tác sản phẩm doanh nghiệp14,400 19
149 Tây Bắc Mutual37,483 -15
150 3M42,645 -43
151 Phòng thí nghiệm Abbott50,968 8
152 Chs35,000 -117
153 Du khách27,943 -22
154 Philip Morris International25,000 -9
155 Raytheon130,000 -33
156 Hewlett Packard Enterprise205,000 -7
157 Mũi tên điện tử174,000 -6
158 Viacomcbs28,000 -17
159 Đô la chung48,400 4
160 Chúng ta. Bancorp19,500 1
161 Starbucks60,000 -1
162 Bristol-Myers Squibb77,000 -14
163 Thực phẩm Hoa Kỳ đang giữ86,000 -6
164 Quốc tế Mondelez8,600 33
165 Paccar79,500 -9
166 Thermo Fisher Khoa học164,100 -19
167 Macy từ7,300 -5
168 Jabil18,000 8
169 Kraft Heinz15,500 -4
170 Năng lượng công tước16,500 3
171 Tesla55,000 -2
172 Năng lượng PBF14,800 12
173 Qualcomm25,946 1
174 Đối tác năng lượng NGL101,104 -2
175 Nhóm CBRE40,000 -4
176 Baker Hughes88,000 2
177 Synnex51,100 13
178 Cây đô la9,900 13
179 Cummins93,400 10
180 Thống nhất thực phẩm tự nhiên61,111 -3
181 Công nghệ Micron53,349 -17
182 Amgen23,200 22
183 Nhóm ô tô Penske8,916 11
184 Hộ chiếu4,074 -9
185 Broadcom78,000 82
186 Nucor2,900 -5
187 Khoa học Gilead70,093 8
188 Hãng hàng không Tây Nam11,357 -1
189 Halliburton23,000 -6
190 Centurylink49,000 50
191 Giấy quốc tế18,600 19
192 Eli Lilly40,000 8
193 Aflac10,000 -25
194 Lennar292,500 -1
195 Dầu khí Occidental76,000 15
196 Liên minh Thái Bình Dương100,000 -16
197 viện trợ19,100 41
198 Nhóm dịch vụ tài chính PNC61,800 -46
199 DuPont129,000 -13
200 Phía Nam233,400 -2
201 Tự động17,601 18
202 Công nghệ DXC92,500 7
203 McDonald34,300 -1
204 Marriott International17,408 -12
205 MANPOWERGROUP75,000 -9
206 Ngân hàng New York Mellon50,000 2
207 Nhóm dịch vụ tài chính Hartford44,900 6
208 Danaher15,427 -23
209 Whirlpool47,600 -4
210 AECOM26,400 6
211 Netflix70,000 -5
212 Kohl từ18,605 14
213 Xoá50,200 2
214 Nhóm Altria40,000 19
215 Estee Lauder48,000 16
216 Goodyear Tyre & cao su63,000 -13
217 Truist Financial59,000 29
218 Vật liệu ứng dụng22,000 -36
219 Hòn đá đen16,200 2
220 Stanley Black & Decker59,438 8
221 Freeport-McMoran27,500 -51
222 Công cụ Texas29,768 -23
223 Biogen7,400 12
224 Parker-Hannifin55,610 -6
225 Tập đoàn tái bảo hiểm của Mỹ3,188 26
226 Hàng không vũ trụ như thế nào41,700 1
227 Xử lý dữ liệu tự động58,000 12
228 Công nghệ Uber26,900 -
229 Công cụ Illinois hoạt động45,000 -15
230 Davita65,000 -42
231 Khám phá các dịch vụ tài chính17,200 22
232 Land O hèLakes8,000 -20
233 Vf75,000 19
234 Corteva21,000 -
235 Công cụ Illinois hoạt động50,000 -5
236 Davita35,000 -7
237 Khám phá các dịch vụ tài chính31,000 -3
238 Land O hèLakes9,032 6
239 Vf25,314 -14
240 Corteva8,555 10
241 Las Vegas Sands71,500 -18
242 Textron11,086 -18
243 Kellogg27,231 2
244 Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ39,103 3
245 Bán lẻ Qura12,500 4
246 Nắm giữ điểm cốt lõi3,860 8
247 Hệ thống y tế cộng đồng27,500 -25
248 Kinder Morgan59,950 -7
249 Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ72,000 17
250 Con đường dành cho chính phủ50,000 224
251 Ameripawn Financial16,000 -19
252 Đối tác toàn cầu14,320 13
253 Thép Hoa Kỳ10,700 -33
254 L Thương hiệu13,531 52
255 MGM Resort International10,980 15
256 L3Harris Technologies14,890 3
257 Mạng lưới món ăn51,000 5
258 Động cơ Litva13,969 11
259 Năng lượng DTE12,937 -4
260 Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ14,262 39
261 Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân40,300 22
262 Hợp nhất Edison7,250 -5
263 LKQ25,400 17
264 Năng lượng Sempra15,296 8
265 Edison International62,000 -7
266 Năng lượng trung tâm10,300 7
267 Dịch vụ Quanta20,908 -7
268 Murphy Hoa Kỳ75,840 13
269 Nhóm Expedia3,815 29
270 Nhóm 1 ô tô5,475 67
271 Giường tắm ngoài19,700 18
272 UNUM GROUP33,043 12
273 CSX8,700 30
274 Autozone65,000 4
275 Cuộc sống Thái Bình Dương18,200 17
276 Năng lượng VISTRA11,295 -2
277 Charles Schwab49,500 2
278 Nắm giữ vương miện24,550 4
279 Tài chính đồng minh18,300 -8
280 Phòng thí nghiệm của Mỹ7,700 -
281 Công cụ Illinois hoạt động79,050 12
282 Davita50,000 4
283 Khám phá các dịch vụ tài chính24,587 -6
284 Land O hèLakes12,300 24
285 Vf22,634 54
286 Corteva90,000 -25
287 Las Vegas Sands9,200 13
288 Textron25,500 121
289 Kellogg34,000 22
290 Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ67,000 15
291 Bán lẻ Qura15,300 -16
292 Nắm giữ điểm cốt lõi13,775 -24
293 Hệ thống y tế cộng đồng13,635 -5
294 Kinder Morgan12,316 -31
295 Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ13,300 -
296 Công cụ Illinois hoạt động36,000 23
297 Davita40,000 -12
298 Khám phá các dịch vụ tài chính17,700 -4
299 Land O hèLakes8,385 -35
300 Vf6,072 36
301 Corteva9,300 15
302 Las Vegas Sands13,800 -66
303 Textron55,000 58
304 Kellogg19,000 -62
305 Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ36,000 9
306 Bán lẻ Qura6,753 74
307 Nắm giữ điểm cốt lõi23,000 33
308 Hệ thống y tế cộng đồng54,300 14
309 Kinder Morgan5,245 3
310 Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ8,000 -14
311 Con đường dành cho chính phủ44,000 177
312 Ameripawn Financial29,000 -11
313 Đối tác toàn cầu2,882 -57
314 Thép Hoa Kỳ67,663 15
315 L Thương hiệu13,900 63
316 MGM Resort International30,000 -73
317 L3Harris Technologies12,992 6
318 Mạng lưới món ăn28,000 23
319 Động cơ Litva2,256 11
320 Năng lượng DTE6,141 62
321 Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ41,800 -6
322 Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân30,750 2
322 Hợp nhất Edison19,000 27
324 LKQ4,577 -33
325 Năng lượng Sempra19,869 59
326 Edison International38,000 5
327 Năng lượng trung tâm10,700 -
328 Công cụ Illinois hoạt động16,600 91
329 Davita1,530 54
330 Khám phá các dịch vụ tài chính53,000 -4
331 Land O hèLakes10,700 -44
332 Vf15,400 -15
333 Corteva10,100 -
334 Công cụ Illinois hoạt động18,000 52
335 Davita18,600 106
336 Khám phá các dịch vụ tài chính49,000 20
337 Land O hèLakes18,800 -9
338 Vf173,000 7
339 Corteva10,300 14
340 Las Vegas Sands19,100 39
341 Textron2,323 -8
342 Kellogg3,707 -35
343 Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ14,500 -30
344 Bán lẻ Qura36,000 31
345 Nắm giữ điểm cốt lõi25,600 -7
346 Hệ thống y tế cộng đồng29,056 8
347 Kinder Morgan27,000 -29
348 Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ16,985 98
349 Con đường dành cho chính phủ1,384 177
350 Ameripawn Financial20,961 -15
351 Đối tác toàn cầu10,786 86
352 Thép Hoa Kỳ28,033 -186
353 L Thương hiệu6,000 -10
354 MGM Resort International39,900 9
355 L3Harris Technologies17,570 -11
356 Mạng lưới món ăn12,600 -31
357 Động cơ Litva42,000 14
358 Năng lượng DTE48,000 31
359 Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ9,400 5
360 Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân24,134 8
361 Hợp nhất Edison450,000 1
362 LKQ28,450 -3
363 Năng lượng Sempra64,000 2
364 Edison International3,100 -4
365 Năng lượng trung tâm2,680 -63
366 CoTY19,000 -32
367 Dana36,300 6
368 Tài chính thịnh vượng cho người Luther3,235 -17
369 Autoliv61,957 -48
370 Spartannash13,800 7
371 Năng lượng eversource8,234 -13
372 Nhà hàng Darden184,514 4
373 Năng lượng Chesapeake2,300 -64
374 Varco Oilwell quốc gia34,645 -17
375 Fidelity National Financial23,484 27
376 Tập đoàn bảo hiểm Erie5,778 5
377 Oshkosh15,400 18
378 Casey từ các cửa hàng tổng hợp26,866 30
379 Wesco quốc tế9,500 -9
380 Cung cấp máy kéo24,000 8
381 Commscope giữ30,000 188
382 Huntsman10,000 -106
383 Tập đoàn tài chính Mỹ7,700 44
384 Masco22,000 -18
385 Sanmina38,500 44
386 Amphenol74,000 -17
387 Williams4,812 -39
388 Phanh không khí Westinghouse27,500 201
389 Expeditor Intl. Của Washington18,000 -15
390 Andersons2,284 364
391 Hóa chất Westlake9,430 -39
392 Thương hiệu chòm sao9,800 11
393 Truyền thông biên giới18,317 -38
394 JetBlue Airways19,032 5
395 Tập đoàn tài chính công dân17,997 20
396 Raymond James tài chính14,200 11
397 Tạm khóa chân33,294 -12
398 Hershey15,330 -7
399 Zimmer Biomet Holdings19,900 -12
400 Tài chính Cincinnati5,200 115
401 Tập đoàn tài chính phương Tây & miền Nam2,787 20
402 W.R. Berkley7,493 -5
403 Giải pháp Motorola17,000 13
404 Công nghiệp Thor21,750 -37
405 Dược phẩm Regeneron8,100 45
406 Tinh thần Aerosystems Holdings18,200 14
407 J.M. Smucker7,400 7
408 Ppl12,280 -16
409 Insight Enterprises11,261 21
410 Nhiệm vụ chẩn đoán47,000 -6
411 KEYCORP17,045 2
412 Veritiv8,000 -65
413 DCP giữa dòng2,250 -93
414 Tháp Mỹ5,454 -4
415 Điện xám9,000 8
416 Nhóm năng lượng WEC7,509 -18
417 Nvr5,700 7
418 Vẻ đẹp ulta31,000 31
419 Năng lượng Devon1,800 -122
420 Tập đoàn Blackstone2,905 22
421 Thực phẩm Dean14,500 -28
422 Lỗi25,000 -
423 Ugi12,800 -23
424 Cửa hàng Burlington47,000 27
425 Nhà xây dựng FirstSource15,800 -31
426 Anh em thu phí5,100 2
427 Quốc tế Cộng hòa cũ9,000 54
428 Nhóm ô tô Asbury8,500 11
429 Arthur J. Gallagher33,247 6
430 MASTEC21,000 6
431 Owens Corning19,000 -
432 Ugi10,100 -15
433 Cửa hàng Burlington24,000 -21
434 Nhà xây dựng FirstSource8,147 30
435 Anh em thu phí30,000 -10
436 Quốc tế Cộng hòa cũ63,000 8
437 Nhóm ô tô Asbury15,500 -5
438 Arthur J. Gallagher17,386 24
439 MASTEC36,000 26
440 Owens Corning19,800 13
441 Sức khỏe Magellan45,000 18
442 Dover14,000 34
443 Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu8,459 -3
444 Avery Dennison13,100 11
445 Hanesbrands9,400 37
446 Đóng gói Corp của Mỹ19,564 1
447 Ngân hàng M & T5,591 65
448 NCR11,400 12
449 Tín thác phía Bắc2,571 -
450 Ugi26,100 25
451 Cửa hàng Burlington22,500 19
452 Nhà xây dựng FirstSource23,000 -
453 Ugi27,500 -15
454 Cửa hàng Burlington30,200 -6
455 Nhà xây dựng FirstSource6,400 51
456 Anh em thu phí8,500 -66
457 Quốc tế Cộng hòa cũ9,400 -51
457 Nhóm ô tô Asbury1,330 -115
459 Arthur J. Gallagher5,989 10
460 MASTEC20,000 -42
461 Owens Corning1,775 -
462 Ugi140,000 1
463 Cửa hàng Burlington9,200 -58
464 Nhà xây dựng FirstSource30,000 -118
465 Anh em thu phí3,163 -54
466 Quốc tế Cộng hòa cũ24,311 94
467 Nhóm ô tô Asbury9,300 -24
468 Arthur J. Gallagher30,400 -10
469 MASTEC18,650 4
470 Owens Corning7,714 -44
471 Sức khỏe Magellan36,400 -26
472 Dover10,600 15
473 Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu33,000 -16
474 Avery Dennison8,800 3
475 Hanesbrands11,000 11
476 Đóng gói Corp của Mỹ18,412 15
477 Ngân hàng M & T18,000 3
478 NCR10,500 5
478 Tín thác phía Bắc11,500 1
480 Cintas18,594 -47
481 Bắc đẩu6,500 -47
482 Năng lượng CMS16,000 8
483 Biển1,355 -87
484 Intuit12,000 -
485 Ugi17,400 -1
486 Cửa hàng Burlington9,226 23
487 Nhà xây dựng FirstSource16,400 -15
488 Anh em thu phí9,323 -20
489 Quốc tế Cộng hòa cũ19,300 6
490 Nhóm ô tô Asbury10,150 -12
491 Arthur J. Gallagher11,524 54
492 MASTEC7,244 12
493 Owens Corning9,597 -26
494 Sức khỏe Magellan24,700 14
495 Dover15,800 5
496 Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu5,100 17
497 Avery Dennison3,750 -1
498 Hanesbrands27,400 22
499 Đóng gói Corp của Mỹ10,100 -28
500 Ngân hàng M & T15,664 24
501 NCR28,000 47
502 Tín thác phía Bắc30,000 25
503 Cintas4,343 28
504 Bắc đẩu7,365 15
505 Năng lượng CMS34,000 -11
506 Biển83,000 45
507 Intuit7,800 3
508 Khu vực tài chính14,957 14
509 FM toàn cầu8,378 30
510 Các thiết bị vi mô tiên tiến5,800 -13
511 OVINTIV7,000 -57
512 Booz Allen Hamilton Holding34,800 -27
513 S & P Global18,300 137
514 Tự động hóa Rockwell175 -12
515 O-I Glass42,800 23
516 Khu nghỉ dưỡng Wynn1,408 181
517 Sản phẩm Sonoco23,000 1
518 Roper Technologies16,460 12
519 Harley-Davidson5,600 -27
520 Tập đoàn tài chính Jefferies4,800 -148
521 Dịch vụ Kelly7,700 -18
522 Công nghệ vi mạch18,286 107
523 McCormick12,400 -9
524 Nhóm tài nguyên MDU13,359 50
525 Buộc chặt21,948 19
526 Số lớn22,250 -1
527 Chơi game quốc gia Penn28,300 149
528 Liên minh phương Tây11,500 -30
529 Dưới áo giáp11,700 -
530 Xylem16,300 -2
531 Skechers Hoa Kỳ.8,550 28
532 Domtar10,000 -21
533 Nisource8,363 2
534 Dầu marathon2,000 -78
535 Nắm giữ chung quốc gia9,200 30
536 Hệ thống điện thoại & dữ liệu9,400 -
537 Xylem16,300 10
538 Skechers Hoa Kỳ.18,100 14
539 Domtar4,617 59
540 Nisource13,668 90
541 Dầu marathon17,500 25
542 Nắm giữ chung quốc gia443 16
543 Hệ thống điện thoại & dữ liệu11,945 -50
544 Agilent Technologies28,000 -21
545 AMETEK8,900 115
546 Từng có55,000 34
547 Hương vị và nước hoa quốc tế3,082 67
548 ADT13,000 -
549 Xylem22,100 29
550 Skechers Hoa Kỳ.9,700 -17
551 Domtar9,173 37
552 Nisource10,800 -63
553 Dầu marathon24,000 150
554 Nắm giữ chung quốc gia4,300 -38
555 Hệ thống điện thoại & dữ liệu11,508 -2
556 Agilent Technologies20,100 431
557 AMETEK29,000 -20
558 Từng có4,360 36
559 Hương vị và nước hoa quốc tế12,000 -
560 Xylem23,700 -39
561 Skechers Hoa Kỳ.11,081 21
562 Domtar15,850 1
563 Nisource14,000 7
564 Dầu marathon16,500 -9
565 Nắm giữ chung quốc gia183 -164
566 Hệ thống điện thoại & dữ liệu5,800 6
567 Agilent Technologies2,300 37
568 AMETEK8,700 32
569 Từng có22,000 30
570 Hương vị và nước hoa quốc tế9,700 33
571 ADT15,650 -29
572 Welltower8,846 29
573 Nắm giữ gió11,900 -23
574 Michaels5,600 -7
575 Kemper3,835 140
576 Khách sạn Hyatt9,500 -42
577 Dược phẩm Alexion24,000 10
578 Resideo Technologies6,400 -22
579 Caci International6,010 -39
580 Nghệ thuật điện tử22,800 115
581 Villcan Vật liệu1,260 -24
582 Thực phẩm Treehouse6,600 -83
583 Thanh toán toàn cầu35,690 13
584 Nhóm bảo hiểm Hanover17,000 55
585 Nắm giữ thế giới cắm trại1,453 26
586 Thương hiệu xây dựng nền tảng18,800 -9
587 YRC trên toàn thế giới2,987 -3
588 Nhóm CME10,020 35
589 Chewy55,000 -46
590 Knight-Swift Transport Holdings12,828 -58
591 Tâm trạng2,140 -20
592 Coca-Cola hợp nhất3,196 3
593 Carlisle24,000 -18
594 Không khí kín4,500 -8
595 Kim loại quý A-mark13,220 -14
596 Watsco8,200 11
597 Taylor Morrison về nhà7,326 64
598 IAC/InteractiveCorp5,400 29
599 Leggett & Platt67,000 -82
600 Nắm giữ Onemain9,100 -21
601 Schneider Quốc gia9,419 -39
602 Vật liệu Martin Marietta2,282 -61
603 Nortonlifelock19,800 -
604 Xylem14,100 -21
605 Skechers Hoa Kỳ.647 -59
606 Domtar12,000 -30
607 Nisource22,000 -39
608 Dầu marathon547 5
609 Nắm giữ chung quốc gia9,100 -
610 Xylem11,000 -19
611 Skechers Hoa Kỳ.4,800 1
612 Domtar22,000 159
613 Nisource13,900 40
614 Dầu marathon15,000 52
615 Nắm giữ chung quốc gia3,500 33
616 Hệ thống điện thoại & dữ liệu27,000 8
617 Agilent Technologies13,600 21
618 AMETEK23,300 -28
619 Từng có25,000 -14
620 Hương vị và nước hoa quốc tế4,361 -23
621 ADT16,724 10
622 Welltower11,800 129
623 Nắm giữ gió18,630 -6
624 Michaels3,092 27
625 Kemper822 218
626 Khách sạn Hyatt3,000 126
627 Dược phẩm Alexion4,812 52
628 Resideo Technologies94,000 -13
629 Caci International13,000 -124
630 Nghệ thuật điện tử19,600 -22
631 Villcan Vật liệu9,700 2
632 Thực phẩm Treehouse3,600 30
633 Thanh toán toàn cầu8,100 -12
634 Nhóm bảo hiểm Hanover20,105 -12
635 Nắm giữ thế giới cắm trại1,333 -71
636 Thương hiệu xây dựng nền tảng4,640 74
637 YRC trên toàn thế giới12,800 -18
638 Nhóm CME48,400 -65
639 Chewy29,650 -47
640 Knight-Swift Transport Holdings22,500 -79
641 Tâm trạng23,000 -
642 Xylem15,200 -14
643 Skechers Hoa Kỳ.3,300 -50
644 Domtar16,800 -10
645 Nisource9,250 -4
646 Dầu marathon4,500 55
647 Nắm giữ chung quốc gia712 288
648 Hệ thống điện thoại & dữ liệu15,879 -
649 Agilent Technologies12,100 -2
650 AMETEK17,000 -5
651 Từng có7,324 349
652 Hương vị và nước hoa quốc tế4,300 46
653 ADT30,050 -18
654 Welltower2,700 -11
655 Nắm giữ gió516 2
656 Michaels3,839 15
657 Kemper2,900 27
658 Khách sạn Hyatt8,938 53
659 Dược phẩm Alexion7,708 15
660 Resideo Technologies11,200 -23
661 Caci International18,829 17
662 Nghệ thuật điện tử15,450 38
663 Villcan Vật liệu21,900 10
664 Thực phẩm Treehouse12,000 13
665 Thanh toán toàn cầu7,600 29
666 Nhóm bảo hiểm Hanover41,000 -60
667 Nắm giữ thế giới cắm trại3,318 56
668 Thương hiệu xây dựng nền tảng11,400 -202
669 YRC trên toàn thế giới64,300 18
670 Nhóm CME4,217 15
671 Thương hiệu Acuity12,000 -6
672 Nhóm trung tâm5,000 -87
673 Nhà công đức1,510 9
674 MRC toàn cầu3,345 -64
675 Năng lượng Alliant3,597 5
676 Ngày làm việc12,200 121
677 Nắm giữ cổ phiếu BMC10,200 -13
678 Abercrombie & Fitch26,000 -3
679 Pizza Domino13,100 13
680 Lyft5,683 261
681 Meredith5,615 172
682 Nước Mỹ làm việc6,800 9
683 Albemarle6,000 19
684 Ciena6,383 60
685 Barnes & Noble15,538 -18
686 Thị trường Weis23,000 -3
687 Illumina7,700 21
688 Tập đoàn tài chính SVB3,564 126
689 Carter20,300 -
690 Stifel Financial8,205 39
691 Mednax9,480 -22
692 Equachus11,200 4
693 Dịch vụ đấu giá KAR13,311 -38
694 Ashland Global Holdings4,700 -36
695 Mutual y tế của Ohio2,801 23
696 Tài nguyên Sprague770 -42
697 Máy tính siêu vi mô3,670 -
698 Stifel Financial16,100 34
699 Mednax11,000 -40
700 Equachus6,650 47
701 Dịch vụ đấu giá KAR6,210 -38
702 Ashland Global Holdings608 -
703 Stifel Financial10,371 134
704 Mednax4,900 52
705 Equachus1,500 -19
706 Dịch vụ đấu giá KAR12,700 44
707 Ashland Global Holdings17,055 15
708 Mutual y tế của Ohio13,911 -62
709 Tài nguyên Sprague14,400 5
710 Máy tính siêu vi mô3,130 -5
711 Thương hiệu thiết kế9,800 -7
712 Pitney bowes4,200 -
713 Stifel Financial1,775 161
714 Mednax9,000 -74
715 Equachus5,600 -25
716 Dịch vụ đấu giá KAR3,992 49
717 Ashland Global Holdings4,000 -65
718 Mutual y tế của Ohio6,478 8
719 Tài nguyên Sprague10,776 9
720 Máy tính siêu vi mô10,100 -21
721 Thương hiệu thiết kế6,700 6
722 Pitney bowes13,360 54
