30 bộ đề thi học kỳ 2 lớp 1

Chúng tôi cung cấp đề số 10 trong bộ 30 đề ôn tập Toán lớp 1 học kì 2 gồm các bài tập đặt tính rồi tính, so sánh, sắp xếp thứ tự,… nhằm giúp các em học sinh có thể tự ôn luyện và củng cố kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1

ĐỀ SỐ 10

Câu 1: Đặt tính rồi tính

24 + 35          53 + 36           77 – 43           58 – 35

……….          ……….          ……….          ……….

……….          ……….          ……….          ……….

……….          ……….          ………..          ………..

Câu 2: Điền > , < , =

35 + 3……….37          54 + 4……….45+3

24 + 5 ……….29         37 – 3……….32 + 3

Câu 3: Đồng hồ chỉ?

………………………………….             ………..…………………………

Câu 4: Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự

a. Từ lớn đến bé: ……………………………………………….

b. Từ bé đến lớn: ………………………………………………

Câu 5:

Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Hình dưới đây có: ……….hình chữ nhật

                              ……….hình tam giác

>> Xem thêm: 30 Đề Ôn Tập Học Kì 2 Toán Lớp 1 Chọn Lọc – Đề Số 9

Related

30 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 mang tới những dạng bài tập từ cơ bản, tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức môn Toán cho kì thi học kì 2 năm 2021 – 2022 sắp tới.

Mỗi ngày các em chỉ cần luyện giải 1, 2 đề để làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong đề thi học kì 2. Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có các dạng bài tập đặt tính rồi tính, viết thành các số, điền số thích hợp, điền dấu >, < =

63

60

19

17

65

48

54

72

88 – 45

63 – 20

49 – 2

94 – 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?

Bài giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

– Một hình vuông và một hình tam giác?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 1. a] Viết thành các số

Năm mươi tư : ………… ; Mười : ……………

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

b] Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37

c] Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :

b] Đặt tính rồi tính:

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

c] Tính:

27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = …………………

25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

…………… giờ

…………… giờ

Bài 4. Viết < , >, =

27 ……… 31 ;

94 – 4 ……… 80 ;

56 – 14 ……… 46 – 14 ;

99 ……… 100

18 ……… 20 – 10

25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5. 

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 8. Tính nhẩm :

43 + 6 = ……… ; 60 – 20 = ………

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

Bài 1: Viết số [2 điểm]

A] Viết các số từ 89 đến 100:

………………………………………..………………………………………..………

B] Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị

Bài 2: [3 điểm]

A] Tính nhẩm:

3 + 36 = ……… ; 45 – 20 = ……… ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……

B] Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]

…………… giờ

…………… giờ

Bài 4: Điền dấu >, 40

Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:

a] Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ …………….

Ngày mai là thứ…………….

Ngày hôm kia là thứ…………….

Ngày kia là thứ…………….

b] Thứ năm, ngày ……………, tháng ………….

Thứ ………….. , ngày 11, tháng …………..

Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

Bài 1. a] Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: ……………

b] Đọc số: 78: ………………….; 99: ………………………

c] Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89

d] Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 2. a] Đặt tính rồi tính:

6 + 52              37 – 25               66 + 22               89 – 7

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

b] Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ;                   94 – 14 + 4 = ……………

80cm + 10 cm = ………….. ;                35m – 20cm = ……………

Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 1: Viết số

a] Viết các số từ 89 đến 100:

… ………………………………………..………………………………………..………

b] Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị

c] Viết các số tròn chục:

Bài 2. a] Tính nhẩm:

3 + 36 = ………

99 – 9 = ………

45 – 20 = ………

17 – 16 = ………

50 + 37 = ………

3 + 82 = ………

17 + 14 – 14 = ……………

38 cm – 10cm = ……………

b] Đặt tính rồi tính:

51 + 27      78 – 36

………..       ………..

………..       ………..

………..       ………..

84 – 4        91 + 7

………..      ………..

……….       ………..

………..      ………..

Bài 3: Viết > ; < ; =

39 ……… 74

68 ……… 66

89 …… 98

99 ……100

56 ……… 50 + 6

32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 1:

a. Viết các số có 1 chữ số?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 2:

a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:

“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; – để viết thành các phép tính đúng.

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 6:

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có tất cả số hình chữ nhật là …….

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là …….

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

24 + 35             52 + 36           77 – 43            68 -35

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

Câu 2: [1 điểm] Điền >, , < = 63 60 19 17 65 48 54 72 88 – 45 63 – 20 49 – 2 94 – 2 Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

– Một hình vuông và một hình tam giác?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 3 Bài 1. a] Viết thành các số Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………… Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ……….. b] Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 c] Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :

b] Đặt tính rồi tính: 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… c] Tính: 27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………… 25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

…………… giờ

…………… giờ Bài 4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 94 – 4 ……… 80 ; 56 – 14 ……… 46 – 14 ; 99 ……… 100 18 ……… 20 – 10 25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5. 

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ……… ; 60 – 20 = ……… 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 4 Bài 1: Viết số [2 điểm] A] Viết các số từ 89 đến 100: ………………………………………..………………………………………..……… B] Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị Bài 2: [3 điểm] A] Tính nhẩm: 3 + 36 = ……… ; 45 – 20 = ……… ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = …… B] Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]

…………… giờ

…………… giờ Bài 4: Điền dấu >, 40 Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: a] Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……………. Ngày mai là thứ……………. Ngày hôm kia là thứ……………. Ngày kia là thứ……………. b] Thứ năm, ngày ……………, tháng …………. Thứ ………….. , ngày 11, tháng ………….. Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 8 Bài 1. a] Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: …………… b] Đọc số: 78: ………………….; 99: ……………………… c] Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89 d] Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2. a] Đặt tính rồi tính: 6 + 52              37 – 25               66 + 22               89 – 7 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… b] Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ;                   94 – 14 + 4 = …………… 80cm + 10 cm = ………….. ;                35m – 20cm = …………… Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 9 Bài 1: Viết số a] Viết các số từ 89 đến 100: … ………………………………………..………………………………………..……… b] Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị c] Viết các số tròn chục: Bài 2. a] Tính nhẩm: 3 + 36 = ……… 99 – 9 = ……… 45 – 20 = ……… 17 – 16 = ……… 50 + 37 = ……… 3 + 82 = ……… 17 + 14 – 14 = …………… 38 cm – 10cm = …………… b] Đặt tính rồi tính: 51 + 27      78 – 36 ………..       ……….. ………..       ……….. ………..       ……….. 84 – 4        91 + 7 ………..      ……….. ……….       ……….. ………..      ……….. Bài 3: Viết > ; < ; = 39 ……… 74 68 ……… 66 89 …… 98 99 ……100 56 ……… 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 10 Câu 1: a. Viết các số có 1 chữ số? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 2: a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; – để viết thành các phép tính đúng. ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 6: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? Có tất cả số hình chữ nhật là ……. b. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là …….

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 11 Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính. 24 + 35             52 + 36           77 – 43            68 -35 …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… Câu 2: [1 điểm] Điền >, , < = 63 60 19 17 65 48 54 72 88 – 45 63 – 20 49 – 2 94 – 2 Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

– Một hình vuông và một hình tam giác?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 3 Bài 1. a] Viết thành các số Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………… Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ……….. b] Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 c] Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :

b] Đặt tính rồi tính: 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… c] Tính: 27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………… 25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

…………… giờ

…………… giờ Bài 4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 94 – 4 ……… 80 ; 56 – 14 ……… 46 – 14 ; 99 ……… 100 18 ……… 20 – 10 25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5. 

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ……… ; 60 – 20 = ……… 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 4 Bài 1: Viết số [2 điểm] A] Viết các số từ 89 đến 100: ………………………………………..………………………………………..……… B] Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị Bài 2: [3 điểm] A] Tính nhẩm: 3 + 36 = ……… ; 45 – 20 = ……… ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = …… B] Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]

…………… giờ

…………… giờ Bài 4: Điền dấu >, 40 Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: a] Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……………. Ngày mai là thứ……………. Ngày hôm kia là thứ……………. Ngày kia là thứ……………. b] Thứ năm, ngày ……………, tháng …………. Thứ ………….. , ngày 11, tháng ………….. Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 8 Bài 1. a] Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: …………… b] Đọc số: 78: ………………….; 99: ……………………… c] Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89 d] Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2. a] Đặt tính rồi tính: 6 + 52              37 – 25               66 + 22               89 – 7 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… b] Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ;                   94 – 14 + 4 = …………… 80cm + 10 cm = ………….. ;                35m – 20cm = …………… Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 9 Bài 1: Viết số a] Viết các số từ 89 đến 100: … ………………………………………..………………………………………..……… b] Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị c] Viết các số tròn chục: Bài 2. a] Tính nhẩm: 3 + 36 = ……… 99 – 9 = ……… 45 – 20 = ……… 17 – 16 = ……… 50 + 37 = ……… 3 + 82 = ……… 17 + 14 – 14 = …………… 38 cm – 10cm = …………… b] Đặt tính rồi tính: 51 + 27      78 – 36 ………..       ……….. ………..       ……….. ………..       ……….. 84 – 4        91 + 7 ………..      ……….. ……….       ……….. ………..      ……….. Bài 3: Viết > ; < ; = 39 ……… 74 68 ……… 66 89 …… 98 99 ……100 56 ……… 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 10 Câu 1: a. Viết các số có 1 chữ số? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 2: a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; – để viết thành các phép tính đúng. ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 6: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? Có tất cả số hình chữ nhật là ……. b. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là …….

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 11 Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính. 24 + 35             52 + 36           77 – 43            68 -35 …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… …………..………………………………………..………… Câu 2: [1 điểm] Điền >,

Chủ Đề