5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022

Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.

Cụ thể từng trường hợp như sau:

Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T

Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.

1. cot /kɑːt/ (n) giường cũi của trẻ con

2. golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn

3. hot /hɑːt/ (adj) nóng

4. job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp

5. lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số

6. mockery /ˈmɑːkəri/ (adv) sự chế nhạo

7. not /nɑːt/ (adv) không

8. pot /pɑːt/ (n) cái nồi

9. rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock

10. slot /slɑːt/ (n) vị trí

Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

1. cold /kəʊld/ (adj) lạnh

2. hold /həʊld/ (v) cầm, nắm

3. hole /həʊl/ (n) cái hố

4. home /həʊm/ (n) nhà

5. bone /bəʊn/ (n) xương

6. tone /təʊn/ (n) giọng

7. nope /nəʊp/ (n) không (cách nói khác của No)

8. nose /nəʊz/ (n) cái mũi

9. nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tò mò

10. mote /məʊt/ (n) lời nói dí dỏm

11. note /nəʊt/ (n) ghi chú

12. doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn

13. cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp

14. bowl /bəʊl/ (n) cái bát

15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng

16. slow /sləʊ/ (adj) chậm

Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at

1. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên

2. load /ləʊd/ (n) tải lên

3. road /rəʊd/ (n) con đường

4. toad /təʊd/ (n) con cóc

5. boat /bəʊt/ (n) cái thuyền

6. coat /kəʊt/ (n) áo choàng

7. goat /gəʊt/ (n) con dê

Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v

1. come /kʌm/ (v) đến

2. some /sʌm/ (determiner) một vài

3. month / (mʌnt θ/ n) tháng

4. none /nʌn/ (pro) không một ai, không một vật gì

5. ton /tʌn/ (n) tấn

6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ

7. cover /ˈkʌvər/ (v) phủ

8. dove /dʌv/ (n) chim bồ câu

9. love /lʌv/ (v) yêu

Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

1. mood /mu:d/ (n) tâm trạng

2. cool /kuːl/ (n) mát mẻ

3. fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc

4. moon /muːn/ (n) mặt trăng

5. goose /gu:s/ (n) ngỗng

6. loose /lu:s/ (adj) lỏng

7. moot /mu:t/ (n) sự thảo luận

8. shoot /ʃuːt/ (v) bắn

9. lose /lu:z/ (v) mất

10. through /θruː/ (pre) xuyên qua

11. move /mu:v/ (v) di chuyển

Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould

1. woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ

2. book /bʊk/ (n) sách

3. look /lʊk/ (v) xem

4. took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take)

5. foot /fʊt/ (n) bàn chân

6. could /kʊd/ (modal verb) có thể

7. should /ʃʊd/ (modal verb) nên

Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

1. core /kɔːr/ (n) lõi

2. fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa

3. horse /hɔːrs/ (n) con ngựa

4. more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn

5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp

6. north /nɔːrθ/ (n) phía bắc

7. port /pɔːrt/ (n) cảng

8. short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn

9. torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin

Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà

2. journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình

3. work /wɜːrk/ (v) làm việc

4. worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng

Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

1. ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu

2. method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp

3. parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt

4. period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ

5. phantom /ˈfæntəm/ (n) bóng ma

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Vị trí và trật tự của tính từ trong tiếng Anh rất hay bị nhầm lẫn và thường khiến người học gặp khó khăn khi sử dụng. Trong bài viết này, FLYER sẽ tổng hợp cho các bạn nhỏ một cách chính xác và chi tiết nhất về vị trí của tính từ trong câu, trật tự của các tính từ trong cụm danh từ, đồng thời chia sẻ với các bé một số mẹo giúp ghi nhớ kiến thức về tính từ dễ dàng.

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh

1. Vị trí của tính từ trong tiếng anh

1.1. Vị trí của tính từ trong cụm danh từ

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Vị trí tính từ nằm trong cụm danh từ

Trong một cụm danh từ, tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ chính của cụm danh từ đó.

Có thể có cùng lúc nhiều tính từ khác nhau cùng bổ nghĩa cho một danh từ. Nếu có nhiều tính từ bổ ngữ cho danh từ thì thứ tự của các tính từ đó phải được sắp xếp theo trình tự logic như sau: 

Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
(Ý kiến – kích cỡ – độ tuổi – hình dáng – màu sắc – xuất xứ – chất liệu – mục đích)

LOẠI TÍNH TỪDỊCH NGHĨAVÍ DỤ
Opinion Tính từ chỉ sự đánh giá, quan điểm Ugly, beautiful, wonderful, stunning, smart, spicy, salty, modern,…
Size Tính từ chỉ kích cỡ Long, short, small, huge, tiny, high, tall, large,…
Age Tính từ chỉ độ tuổi Old, young, new, ancient, youthful
Shape Tính từ chỉ hình dáng Square, circular, round, rectangular, oval,… 
Color Tính từ chỉ màu sắc Ví dụ: Black, white, purple, pink, green, yellow, light blue, dark brown,…
Origin Tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ Ví dụ: Vietnamese, Japanese, American, British, Italian, Indian,…
Material Tính từ chỉ chất liệu Ví dụ: Plastic, leather, stone, steel, silk, metal, cotton, linen, plastic,…
Purpose Tính từ chỉ mục đích, tác dụng Ví dụ: Working, eating, walking, wedding, racing, riding, sleeping,…
Trật tự của tính từ trong cụm danh từ 

Xem thêm: “OPSACOMP” – Quy tắc đơn giản giúp bạn chinh phục trật tự tính từ tiếng Anh chỉ trong 5 phút

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Thứ tự của tính từ trong tiếng Anh

Các ví dụ:

  • I love the big old yellow car that is always parked at the end of the street.

Tôi yêu chiếc xe ô tô cũ màu vàng mà luôn đậu ở cuối phố.

  • My sister adopted a beautiful big black bulldog.

Chị gái tôi đã nhận nuôi một con chó bulldog màu đen to đẹp.

Khi có hai hoặc nhiều tính từ cùng một nhóm, từ “and” sẽ được đặt giữa hai tính từ

Ví dụ:

  • The library has old and new books.

Thư viện có sách cũ và mới.

1.2. Tính từ đứng sau động từ to be hoặc động từ liên kết

Ngoài việc đứng sau động từ to be như ta thường thấy, tính từ còn có thể đúng sau một số động từ liên kết như: “Seem, look, feel, very, taste, remain, become, sound,…”

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Vị trí của tính từ đứng sau to be hoặc động từ liên kết

Ví dụ:

  • Her English is very good

Tiếng Anh của cô ấy rất tốt.

  • Train fares remain unchanged

Giá vé tàu hỏa không thay đổi.

  • She was becoming confused

Cô ấy trở nên bối rối.

1.3. Tính từ bổ nghĩa cho đại từ bất định

Tính từ được đứng sau đại từ bất định để bổ nghĩa cho đại từ bất định đó.

Một số đại từ bất định thường gặp là:

Từ đứng đầuChỉ ngườiChỉ vậtChỉ nơi chốn
Some Someone, somebody Something Somewhere
Any Anyone, anybody Anything Anywhere
No No one, nobody Nothing Nowhere
Every Everyone, everybody Everything Everywhere
Một số đại từ bất định thường gặp

1.4. Các cấu trúc khác của vị trí tính từ

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh

Tính từ ngoài các vị trí như đứng trước danh từ, đứng sau to be hoặc động từ liên kết, đứng sau đại từ bất định, chúng mình còn thường xuyên gặp phải các cấu trúc sau đây:

MAKE + tân ngữ + tính từ

Ví dụ:

  • I want to make her happy.

Tôi muốn làm cho cô ấy vui.

  • That made me really sad.

Chuyện đó làm tôi rất buồn.

FIND + tân ngữ + tính từ

Ví dụ:

  • I find the microwave very easy to use.

Tôi thấy lò vi sóng này rất dễ sử dụng.

  • She may find it hard to accept your illness.

Cô ấy cảm thấy cảm thấy khó chấp nhận căn bệnh của mình.

Cùng tìm hiểu thêm về vị trí của tính từ trong tiếng Anh trong video sau đây nhé:

Vị trí của tính từ trong tiếng Anh

2. Mẹo hay ghi nhớ vị trí của tính từ trong tiếng Anh

Như ở trên FLYER đã đề cập, danh từ có thể có nhiều tính từ đi kèm, các tính từ này được sắp xếp một cách logic. Nhưng để học thuộc được trật tự đó thì thật không dễ dàng, dưới đây là một số mẹo  hữu ích giúp cho những quy tắc phức tạp đó trở nên đơn giản và dễ nhớ hơn rất nhiều. 

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Mẹo hay ghi nhớ vị trí của tính từ trong tiếng Anh

Thay vì nhớ một loạt các quy tắc về vị trí của tính từ, bé chỉ cần nhớ cụm viết tắt “OPSASCOMP“, là viết tắt của các từ: “Opinion, Size, Age, Shape, Color, Origin, Material, Purpose.” 

OPSASCOMP = Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose.

Cùng xem video sau để hiểu rõ hơn về công thức “OPSASCOMP” bạn nhé:

Công thức OSASCOMP

Ví dụ: 

Khi sắp xếp cụm danh từ: a / handbag / leather / brown, ta thấy rằng:

  • “leather” chỉ “Material” (chất liệu).
  • “brown” chỉ  “Color” (màu sắc).

Vậy theo trật tự “OPSASCOMP” các từ trên sẽ được sắp xếp theo vị trí đúng là: a brown leather handbag (một chiếc túi xách da màu nâu).

Còn một mẹo đơn giản hơn nữa, các bé chỉ cần nhớ câu đọc vui bằng tiếng Việt: “Ông Sáu ăn súp cua ông mập phì”, có các chữ đầu tiên là “OSASCOMP”. Vậy là các bé đã đọc thuộc được công thức ở mẹo đầu tiên chỉ bằng một câu nói vui rất dễ nhớ rồi phải không nào?

5 từ có chữ e ở vị trí thứ 4 năm 2022
Mẹo ghi nhớ vị trí của tính từ bằng câu nói vui

3. Bài tập về vị trí của tính từ trong tiếng Anh

Bài 4: Chọn đáp án chính xác nhất

1. My mom wanted to buy two _________________ tables. (square/ brown/ dining/ small)

A. small, square, brown, dining

B. small, brown, square, dining

C. brown, small, square, dining

D. brown, square, small, dining

2. Does Lisa need this _________________ chair? (wooden/ big/ square)

A. wooden, big, square

B. square, wooden, big

C. big, square, wooden

D. square, big, wooden

3. What is that _________________ thing? (blue/ triangular/ feather)

A. triangular, leather, blue

B. triangular, blue, leather

C. blue, triangular, leather

D. blue, leather, triangular

4. Did you notice the brand of these _________________ cars? (red/ streamlined/ splendid/ sport)

A. streamlined, splendid, red, sport

B. streamlined, red, splendid, sport

C. splendid, streamlined, red, sport

D. splendid, red, streamlined, sport

5. Jenny can take care of your ________________ kitty. (Persian/ naughty/ gray)

A. naughty gray Persian

B. naughty Persian gray

C. gray naughty Persian

D. gray Persian naughty

6. That __________________ wallet belongs to my brother. (long/ leather/ multicolored)

A. long, leather, multicolored

B. long, multicolored, leather

C. multicolored, long, leather

D. multicolored, leather, long

7. Never press this _________________ button! (red/ plastic/ square)

A. square red plastic

B. square plastic red

C. red plastic square

D. red square plastic

8. Tom will prepare a _________________ breakfast. (Chinese/ light/ nice)

A. light, nice, Chinese

B. light, Chinese, nice

C. nice, Chinese, light

D. nice, light, Chinese

9. This ___________________ bear is my friends’ gift. (shaped/ elegantly/ amazing/ brown/ wooden)

A. elegantly amazing shaped brown wooden

B. elegantly shaped amazing brown wooden

C. amazing shaped elegantly brown wooden

D. amazing elegantly shaped brown wooden

10. He bought a ___________ house. (beautiful / pink / big)

A. big pink beautiful

B. beautiful pink big

C. beautiful big pink

D. big beautiful pink

Bài 5: Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống

To me, one of my good friends is Anne.  Anne is fifteen. She has a _________ (1) hair, a straight nose and _________ (2) eyes. She is an __________ (3) woman. She has a kind heart. Her mom is a _________ (4) doctor. Yesterday, her mom made a ________ (5) cupcake for me. We have been friends for a long time. We are the best pupils in our class. Anne is always at the top. se is good at every subject, but she never shows pride in her abilities and always learn harder.

1.

A. long straight black

B. long black straight

C. straight long black

D. straight black long

2.

A. big beautiful blue

B. big blue beautiful

C. beautiful big blue

D. beautiful blue big

3.

A. intelligent English young

B. intelligent young English

C. young English intelligent

D. young ​intelligent English​

4.

A. beautiful, tall, skinny, English

B. beautiful, tall, English, skinny,

C. tall, beautiful, skinny, English

D. tall, skinny, beautiful, English

5.

A. small lovely pink

B. small pink lovely

C. lovely pink small

D. ​lovely small pink​

Lời kết

Trên đây là toàn bộ tất tần tật các kiến thức, các mẹo ghi nhớ về trật tự và vị trí của tính từ trong tiếng Anh kèm bài luyện tập đi kèm. Các bé hãy tự làm thêm các bài tập, đặt thêm các ví dụ mô tả người hay các sự vật, hiện tượng xung quanh để luyện tập và nắm vững kiến thức hơn nhé!

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 350+ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

evrve

Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 086.879.3188

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về Phòng thi ảo FLYER

>>> Xem thêm các bài viết khác về tính từ trong tiếng Anh:

  • Tính từ là gì? Bật mí tất tần tật về tính từ và cách nhận biết tính từ trong tiếng Anh
  • Sử dụng tính từ ngắn và tính từ dài trong câu sao cho thật chính xác?
  • Tính từ ngắn: Cách nhận biết và vận dụng thành thạo chỉ trong 5 phút
  • 50 tính từ dài trong tiếng Anh phổ biến nhất: Bạn đã biết chưa?
  • Tính từ ghép trong tiếng Anh: Thuộc ngay 8 công thức này để vốn từ vựng đỉnh hơn!
  • Tính từ đuôi “ing” và “ed” – Bạn đã biết cách phân biệt tính từ mang hai hậu tố này chưa?

Hướng dẫn

Don Tiết bị vấp ngã, sử dụng một số trợ giúp!

Được xuất bản Onjuly 3, 2022 July 3, 2022

Tận dụng tối đa sáu dự đoán của bạn trong Wordle để giúp bạn loại bỏ các chữ cái không mong muốn và đi đúng hướng đến câu trả lời trong ngày. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ tư để cung cấp cho bạn một ý tưởng tốt về nơi bắt đầu và hỗ trợ bạn trong nhiệm vụ duy trì chuỗi của bạn.5-letter words with E as the second and fourth letter to give you a good idea of where to start and aid you on the quest to maintain your streak.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ có chữ E là chữ cái thứ hai và thứ tư

