? Xem Bộ Mật Mã Tình Yêu Đầy Đủ: ?BỘ MẬT MÃ TÌNH YÊU BẰNG CHỮ ?MẬT MÃ TÌNH YÊU BẰNG SỐ THỨ TỰ: ? Mật mã anh yêu em bằng con số không phải ai cũng biết: Mật Mã Tình Yêu ❤️ Bộ 1001 Mật Mã Tình Tinh Bằng Số – Bằng Chữ – Tiếng Trung Quốc ✅ CỰC HAY Ý nghĩa con số trong tiếng trung: 520, 9420, 1314, 530, 930, 9277, 555, 8084, 9213, 910, 886, 88, 837, 920, 9494, 81176, 7456 là gì trong mật mã tình yêu. Bạn có biết con số 520 có nghĩa là gì hay các số 521, 1314, 930 nghĩa là gì, Tiếng Trung Ánh Dương hôm nay sẽ giải mã giúp các bạn nhé 520 nghĩa là gì? 521 nghĩa là gì? 930 nghĩa là gì? 1314 nghĩa là gì?
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc là gì ? Mật mã tình yêu
Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết này giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 520 là gì ? 9420 là gì ?
Sau bài viết này các bạn có thể tỏ tình bằng các con số tiếng Trung rồi nhé !
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung:
Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc: Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.
Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không? Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu. Vậy số 520 nghĩa là gì mà lại quan trọng thế nhỉ. Trong tiếng Trung Hoa đọc nhanh số 520, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” [Anh yêu em]. Vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
Sau đây là ý nghĩa của các con số khác mà người Hoa thường sử dụng thay thế cho những từ tiếng trung cơ bản, nhiều người nói người Hoa rất thích chơi chữ và số.
Số 0: Bạn, em, … [như YOU trong tiếng Anh] Số 1: Muốn Số 2: Yêu Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc] Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian. Số 5: Tôi, anh, … [như I trong tiếng Anh] Số 6: Lộc Số 7: Hôn Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
Số 9: Vĩnh cửu
Những số về chủ đề tình yêu:
9420 là gì trong tiếng Trung ? 520 là gì trong tiếng Trung ? 9277: Thích hôn hôn 7538: Hôn anh đi 5910: Anh chỉ cần em 9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em] 520: Anh yêu em. 530: Anh nhớ em. 520 999: Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu]. 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp] 51770: Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng] 51880: Anh muốn ôm em. 25251325: Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em] 508: Tôi muốn phát[Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát ] Có quá nhiều con số bí mật được giới trẻ Trung Quốc sử dụng để trao đổi những tín hiệu yêu thương dành cho nhau. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương giải mã bí mật các con số trong tiếng Trung nhé. Các dãy số 520, 530, 8084, 930, 6789 … có nghĩa là gì? Đôi lúc làm bạn tò mò mỗi khi nhận được một tin nhắn chỉ có những dãy số như vậy. Hoặc những chiếc sim điện thoại có đuôi số tương tự lại có giá ở trên trời, gấp 10 lần của một gia tài.
Nguồn gốc của mật mã trong tiếng Trung
Trong quá trình sử dụng của thời đại công nghệ, và việc nhắn tin tiếng Trung quá lâu. Nên người sử dụng thường có thói quen gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy kỹ tự. #mậtmãtìnhyêu #mậtmãtìnhyêubắngsố #mậtmãtìnhyêubằngchữ Ví dụ: 502 được đọc lên gần giống là wǒ ài nǐ [ gủa ái nỉ] – Nghĩa là I Love You.
Các mật mã dãy số, cặp số thông dụng và ý nghĩa thực sự của chúng:
520,521 có nghĩa là: Anh yêu em 5678 có nghĩa là: Sinh sôi nảy nở. 7777 có nghĩa là: Quyền năng. 1368 có nghĩa là: Suốt đời lộc phát. 1080 có nghĩa là: Giải đáp tất cả
1314 có nghĩa là: Trọn đời trọn kiếp
//lyhocphuongdong.vn/
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Trang chủ / Tin tức - Mua sắm
Các dãy số 520, 530, 8084, 930, 6789 … có nghĩa là gì ? Đôi lúc làm bạn tò mò mỗi khi nhận được một tin nhắn chỉ có những dãy số như vậy. Hoặc những chiếc sim điện thoại cảm ứng có đuôi số tương tự như lại có giá ở trên trời, gấp 10 lần của một gia tài .
