Aabbddee x AaBbDdEe Sinh ra con trội cả 4 tính trạng chiếm bao nhiêu

Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, aen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ


Câu 53683 Vận dụng

Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, aen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

  • Xác định tỉ lệ KH đời con của mỗi tính trạng
  • Tỉ lệ KH đời con sẽ bằng tích tỉ lệ KH của các tính trạng.

Quy luật phân ly độc lập --- Xem chi tiết

...

Phương pháp giải nhanh dạng bài tỉ lệ kiểu gen tỉ lệ kiểu hình của phép lai có bài tập minh họa

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH DẠNG BÀI TỈ LỆ KIỂU GEN, TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA PHÉP LẠI

Đặt vấn đề 1:

Đề bài

Bài 8:Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Xét phép lai $\left[ P \right]:AaBBDd\,\,\times \,\,AaBbdd$

a. Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời F1.

b. Ở đời F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a. Vì hai cặp gen phân li độc lập nên tỉ lệ phân li kiểu gen của phép lai bằng tích tỉ lệ kiểu gen của hai cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai bằng tích tỉ lệ phân li kiểu hình của hai cặp tính trạng.

Phép lai $AaBBDd\,\,\times \,\,AaBbdd=\left[ Aa\times Aa \right]\left[ BB\times Bb \right]\left[ Dd\times dd \right]$

$Aa\times Aa$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1AA, 2Aa, 1aa

Tỉ lệ kiểu hình là 3A-, 1aa.

$BB\times Bb$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1BB, 1Bb

Tỉ lệ kiểu hình là 100%B-

$Dd\times dd$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1Dd, 1dd.

Tỉ lệ kiểu hình là 1D-, 1dd.

$\to $ Tỉ lệ phân li kiểu gen ở ${{F}_{1}}=\left[ 1AA,2Aa,1aa \right].\left[ 1BB,1Bb \right].\left[ 1Dd,1dd \right]$

$=2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1$.

$\to $ Tỉ lệ kiểu hình ở ${{F}_{1}}=\left[ 3\text{A}-,1aa \right].\left[ 1B- \right].\left[ 1D-,1dd \right]$

$=3A-B-D-,3A-B-dd,1aaB-D-,1aaB-dd=3:3:1:1.$

b. Tỉ lệ của loại kiểu hình có 3 tính trạng trội.

Kiểu hình có 3 tính trạng trội được kí hiệu là $A-B-D-=\left[ A- \right]\left[ B- \right]\left[ D- \right]$

$Aa\times Aa$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3A-, 1aa $\to A-=\frac{3}{4}$

$BB\times Bb$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu hình là 100%B- $\to B-=1$

$Dd\times dd$ sẽ sinh ra đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1D-, 1dd. $\to D-=\frac{1}{2}$

$\to $ Tỉ lệ kiểu hình có 3 tính trạng trội [A-B-D-] $=\frac{3}{4}\times 1\times 100%\times \frac{1}{2}=\frac{3}{8}\times 100%=37,5%$.

Các cặp gen phân li độc lập thì tỉ lệ kiểu gen của phép lai bằng tích tỉ lệ phân li kiểu gen của các cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai bằng tích tỉ lệ phân li kiểu hình của các cặp tính trạng. Tỉ lệ của một loại kiểu hình nào đó bằng tích tỉ lệ của các cặp tính trạng có trong kiểu hình đó.

Đặt vấn đề 2

Đề bài

Bài 9:Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn.

Xét phép lai ♂ AaBbddEe $\times $ ♀ AabbDdEE.

a. Ở đời con loại kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

b. Ở đời con, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a. Vì các cặp gen phân li độc lập cho nên chúng ta xét kiểu hình ở đời con của từng cặp gen của bố mẹ.