723 Công nghệ công nghiệp ứng dụng13,896 17
724 Pinnacle West Capital5,600 -43
725 Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ15,230 13
726 ServiceNow4,500 -6
727 Twitter1,712 72
728 Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet24,300 106
729 LETHCHCASE20,000 -80
730 Trang trại Sanderson4,700 -11
731 Wabco Holdings19,500 -43
732 Nhà tù sạch sẽ3,609 -19
733 Năng lượng puget1,656 15
734 Trò chơi khoa học7,900 -1
735 Xây dựng đá granit13,000 -29
736 Tập đoàn Carlyle22,603 -12
737 Giải pháp SkyWorks10,100 107
738 Aleris11,484 5
739 Quản lý ba người7,400 -
740 Stifel Financial10,188 20
741 Mednax19,560 -71
742 Equachus20,457 -12
743 Dịch vụ đấu giá KAR10,062 34
744 Ashland Global Holdings9,000 -10
745 Mutual y tế của Ohio56,147 -8
746 Tài nguyên Sprague1,550 7
747 Máy tính siêu vi mô4,500 17
748 Thương hiệu thiết kế894 -80
749 Pitney bowes17,380 -8
750 Công nghệ công nghiệp ứng dụng19,000 34
751 Pinnacle West Capital11,790 31
752 Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ6,050 -6
753 ServiceNow5,850 76
754 Twitter1,421 -
755 Stifel Financial4,122 3
756 Mednax9,329 79
757 Equachus8,944 26
758 Dịch vụ đấu giá KAR5,858 94
759 Ashland Global Holdings28,000 -87
760 Mutual y tế của Ohio35,600 3
761 Tài nguyên Sprague20,000 12
762 Máy tính siêu vi mô9,700 12
763 Thương hiệu thiết kế7,400 48
764 Pitney bowes44,600 -29
765 Công nghệ công nghiệp ứng dụng8,100 3
766 Pinnacle West Capital1,386 -49
767 Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ73,000 -6
768 ServiceNow6,080 -
769 Stifel Financial17,500 16
770 Mednax6,600 150
771 Equachus2,588 -2
772 Dịch vụ đấu giá KAR4,433 76
773 Ashland Global Holdings820 -129
774 Mutual y tế của Ohio8,900 26
775 Tài nguyên Sprague14,891 29
776 Máy tính siêu vi mô923 -134
777 Thương hiệu thiết kế17,100 74
778 Pitney bowes2,900 10
779 Công nghệ công nghiệp ứng dụng8,400 -12
780 Pinnacle West Capital15,525 -5
781 Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ11,875 73
782 ServiceNow1,202 -27
783 Twitter11,000 -21
784 Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet16,500 -63
785 LETHCHCASE15,100 -54
786 Trang trại Sanderson13,000 -41
787 Wabco Holdings7,024 44
788 Nhà tù sạch sẽ13,700 -63
789 Năng lượng puget760 24
790 Trò chơi khoa học1,735 -97
791 Xây dựng đá granit9,778 21
792 Tập đoàn Carlyle4,300 -53
793 Giải pháp SkyWorks20,800 3
794 Aleris11,000 -28
795 Quản lý ba người15,902 26
796 Hexion6,700 -140
797 Hologic11,400 -4
798 Nhóm chiến thắng51 -
799 Stifel Financial10,000 -9
800 Mednax12,809 18
801 Equachus3,246 -65
802 Dịch vụ đấu giá KAR4,776 -60
803 Ashland Global Holdings9,023 95
804 Mutual y tế của Ohio7,014 108
805 Tài nguyên Sprague6,369 -48
806 Máy tính siêu vi mô7,724 9
807 Thương hiệu thiết kế7,900 -18
808 Pitney bowes29,600 70
809 Công nghệ công nghiệp ứng dụng13,000 -7
810 Pinnacle West Capital3,841 -23
811 Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ7,040 5
812 ServiceNow14,000 -7
813 Twitter5,900 -6
814 Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet2,400 25
815 LETHCHCASE10,500 -7
816 Trang trại Sanderson14,100 -6
817 Wabco Holdings488 -8
818 Nhà tù sạch sẽ5,550 -48
819 Năng lượng puget7,437 -27
820 Trò chơi khoa học8,560 7
821 Xây dựng đá granit655 -105
822 Tập đoàn Carlyle2,609 -2
823 Giải pháp SkyWorks3,983 -
824 Stifel Financial11,000 17
825 Mednax8,502 34
826 Equachus1,278 -
827 Valmont Industries9,862 -21
828 Pae20,000 -
829 Texas Roadhouse35,554 39
830 Cooper Tyre & Cao su8,720 -32
831 Euronet trên toàn thế giới7,700 18
832 Tập đoàn Zvel5,249 -
833 Texas Roadhouse3,587 -7
834 Cooper Tyre & Cao su7,500 -
835 Texas Roadhouse1,884 -40
836 Cooper Tyre & Cao su5,441 -64
837 Euronet trên toàn thế giới4,500 -36
838 Tập đoàn Zvel2,700 4
839 Atlas Air Worldwide Holdings3,700 -22
840 Nắm giữ năng lượng400 -12
841 Magellan Midstream Partners25,700 -50
842 Nhóm thiên thể Hain5,900 -
843 Texas Roadhouse15,800 -7
844 Cooper Tyre & Cao su14,500 -14
845 Euronet trên toàn thế giới4,894 -
846 Tập đoàn Zvel22,400 -87
847 Atlas Air Worldwide Holdings8,000 54
848 Nắm giữ năng lượng12,000 2
849 Magellan Midstream Partners8,700 23
850 Nhóm thiên thể Hain4,750 6
851 Truyền thông Univision829 28
852 CÔNG VIỆC CƯ DÂN2,189 -66
853 Allison Transmission Holdings1,250 -104
854 Thủ đô thuộc địa10,400 28
855 TTM Technologies17,100 61
856 Clear Kênh Nắm giữ ngoài trời12,000 78
857 Đoán9,180 20
858 Thuê-a-center7,240 36
859 Phần mềm tương tác Take-Two14,400 11
860 Vishay Intertechnology1,108 -81
861 TransUnion3,387 61
862 Cooper1,643 26
863 Hạm đội công nghệ3,781 -25
864 Rh8,000 20
865 Nhóm năng lượng tái tạo765 -
866 Bluelinx Holdings9,400 -6
867 Tài nguyên California1,460 78
868 TopBuild15,500 103
869 Phòng thí nghiệm sông Charles quốc tế12,300 -4
870 Hệ thống thoải mái Hoa Kỳ7,300 16
871 Phân tích Verisk1,401 36
872 Resed823 -69
873 Teleflex7,439 -11
874 Tài nguyên New Jersey7,000 -34
875 Đầu tư dân cư mới9,100 1
876 Nhóm môi giới tương tác46,250 20
877 Zayo Group Holdings2,177 -97
878 Herman Miller22,000 19
879 Cửa hàng tạp hóa giữ5,800 -170
880 J.Crew Group12,736 -13
881 Cộng đồng thế kỷ6,600 -59
882 Khu nghỉ dưỡng Eldorado3,700 -58
883 Catalent4,964 -28
884 Itron24,900 -59
885 M/i nhà7,100 -39
886 Thị trường toàn cầu CBOE2,300 57
887 IDEX9,200 42
888 Belden14,530 107
889 Curtiss-Wright7,467 -14
890 Xưởng làm bánh ngọt phô - mai5,389 -
891 Năng lượng Genesis21,978 -1
892 GEO GROUP8,040 -9
893 Năng lượng Patterson-UTI10,083 88
894 Doanh nghiệp Werner7,900 14
895 Ingersoll Rand772 5
896 Trang sau5,550 32
897 Công nghiệp Mueller5,100 43
898 NU Skin Enterprises1,900 -
899 Revlon10,395 -12
900 Mạng Arista10,500 -36
901 Phòng thí nghiệm IDEXX6,200 -43
902 Sắp xếp công nghệ987 -7
903 Nhiều nước5,800 -
904 Synovus Financial4,416 51
905 BrightView Holdings6,977 27
906 Nhóm Rev5,567 72
907 Nâu14,350 -34
908 Valvoline1,109 -28
909 Hiệp sĩ Columbus7,500 8
910 Vườn và thú cưng trung tâm8,078 38
911 Công nghệ thợ mộc9,000 -
912 SLM Corp3,122 -3
913 Kennametal6,900 2
914 Công nghiệp LCI600 -10
915 TrueBlue7,131 -52
916 Năng lượng Cimarex6,305 -
917 Splunk8,120 -11
918 Cung cấp cảnh quan trang web5,492 -
919 Hexcel4,800 -125
920 Tư vấn FTI6,883 10
921 Đảng Thành phố Holdco5,400 39
922 Mutual quốc gia Ohio3,700 -53
923 Patrick Industries36,739 -
924 Hệ thống thiết kế Cadence590 -43
925 CDK toàn cầu4,360 52
926 Cộng đồng Avalonbay24,500 48
927 Wabash quốc gia4,994 -13
928 Thuộc tính dịch vụ Trust4,000 -7
929 Maxim tích hợp sản phẩm23,000 54
930 Người dân Hoa Kỳ tài chính10,600 -85
931 Phòng thí nghiệm Bio-Rad8,450 -13
932 Sức khỏe chăm sóc tùy chọn5,325 7
933 Louisiana-Thái Bình Dương4,000 -48
934 Tegna2,425 -21
935 Teradyne28,000 41
936 Tài nguyên vòm5,107 -
937 Hệ thống Epam8,900 62
938 Năng lượng WPX6,000 21
939 Năng lượng Contura3,236 11
940 Nhóm biểu tượng6,345 -107
941 Đường chân trời đầu tiên quốc gia5,600 32
942 Wolverine World Wide10,200 -95
943 Khu nghỉ dưỡng Vail12,200 15
944 Điện tử chuẩn7,300 2
945 HNI5,871 -84
946 Mạng F55,551 33
947 Nhóm quản lý liên kết1,988 -23
948 Năng lượng OGE13,850 -167
949 Universal Corp7,579 -30
950 Bok Financial2,118 -45
951 Mantech International2,539 -80
952 Tài liệu đỉnh6,700 18
953 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe AMN1,456 -
954 Groupon7,082 -
955 Nhóm Newmark3,500 -53
956 Nhóm hóa thạch5,650 -
957 Sản xuất modine3,250 -
958 Tập đoàn Griffon6,000 -35
959 Chất bán dẫn Cypress2,638 -
960 Generac Holdings3,363 -71
961 Matson2,949 31
962 Genesco7,465 -
963 Nordson5,200 -
964 Newmarket2,300 -3
965 Echo Global Logistics1,205 -9
966 Rexnord22,785 -
967 Incyte12,000 -
968 Fortinet7,230 -
969 Vật liệu xây dựng nền tảng609 -70
970 Aar548 -
971 Thương hiệu trung tâm7,100 -
972 Chăm sóc cá nhân Edgewell5,600 -
973 Bảo hiểm lẫn nhau liên kết8,400 -82
974 Công nghiệp thép Schnitzer547 -41
975 Portland General Electric33,800 -
976 Truyền hình màu xám5,200 -73
977 Đối tác BGC5,900 -
978 Echostar14,200 -
979 TCF Tài chính7,732 -
980 Primerica2,502 -
981 Giữ propetro1,579 -
982 Oceaningering International9,100 -
983 Tầng & Trang trí Nắm giữ6,336 -
984 Copart7,327 -
985 Chico sườn Fas10,944 -33
986 Barnes & Noble Education12,400 -55
987 Maxar Technologies5,800 -40
988 Evercore1,900 -24
989 Deckers ngoài trời3,500 -
990 Thể hiện9,160 -36
991 Các doanh nghiệp Hovnanian1,868 -
992 Cho thuê không khí117 -
993 Rollins14,952 -
994 Truyền thông SBA1,475 -
995 sang trọng6,352 -6
996 Ông Cooper Group9,100 -
997 Herc Holdings5,100 -4
998 Thuộc tính HealthPeak204 -
999 Dòng chảy SPX5,000 -37
1000 Dịch vụ mỏ dầu Liberty2,571 -58

Cũng đọc: 20 cách tốt nhất để đầu tư 100 đô la để kiếm 1000 đô la một ngày20 Best Ways to Invest $100 to Make $1000 a day

Các thành viên của Fortune 1000

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022
Ảnh của Marques Thomas trên unplash

Walmart đã là công ty số 1 trong danh sách các công ty Fortune 1000 trong bảy năm liên tiếp và đã lặp lại di sản bằng cách tạo ra doanh thu 548 tỷ đô la trong năm nay. Lợi nhuận của họ cũng chứng kiến ​​sự gia tăng đáng kể từ năm 2020, mang lại cho họ tới 19 tỷ đô la.the Fortune 1000 companies list for seven years in a row and has repeated the legacy by generating $548 billion in revenue this year. Their profits also saw a significant increase from 2020, bringing them up to $19 Billion.

Walmart đứng đầu danh sách mặc dù đại dịch ảnh hưởng xấu đến toàn thế giới. Hơn nữa, doanh số thương mại điện tử của Walmart đã tăng 37% kể từ năm 2019. Amazon được xếp hạng ngay sau Walmart trong danh sách các công ty Fortune 1000, trong khi không thể đạt được số Walmart.Fortune 1000 companies list, while not able to reach Walmart’s numbers.

Các công ty có giá trị khác ở Mỹ, bao gồm Apple (AAPL), ExxonMobil và CVS Health không quá xa Walmart, vì tất cả họ đều được xếp hạng trong 5 công ty hàng đầu trong danh sách này. Theo báo cáo, ExxonMobil tạo ra doanh thu 264 tỷ đô la hàng năm, trong khi Apple tính doanh thu 260 tỷ đô la mỗi năm. Trong khi đó, CVS Health đã được tìm thấy để kiếm được tổng lợi nhuận là 256 tỷ đô la.

Hai công ty cuối cùng lấp đầy các bảng xếp hạng đã báo cáo doanh thu hàng năm 2 tỷ đô la; Herc Holdings theo sau là Tập đoàn Mr Cooper (Coop).

Cách đầu tư vào Fortune 1000?

Một cách để đầu tư vào các công ty thu nhập doanh thu hàng đầu là thông qua một quỹ chỉ số. Chẳng hạn, có S & P 500, theo dõi các tập đoàn lớn nhất của Hoa Kỳ theo giá trị thị trường và bao gồm tất cả những người trong danh sách Fortune 1000 và nhiều công ty khác nhưng nên được xem xét cho danh mục đầu tư của bạn. Tuy nhiên, danh sách 500 dưới cùng luôn có thể bị bỏ qua.

Thật dễ dàng để đầu tư vào các công ty Fortune 1000 với chỉ số này. Nó bao gồm 1000 cổ phiếu hàng đầu từ Russell 3000. Nó trở nên toàn diện hơn các chỉ số khác chỉ bao gồm một phần mười hoặc thậm chí ít hơn cho các tập đoàn lớn nhất của Mỹ.Fortune 1000 companies with this index. It includes the top 1000 stocks from the Russell 3000. It becomes more comprehensive than other indexes that only cover one-tenth or even less for America’s largest corporations.

Fortune 1000 và nhược điểm của nó

Đối với một số người, danh sách các công ty Fortune 1000 là một thước đo chính xác hơn về hoạt động kinh doanh so với Fortune 500. Danh sách này đưa ra một ý tưởng về việc các doanh nghiệp đang phát triển và phát triển trong xã hội ngày nay. Tuy nhiên, có ít chỗ cho các mục mới vì nhiều công ty gần hoặc ở phía dưới có tỷ lệ doanh thu cao với rất ít sự ổn định.Fortune 1000 companies list is a more accurate gauge of business activity than the Fortune 500. The list offers an idea of which businesses are thriving and developing in society today. However, there is less room for new entries because many companies near or at the bottom have high turnover rates with little stability.

Nó bị giới hạn bởi số lượng công ty có thể được xếp hạng trong số 500 người có doanh thu hàng đầu của Mỹ, do đó thiếu cơ hội để có được sự chấp nhận chính thống như đối tác nhỏ hơn của mình, Fortune 500, với tỷ lệ doanh thu lớn hơn.

Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng doanh thu cao không phải lúc nào cũng là một dấu hiệu của tăng trưởng kinh tế. Tỷ lệ doanh thu của nhân viên cao có thể có nghĩa là một môi trường sáp nhập và mua lại tích cực cho các doanh nghiệp nhỏ, không lành mạnh.

Các doanh nghiệp và công ty trong danh sách các công ty Fortune 1000 biết rằng họ cần liên tục đổi mới và điều chỉnh các chiến lược của họ để đi trước cuộc thi. Hiểu thị trường và sự cạnh tranh của họ giúp họ hiểu khách hàng của họ tốt hơn, tạo ra các kế hoạch tiếp thị hiệu quả hơn, cải thiện khả năng giữ chân khách hàng và tăng doanh số. Fortune 1000 companies list know that they need to constantly innovate and adapt their strategies to stay ahead of the competition. Understanding the market and their competition helps them understand their customers better, create more effective marketing plans, improve customer retention, and boost sales.

Nếu bạn đang tìm cách để khởi động doanh nghiệp của mình hoặc đưa nó lên cấp độ tiếp theo, trước tiên bạn cần hiểu đối tượng của mình và biết công ty nào đang cạnh tranh với bạn. Bạn có thể lấy cảm hứng từ các công ty Fortune 1000 này và cách họ làm việc để đứng đầu. & NBSP; Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, hãy thoải mái tiếp cận với chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn. Hy vọng bạn tìm thấy blog này thông tin và hữu ích. Cảm ơn vì đã đọc!Fortune 1000 companies and how they work to stay on top. If you have any queries, feel free to reach out to us. We will be happy to help you. Hope you found this blog informative and useful. Thanks for reading!

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nội dung trên trang web này chỉ nhằm mục đích thông tin và giáo dục và không nên được hiểu là tư vấn tài chính chuyên nghiệp. Nếu bạn cần lời khuyên như vậy, hãy tham khảo ý kiến ​​cố vấn tài chính hoặc thuế được cấp phép. Tài liệu tham khảo về sản phẩm, ưu đãi và giá từ các trang web của bên thứ ba thường thay đổi. Mặc dù chúng tôi làm hết sức mình để giữ các bản cập nhật này, các số được nêu trên trang web của chúng tôi có thể khác với số thực tế. Xem Chính sách và từ chối quyền riêng tư của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Đăng ký MoneyMint Weekly

Mỗi Chủ nhật, chúng tôi gửi email cho mọi người như bạn với những lời khuyên, hiểu biết và cơ hội hàng đầu để quản lý tài chính của bạn và xây dựng doanh nghiệp trực tuyến của bạn. Không cường điệu, không lừa đảo, không có bậc thầy giả. Đăng ký bên dưới để có được cái tiếp theo.

1000 thương hiệu hàng đầu trên thế giới năm 2022

Sushma Singh

Sushma là một blogger và chuyên gia tài chính toàn thời gian. Tham gia Sushma và 10.000 độc giả hàng tháng ở đây để tìm hiểu cách tiết kiệm và đầu tư tiền của bạn một cách khôn ngoan.

Thương hiệu số 1 nào trên thế giới là gì?

Kantar Brandz Top 10 thương hiệu toàn cầu có giá trị nhất 2022.

Thương hiệu nào phổ biến nhất?

Hiện đang đứng đầu danh sách là người khổng lồ công cụ tìm kiếm hàng đầu, Google.Đây là năm thứ năm liên tiếp mà Google nắm giữ danh hiệu này.Tiếp theo là công ty công nghệ và điện tử Samsung ở vị trí thứ hai.Google. This is the fifth consecutive year that Google has held this title. This is followed by tech and electronics company Samsung in second place.

Thương hiệu nào tốt nhất vào năm 2022?

Cô-ca Cô-la.Linh hồn: 85,31 / Ví: 100 ..
SAMSUNG.Linh hồn: 100 / ví: 83.3 ..
Colruyt.Linh hồn: 97.12 / Ví: 79.3 ..
Levis.Linh hồn: 83,21 / Ví: 80,87 ..
HP.Linh hồn: 96,28 / Ví: 66,52 ..
Jupiler.Linh hồn: 79,62 / ví: 80,51 ..
Philips.Linh hồn: 85,34 / Ví: 73,92 ..
Bosch.Linh hồn: 95,98 / ví: 60,36 ..

Thứ hạng của Google trên thế giới là gì?

Bảng xếp hạng toàn cầu 500 2022.