  • Aedes
  • Bedel
  • giường
  • Bedew
  • Begem
  • gây ra
  • Belee
  • Benes
  • Benet
  • Beres
  • mũ nồi
  • Besee
  • Beses
  • bao quanh
  • đặt cược
  • trầu
  • Cá cược
  • BEVEL
  • Bever
  • bewet
  • vezel
  • beze
  • nhượng lại
  • Ceder
  • nhượng lại
  • người nổi tiếng
  • CEPES
  • cered
  • Ceres
  • cetes
  • Debel
  • cuộc tranh luận
  • hoãn lại
  • deked
  • Dekes
  • Deled
  • Deles
  • demes
  • từ chối
  • denet
  • Dered
  • deres
  • Desex
  • răn đe
  • sự phát triển
  • sương mù
  • Dexes
  • Eeven
  • phân
  • FedEx
  • Con cái
  • Ferer
  • Feres
  • FETED
  • fetes
  • Feed
  • sốt
  • ít hơn
  • Feyed
  • Feyer
  • Fezes
  • Gelee
  • Gemel
  • gen
  • Genet
  • Geres
  • Geyer
  • Heben
  • Hebes
  • Heder
  • heled
  • Heles
  • METE
  • heres
  • Hetes
  • HEEVEA
  • đẽo
  • HEWER
  • hexed
  • Hexer
  • Hexes
  • Heyed
  • Jebel
  • Jefes
  • Máy bay phản lực
  • Do Thái
  • Viên ngọc
  • Kelep
  • Kerel
  • Ketes
  • KEVEL
  • kexes
  • khóa
  • Keyer
  • Leben
  • Ledes
  • Leger
  • chân
  • lemed
  • Lemel
  • Leme
  • Lenes
  • Cùi
  • Lered
  • Leres
  • Leses
  • đê
  • mức độ
  • đòn bẩy
  • Leves
  • Lexes
  • Lezes
  • cận chiến
  • memes
  • Đàn ông
  • MENES
  • Mered
  • Merel
  • Merer
  • Meres
  • Mesel
  • Meses
  • gặp nhau
  • Mét
  • Metes
  • Meved
  • Meves
  • Mewed
  • Meze
  • Nebek
  • Nebel
  • nenes
  • NEper
  • lưới
  • NEVEL
  • không bao giờ
  • Neves
  • mới
  • Newel
  • Mới hơn
  • Pedes
  • pokes
  • Peles
  • bút
  • bút
  • Perea
  • Peres
  • Peter
  • pewee
  • Rebec
  • Rebel
  • làm lại
  • Redes
  • bị loại bỏ
  • từ chối
  • tham khảo
  • REGES
  • Rehem
  • Reked
  • rekes
  • Rekey
  • Relet
  • Remen
  • Remet
  • Mùi
  • thay mới
  • thật
  • Repeg
  • đẩy lùi
  • resee
  • reses
  • cài lại
  • resew
  • retem
  • vui chơi
  • Revet
  • tua lại
  • Tái tua lại
  • Rexes
  • Rezes
  • Seder
  • SEDES
  • Sefer
  • Seles
  • Semee
  • tinh dịch
  • Semes
  • senes
  • Sered
  • Serer
  • Seres
  • Sesey
  • Bảy
  • Sever
  • may
  • Khâu
  • may
  • cống
  • giới tính
  • người gợi cảm
  • giới tính
  • Seyen
  • trà
  • Teles
  • Telex
  • Tốc độ
  • Temes
  • Tenes
  • nguyên lý
  • tepee
  • Terek
  • teres
  • Tetes
  • Tewed
  • Tewel
  • TEXES
  • rau
  • Veles
  • veney
  • bực tức
  • Vexer
  • Vexes
  • Weber
  • Wedel
  • wexed
  • Wexes
  • xebec
  • Yedes
  • Yeven
  • yeves
  • Hân đồng
  • yexed
  • Yexes
  • Zebec
  • ZEXES
  • Zezes

Được trang bị kiến ​​thức mới của bạn, đã đến lúc phải thực hiện thử thách thích hợp. Chọn lựa chọn của bạn từ danh sách và sử dụng nó làm câu trả lời của bạn trong Wordle. Hãy chắc chắn kiểm tra màu sắc để có được một ý tưởng tốt hơn về nơi để thực hiện các điều chỉnh phù hợp. Các chữ cái chính xác ở vị trí bên phải sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, màu vàng chỉ ra một chữ cái đúng ở vị trí sai, trong khi màu xám loại bỏ hoàn toàn chữ cái.

Rửa sạch và lặp lại, và miễn là bạn nhận được câu trả lời trong vòng sáu dự đoán, bạn đã làm điều đó. Nếu bạn không thay vì không đặt ra bộ não của mình, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ tư giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words with E as the second and fourth letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với K - Wordle Game Help
  • 5 chữ cái bắt đầu SN - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (28 tháng 10)
  • 5 chữ
  • 5 chữ cái có chữ cái thứ hai - giúp đỡ trò chơi

5 chữ cái nào có e ở vị trí thứ 4?

Đây là danh sách các từ có e là chữ cái thứ tư của họ ...
abbey..
abled..
after..
agree..
aider..
alien..
alley..
alter..

5 từ có chữ E có e là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E..
eager..
eagle..
eagre..
eared..
earls..
early..
earns..
earth..

Bạn có từ nào trong đó 5 chữ cái?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng ue ..

Từ nào có EA ở giữa?

Năm chữ cái với EA trong danh sách giữa..
ahead..
bleak..
bleat..
bread..
break..
cheap..
cheat..
clean..