Trong quy trình sử dụng của thời đại công nghệ tiên tiến, và việc gửi tin nhắn tiếng Trung quá lâu. Nên người sử dụng thường có thói quen gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy kỹ tự .
Nhưng những từ ngữ biểu lộ tình cảm một cách thân thiện thường được sử dụng bằng dãy số. Do tính tế nhị của chúng .
Vì vậy, các dãy số hoặc một cặp số có âm đọc gần giống với một từ hoặc một cụm từ ” yêu thương” sẽ được sử dụng.
Ví dụ : 502 được đọc lên gần giống là wǒ ài nǐ [ gủa ái nỉ ] – Nghĩa là I Love You .
- 520,521 có nghĩa là: Anh yêu em
- 5678 có nghĩa là: Sinh sôi nảy nở.
- 7777 có nghĩa là: Quyền năng.
- 1368 có nghĩa là: Suốt đời lộc phát.
- 1080 có nghĩa là: Giải đáp tất cả
- 1314 có nghĩa là: Trọn đời trọn kiếp
- 2014 có nghĩa là: Yêu em mãi
- 7456 có nghĩa là: Tức chết đi được
- 9494 có nghĩa là: Đúng vậy, đúng vậy
- 886 có nghĩa là: Tạm biệt hoặc là Tạm Biệt Luôn!
- 555 có nghĩa là: hu hu hu
- 55555 có nghĩa là: hu hu hu hu hu
- 6789 có nghĩa là: San bằng tất cả
- 8006 có nghĩa là: Không quan tâm đến em
- 8013 có nghĩa là: Bên em cả đời
- 8074 có nghĩa là: Làm em tức điên
- 8084 có nghĩa là BABY hay Em yêu
- 81176 có nghĩa là: Bên nhau
- 82475 có nghĩa là: Yêu là hạnh phúc
- 825 có nghĩa là: Đừng yêu anh
- 837 có nghĩa là: Đừng giận
- 8384 có nghĩa là: Bất tam bất tứ
- 8594 có nghĩa là: Giúp em nói với anh ý
- 860 có nghĩa là: Đừng níu kéo anh
- 865 có nghĩa là: Đừng làm phiền anh
- 8716 có nghĩa là: Tên khốn, đồ khốn
- 88 có nghĩa là: Bye Bye hay Tạm biệt
- 8834760 có nghĩa là: Tương tư chỉ vì em
- 898 có nghĩa là: chia tay nhau đi
- 902535 có nghĩa là: Mong em yêu anh luôn nhớ anh hoặc Mong anh yêu em luôn nhớ em.
- 9089 có nghĩa là: Mong em đừng đi
- 910 có nghĩa là: Chính là em
- 918 có nghĩa là: Cố gắng lên
- 920 có nghĩa là: Yêu em
- 9213 có nghĩa là: Yêu em cả đời
- 9240 có nghĩa là: Yêu nhất là em
- 930 có nghĩa là: Rất nhớ em
- 93110 có nghĩa là: Hình như gặp em
- 940194 có nghĩa là: Muốn nói với em 1 việc
- 95 có nghĩa là: Cứu anh
- 987 có nghĩa là: Xin lỗi
- 9908875 có nghĩa là: Mong anh đừng bỏ rơi em
Và có rất nhiều những số lượng hoặc dãy số bí hiểm khác. Được nhiều bạn trẻ tại Trung Quốc sử dụng hoặc những bạn biết tiếng Trung sử dụng, để biểu lộ một cách kín kẽ tình cảm và cảm hứng của mình .
Nếu bạn có bất kể một ” mật mã yêu thương ” nào, chưa được liệt kê ở trên. Hãy coment và san sẻ cho mọi người cùng hiểu thấu bạn hen .
Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451 | 你是唯一 | Nǐ shì wéiyī | Em là duy nhất |
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn còn yêu em |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của anh |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qīzi | Em là vợ anh |
0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh khiến em tức giận rồi đó |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Em không để ý tới anh nữa rồi |
0837 | 你别生气/VOICE] | Nǐ bié shēngqì | Em đừng tức giận nữa |
095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ | Anh đi tìm em? |
098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba | Anh đi đi! |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
13920 | 一生就爱你 | Yīshēng jiù ài nǐ | Trọn đời yêu em |
1573 | 一往情深 | Yīwǎngqíngshēn | vẫn mãi chung tình |
1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn mãi yêu em |
1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ | Vẫn luôn nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu anh đó |
201000 | 爱你一千年 | Ài nǐ yīqiān nián | Ngàn năm yêu anh |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yībèizi | Yêu em trọn đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em thật dài lâu |
2013614 | 爱你一生又一世 | Ài nǐ yīshēng yòu yīshì | Yêu em hết đời hết kiếp |
2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì anh mà đau lòng |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu em thì mau đến cưới em đi |
246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thật tuyệt vời |
291314 | 爱就一生一世 | Ài jiù yīshēng yīshì | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ o | Nhớ anh đó |
3344 | 生生世世 | Shēngshēngshìshì | Đời đời kiếp kiếp |
306 | 想你了(喽) | Xiǎng nǐle [lóu] | Nhớ em rồi |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yīshēng | Cả đời đều nhớ về em |
330 | 想想你 | Xiǎngxiǎng nǐ | đang nhớ em |
360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ | Nhớ em |
369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba | Trời ơi, cứu con! |
3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | Thật lòng thật dạ |
3257 | 深爱我妻 | Shēn ài wǒqī | Rất yêu vợ của tôi |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ | Cảm ơn vì đã yêu em |
4456 | 速速回来 | Sù sù huílái | Nhanh chóng trở về nhé |
456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là em đó |
460 | 思念你 | Sīniàn nǐ | Rất nhớ em |
48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi đó |
442230 | 时时刻刻想你 | Shí shí kè kè xiǎng nǐ | Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 | SOS | ||
507680 | 我一定要追你 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định phải theo đuổi em |
54033 | 我是你先生 | Wǒ shì nǐ xiānshēng | Anh là chồng của em |
5406 | 我是你的 | Wǒ shì nǐ de | Anh là của em |
54064 | 我是你老师 | Wǒ shì nǐ lǎoshī | Tôi là giáo viên của em |
5976 | 我到家了 | Wǒ dàojiāle | Em về tới nhà rồi |
52067 | 我爱你不变 | Wǒ ài nǐ bù biàn | Anh yêu em mãi không đổi thay |
5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
5120 | 我也爱你 | Wǒ yě ài nǐ | Em cũng yêu anh |
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ | Đến mãi mãi |
666 | 溜溜溜 | lìu lìu lìu | Lợi hại / giỏi |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ | Không thèm để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn | Gặp chỗ cũ, không gặp không về |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Hết sức thuận lợi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Tỉnh dậy đi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xià lái | Xin em ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Xin bạn giúp đỡ mình |
720 | 亲爱你 | Qīn'ài nǐ | Em thân yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi nhậu đi |
7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ | Hôn em ôm em trọn đời yêu em |
7708801314680 | 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ | Hôn em ôm em bên em cả đời |
7758520 | 亲亲我吧我爱你 | Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ | Hôn em đi em yêu anh |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐ le | Không để ý tới anh nữa |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên anh cả đời |
8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ | Bát cách gia lỗ [tên khốn] |
88 | Bye Bye | ||
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | từ từ tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | Chia tay đi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 [702535) | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Xin em yêu anh nhớ về anh |
9089 [7089) | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu tôi với |
98 | 早安 | Zǎo ān | Chào buổi sáng |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Xin đừng bỏ rơi em |
9420 | 就是爱你 | Jiùshì ài nǐ | Chính là yêu anh đó |
Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa