5 mod 2 cho kết quả bằng bao nhiêu Trong Pascal

Trong điện toán, phép toán modulo là phép toán tìm số dư của phép chia 2 số [đôi khi được gọi là modulus].

     Thương số [q] và      số dư [r] theo các hàm của số bị chia [a], bằng cách dùng các thuật toán khác nhau

Cho hai số dương, [số bị chia] a và [số chia] n, a modulo n [viết tắt là a mod n] là số dư của phép chia có dư Euclid của a cho n. Ví dụ, biểu thức "5 mod 2" bằng 1 vì 5 chia cho 2 có thương số là 2 là số dư là 1, trong khi "9 mod 3" bằng 0 do 9 chia 3 có thương số là 3 và số dư 0; không còn gì trong phép trừ của 9 cho 3 nhân 3. [Lưu ý rằng thực hiện phép chia bằng máy tính cầm tay sẽ không hiển thị kết quả giống như phép toán này; thương số sẽ được biểu diễn dưới dạng phần thập phân.]

Mặc dù thường được thực hiện khi an đều là số nguyên, nhiều hệ tính toán cho phép sử dụng các kiểu khác của toán học bằng số. Giới hạn của một modulo nguyên của n là tù 0 đến n − 1. [a mod 1 luôn bằng 0; a mod 0 là không xác định, có thể trả về lỗi chia cho số 0 trong nhiều ngôn ngữ lập trình.] Xem số học mô-đun để tìm các quy ước cũ hơn và liên quan được áp dụng trong lý thuyết số.

Khi hoặc a hoặc n là số âm, định nghĩa cơ bản bị phá vỡ và các ngôn ngữ lập trình khác nhau trong việc định nghĩa các kết quả này.