Phép lai ♂AaBbddEe $\times $ ♀AabbDdEE $=\left[ Aa\times Aa \right]\left[ Bb\times bb \right]\left[ dd\times Dd \right]\left[ Ee\times EE \right].$

Loại kiểu hình có 4 tính trạng trội được viết kí hiệu là A-B-D-E-

♂Aa $\times $ ♀Aa sinh ra đời con có kiểu hình A- chiếm tỉ lệ $\frac{3}{4}.$

♂Bb $\times $ ♀bb sinh ra đời con có kiểu hình B- chiếm tỉ lệ $\frac{1}{2}.$

♂dd $\times $ ♀Dd sinh ra đời con có kiểu hình C- chiếm tỉ lệ $\frac{1}{2}.$

♂Ee $\times $ ♀EE sinh ra đời con có kiểu hình E- với tỉ lệ 100%.

Vậy ở đời con, kiểu hình A-B-D-E- chiếm tỉ lệ $=\frac{3}{4}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.100%=18,75%$.

b. Loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn gồm có 4 kiểu hình là:

A-B-D-ee + A-B-ddE- + A-bbD-E- + aaB-D-E-.

Chúng ta tìm tỉ lệ của mỗi loại kiểu hình, sau đó cộng lại thì sẽ được tỉ lệ của loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn.

- Kiểu hình A-B-D-ee có tỉ lệ $=\frac{3}{4}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.0=0$

- Kiểu hình A-B-ddE- có tỉ lệ $=\frac{3}{4}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.1=\frac{3}{16}$

- Kiểu hình A-bbD-E- có tỉ lệ $=\frac{3}{4}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.1=\frac{3}{16}$

- Kiểu hình aaB-D-E- có tỉ lệ $=\frac{1}{4}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.1=\frac{1}{16}$

Loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: $=0+\frac{3}{16}+\frac{3}{16}+\frac{1}{16}=\frac{7}{16}=43,75%$.

Trong điều kiện cặp gen phân li độc lập thì ở đời con: Số loại kiểu gen bằng tích số loại kiểu gen của từng cặp gen; Số loại kiểu hình bằng tích số loại kiểu hình của các cặp tính trạng; Tỉ lệ kiểu gen bằng tích tỉ lệ của các cặp gen; Tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các cặp tính trạng; Tỉ lệ của một loại kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng có trong kiểu hình đó.

Đặt vấn đề 3:

Đề bài

Bài 10:Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe $\times $ AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Công thức giải nhanh:
Trong trường hợp các cặp gen phân li độc lập, trội hoàn toàn. Cơ thể có n cặp gen dị hợp tự thụ phấn, thu được F1. Ở F1, loại kiểu hình có m tính trạng trội và $\left[ n-m \right]$ tính trạng lặn chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{3}{4} \right]}^{m}}\times {{\left[ \frac{1}{4} \right]}^{n-m}}$.
Chứng minh:

Cặp gen Aa tự thụ phấn, thu được F1có tỉ lệ kiểu gen là: 1AA : 2Aa : laa, trong đó số các cá thể có kiểu hình trội [A-] chiếm tỉ lệ $=\frac{3}{4}$; Số cá thể có kiểu hình lặn $=\frac{1}{4}$.

- Với mỗi cặp gen dị hợp và trội hoàn toàn thì đời con có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ $=\frac{3}{4}$; kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ $=\frac{1}{4}$.

- Có n cặp gen dị hợp thì sẽ có n tính trạng, trong đó m tính trạng trội sẽ có số tổ hợp $=C_{n}^{m}$.

- Với m tính trạng trội thì sẽ có tỉ lệ $={{\left[ \frac{3}{4} \right]}^{m}}$.

- Với n-m tính trạng lặn thì sẽ có tỉ lệ $={{\left[ \frac{1}{4} \right]}^{n-m}}$.

$\to $ Loại kiểu hình có m tính trạng trội và $\left[ n-m \right]$ tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:$C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{3}{4} \right]}^{m}}\times {{\left[ \frac{1}{4} \right]}^{n-m}}$.

Bài toán này có 4 cặp tính trạng nên $n=4$; Áp dụng công thức, ta có loại kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ: $C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{3}{4} \right]}^{m}}\times {{\left[ \frac{1}{4} \right]}^{n-m}}=C_{4}^{2}\times {{\left[ \frac{3}{4} \right]}^{2}}\times {{\left[ \frac{1}{4} \right]}^{4-2}}=\frac{6\times 9}{{{4}^{4}}}=\frac{27}{128}$.

Đặt vấn đề 4:

Đề bài:

Bài 11:Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe $\times $ aabbddee thu được Fa. Theo lí thuyết, ở Fa, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Công thức giải nhanh:

Trong trường hợp các cặp gen phân li độc lập, trội hoàn toàn. Phép lai phân tích về n cặp gen dị hợp, thu được Fa. Ở Fa, loại kiểu hình có m tính trạng trội và $\left[ n-m \right]$ tính trạng lặn chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{m}}$.
Chứng minh:

Cặp gen Aa lai phân tích, thu được Facó tỉ lệ kiểu gen là: 1Aa : 1aa, trong đó số các cá thể có kiểu hình trội [A-] chiếm tỉ lệ $=\frac{1}{2}$; Số cá thể có kiểu hình lặn $=\frac{1}{2}$.

- Với mỗi cặp gen dị hợp và trội hoàn toàn thì đời con có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ $=\frac{1}{2}$ ; kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ $=\frac{1}{2}$.

- Có n cặp gen dị hợp thì sẽ có n tính trạng, trong đó m tính trạng trội thì sẽ có số tổ hợp $=C_{n}^{m}$.

- Với m tính trạng trội thì sẽ có tỉ lệ $={{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{m}}$.

- Với $n-m$ tính trạng lặn thì sẽ có tỉ lệ $={{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{n-m}}$.

$\to $ Loại kiểu hình có m tính trạng trội và $\left[ n-m \right]$ tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:

$C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{m}}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{n-m}}=C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{n}}.$

Bài toán này có 4 cặp tính trạng nên $n=4$; Áp dụng công thức, ta có loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{m}}=C_{4}^{3}\times {{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{4}}=\frac{4}{{{2}^{4}}}=\frac{1}{4}.$

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Sinh Học Lớp 12

CHƯƠNG 1 CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

  • A.1. GEN VÀ MÃ DI TRUYỀN

    • A.2. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

      • A.3. ARN VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ

        • A.4. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ

          • A.5. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

            • A.6. ĐỘT BIẾN GEN

              • A.7. NHIỄM SẮC THỂ

                • A.8. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

                  • A.9. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

                    CHƯƠNG 2 TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

                    • B.1. QUY LUẬT DI TRUYỀN MENDEN

                      • B.2. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT GEN

                        • B.3. QUY LUẬT DI TRUYỀN TƯƠNG TÁC GEN

                          • B.4. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH

                            • B.5. QUY LUẬT DI TRUYỀN NGOÀI NST

                              • B.6. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA KIỂU GEN

                                CHƯƠNG 3 DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

                                • C.1. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

                                  CHƯƠNG 4 ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

                                  • D.1. TẠO GIỐNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

                                    • D.2. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN BIẾN DỊ TỔ HỢP

                                      • D.3. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN

                                        • D.4. TẠO GIỐNG BẰNG CỘNG NGHỆ GEN

                                          • D.5. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

                                            CHƯƠNG 5 DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

                                            • E.1. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

                                              CHƯƠNG 6: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

                                              • F.1. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

                                                CHƯƠNG 7 SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG

                                                • G.1. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG

                                                  CHƯƠNG 8 CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

                                                  • H.1. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

                                                    • H.2. QUẦN THỂ SINH VẬT

                                                      • H.3. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ

                                                        CHƯƠNG 9 QUẦN XÃ SINH VẬT

                                                        • I.1. QUẦN XÃ SINH VẬT

                                                          • I.2. DIỄN THẾ SINH THÁI

                                                            CHƯƠNG 10 HỆ SINH THÁI SINH QUYỀN

                                                            • J.1. HỆ SINH THÁI

                                                              • J.2. CHU TRÌNH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN

                                                                LuyenTap247.com

                                                                Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247

                                                                © 2021 All Rights Reserved.

                                                                Tổng ôn Lý Thuyết

                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9

                                                                Câu hỏi ôn tập

                                                                • Luyện thi đại học môn toán
                                                                • Luyện thi đại học môn văn
                                                                • Luyện thi vào lớp 10 môn toán
                                                                • Lớp 11

                                                                Luyện Tập 247 Back to Top

                                                                Video liên quan

                                                                Chủ Đề