Toán tử modulo của số nguyên trong nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau Ngôn ngữ Toán tử Kết quả có cùng dấu với
ABAP MOD Luôn không âm
ActionScript % Số bị chia
Ada mod Số chia
rem Số bị chia
ALGOL 68 ÷×, mod Luôn không âm
AMPL mod Số bị chia
APL |[1] Số chia
AppleScript mod Số bị chia
AutoLISP [rem d n] Số dư
AWK % Số bị chia
BASIC Mod Không xác định
bash % Số bị chia
bc % Số bị chia
C [ISO 1990] % Định nghĩa tùy thuộc cài đặt
div ngôn ngữ lập trình
C++ [ISO 1998] % Định nghĩa tùy thuộc cài đặt[1]
div Số bị chia
C [ISO 1999] %, div Số bị chia[2]
C++ [ISO 2011] %, div Số bị chia
C# % Số bị chia
Clarion % Số bị chia
Clojure mod Số chia
rem Số bị chia
COBOL[2] FUNCTION MOD Số chia
CoffeeScript % Số bị chia
%% Số chia[3]
ColdFusion %, MOD Số bị chia
Common Lisp mod Số chia
rem Số bị chia
Construct 2 %
D % Số bị chia[4]
Dart % Luôn không âm
remainder[] Số bị chia
Eiffel \\
Erlang rem Số bị chia
Euphoria mod Số chia
remainder Số bị chia
F# % Số bị chia
FileMaker Mod Số chia
Forth mod tùy thuộc vào cài đặt
Fortran mod Số bị chia
modulo Số chia
Frink mod Số chia
GameMaker: Studio [GML] mod, % Số bị chia
GDScript % Số bị chia
Go % Số bị chia
Haskell mod Số chia
rem Số bị chia
Haxe % Số bị chia
Kotlin % Số bị chia
J |[3] Số chia
Java % Số bị chia
Math.floorMod Số chia
JavaScript % Số bị chia
Julia mod Số chia
rem Số bị chia
LabVIEW mod Số bị chia
LibreOffice =MOD[] Số chia
Lua 5 % Số chia
Lua 4 mod[x,y] Số chia
Liberty BASIC MOD Số bị chia
Mathcad mod[x,y] Số chia
Maple e mod m Luôn không âm
Mathematica Mod[a, b] Số chia
MATLAB mod Số chia
rem Số bị chia
Maxima mod Số chia
remainder Số bị chia
Maya Embedded Language % Số bị chia
Microsoft Excel =MOD[] Số chia
Minitab MOD Số chia
mksh % Số bị chia
Modula-2 MOD Số chia
REM Số bị chia
MUMPS # Số chia
Netwide Assembler [NASM, NASMX] % toán tử modulo không dấu
%% toán tử modulo có dấu
Oberon MOD Số chia[4]
Object Pascal, Delphi mod Số bị chia
OCaml mod Số bị chia
Occam \ Số bị chia
Pascal [ISO-7185 and -10206] mod Luôn không âm
Perl % Số chia[5]
PHP % Số bị chia
PIC BASIC Pro \\ Số bị chia
PL/I mod Số chia [ANSI PL/I]
PowerShell % Số bị chia
Progress modulo Số bị chia
Prolog [ISO 1995] mod Số chia
rem Số bị chia
PureBasic %,Mod[x,y] Số bị chia
Python % Số chia
math.fmod Số bị chia
Racket remainder Số bị chia
RealBasic MOD Số bị chia
R %% Số chia
Rexx // Số bị chia
RPG %REM Số bị chia
Ruby %, modulo[] Số chia
remainder[] Số bị chia
Rust % Số bị chia
Scala % Số bị chia
Scheme modulo Số chia
remainder Số bị chia
Scheme R6RS mod Luôn không âm[5]
mod0 Nearest to zero[5]
Seed7 mod Số chia
rem Số bị chia
SenseTalk modulo Số chia
rem Số bị chia
Smalltalk \\ Số chia
rem: Số bị chia
Spin // Số chia
SQL [SQL:1999] mod[x,y] Số bị chia
SQL [SQL:2012] % Số bị chia
Standard ML mod Số chia
Int.rem Số bị chia
Stata mod[x,y] Luôn không âm
Swift % Số bị chia
Tcl % Số chia
Torque % Số bị chia
Turing mod Số chia
Verilog [2001] % Số bị chia
VHDL mod Số chia
rem Số bị chia
VimL % Số bị chia
Visual Basic Mod Số bị chia
x86 assembly IDIV Số bị chia
XBase++ % Số bị chia
Mod[] Số chia
Z3 theorem prover div, mod Luôn không âm
Toán tử modulo của số chấm động trong nhiều ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ Toán tử Kết quả có cùng dấu với
ABAP MOD Luôn không âm
C [ISO 1990] fmod Số bị chia[6]
C [ISO 1999] fmod Số bị chia
remainder Gần với số 0
C++ [ISO 1998] std::fmod Số bị chia
C++ [ISO 2011] std::fmod Số bị chia
std::remainder Gần với số 0
C# % Số bị chia
Common Lisp mod Số chia
rem Số bị chia
D % Số bị chia
Dart % Luôn không âm
remainder[] Số bị chia
F# % Số bị chia
Fortran mod Số bị chia
modulo Số chia
Go math.Mod Số bị chia
Haskell [GHC] Data.Fixed.mod' Số chia
Java % Số bị chia
JavaScript % Số bị chia
LabVIEW mod Số bị chia
Microsoft Excel =MOD[] Số chia
OCaml mod_float Số bị chia
Perl POSIX::fmod Số bị chia
Perl6 % Số chia
PHP fmod Số bị chia
Python % Số chia
math.fmod Số bị chia
Rexx // Số bị chia
Ruby %, modulo[] Số chia
remainder[] Số bị chia
Scheme R6RS flmod Luôn không âm
flmod0 Gần với số 0
Standard ML Real.rem Số bị chia
Swift truncatingRemainder[dividingBy:] Số bị chia
XBase++ % Số bị chia
Mod[] Số chia

Trong toán học, kết quả của phép toán modulo là số dư của phép chia có dư. Tuy vậy các quy ước khác vẫn tồn tại. Máy vi tính và máy tính có nhiều cách khác nhau để lưu trữ và đại diện cho các số; do đó định nghĩa của chúng về phép toán modulo phụ thuộc vào ngôn ngữ lập trình hoặc phần cứng máy tính bên dưới cơ bản.

Trong hầu hết các hệ thống máy tính, thương số q và số dư r của phép chia a cho n thỏa mãn

q ∈ Z a = n q + r | r | < | n | {\displaystyle {\begin{aligned}q\,&\in \mathbb {Z} \\a\,&=nq+r\\|r|\,& 0 ⇒ q = ⌊ a n ⌋ {\displaystyle n>0\Rightarrow q=\left\lfloor {\frac {a}{n}}\right\rfloor }   n < 0 ⇒ q = ⌈ a n ⌉ {\displaystyle n

Chủ Đề