Anh ơi tiếng Trung là gì
Người yêu tiếng Trung được gọi là gì? Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề người yêu nhé! Show
Bạn biết đó, tiếng Việt có rất nhiều cách gọi người yêu như người ấy, bạn trai, cao hơn là chồng, nhà tôi… Và trong tiếng Trung cũng vậy, người yêu tiếng Trung được thể hiện bằng rất nhiều cách khác nhau đó bạn. Cùng tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu nhé! Người yêu là người trong mối quan hệ yêu đương với một người nào đó, là người được yêu thương và trao yêu thương mỗi giây phút, mỗi ngày mà không cần phải giấu giếm. Khi hai người yêu nhau thì họ được gọi là người yêu. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ánh ỏi trong tiếng Trung và cách phát âm ánh ỏi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ánh ỏi tiếng Trung nghĩa là gì. (phát âm có thể chưa chuẩn) (phát âm có thể chưa chuẩn) 声音刺耳 宏亮Nếu muốn tra hình ảnh của từ ánh ỏi hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ánh ỏi trong tiếng Trung声音刺耳 宏亮 Đây là cách dùng ánh ỏi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ánh ỏi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Đợt này tiếng Hoa SHZ xin chia sẻ cách xưng hô trong gia đình người Hoa nhé. Học tiếng Hoa căn bản thì ít nhiều mình cũng phải biết chứ đúng không nè?! Kỳ này bonus thêm cho các bạn một ít các phát âm trong tiếng Quảng và tiếng Tiều nha. Sơ đồ cách xưng hô trong gia đình người Hoa Tiếng Quảng là tiếng địa phương tương phổ biến của người Hoa. Thường dùng ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, Hong Kong, Macau. Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa học tiếng Quảng cho các bạn muốn đi Hongkong hay Macau sinh sống và làm việc. Tiếng Tiều là tiếng địa phương của Triều Châu một dân tộc của người Hoa. Ads chỉ học lỏm thôi, chia sẻ cho các bạn để có động lực học nè, chỗ nào chưa chuẩn thì các bạn đóng góp thêm nhé! Xưng hô trong gia đình* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuBố父亲 /Fùqīn/ 爸爸 /Bàba/ 爸爸 pà pápể, a paMẹ母亲 /Mǔqīn/ 妈妈 /Māma/ 妻子 /Qīzi/ 老婆 /Lǎopó/ 妻子 tchấy chỉa 老婆 lụ pò Chồng丈夫 /Zhàngfu/ 老公 /Lǎogōng/ 丈夫 choèng phua老公 lụ cungCon trai儿子 /Érzi/阿仔 a chảya nốCon dâu 媳妇 /Xífù/新妇 xánh pụCháu trai nội孙子/ Sūnzi/孙仔 xún chảy Cháu gái nội孙女 /Sūnnǚ/孙女xún nủiCon gái女儿 /Nǚ’ér/阿女 a nủimuề kía, muểCon rể女婿 /Nǚxù/女婿 nụi xâyCháu trai ngoại外孙 /Wàisūn/外孙男 ngòi xún nàmCháu gái ngoại外孙女 /Wàisūnnǚ/外孙女 ngòi xún nủi Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Hoa căn bản* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuAnh trai哥哥 /Gēgē/哥哥 Cò cóHja, co, co coChị dâu大嫂 /Dàsǎo/大嫂Tài Sủ 阿嫂A Sủ a sók, a úmEm trai弟弟 /Dìdì/细佬 Xây lủa tỹEm dâu弟妇 /Dìfù/弟妇Tầy phụatỳ sại, tỳ hủ, a símCháu trai/cháu gái (gọi bạn là bác/chú)N侄子 /Zhízi/ 侄女/Zhínǚ/ 侄子 chạch chẩy 侄女chạch nủi Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cô)侄子 /Zhízi/ 侄女/Zhínǚ/ 侄子 chạch chẩy 侄女chạch nủi Xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Hoa căn bảnTiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuChị gái姐姐 /Jiějie/姐姐 Chè chéa chếAnh rể姐夫 /Jiěfū/姐夫Chẻ phuachẻ hu, a nứngEm gái妹妹 /Mèimei/妹妹 Mùi mủia muểEm rể妹夫 /Mèifū/妹夫Mụi phuamuồi huCháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)外甥 /Wàishēng/ 外甥女 /Wàishēngnǚ/ 外甥 ngòi sắn 外甥女 ngòi sắn nủi 姨侄 /Yí zhí/ 姨侄女/Yí zhínǚ/ 姨甥 dìa sắn 姨甥女 dìa sắn nủi Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Hoa căn bảnTiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuBố chồng公公 /Gōnggōng/老爷 lụ dè 阿爷 a dè ngạc pể, a pệk, a tia, a cônMẹ chồng婆婆/Pópo/奶奶 nài nải 阿嫲 A mà ngạc bóBố vợ岳父 /Yuèfù/岳父 ngọt phùangạc pể, a pệk, a tiaMẹ vợ岳母 /Yuèmǔ/岳母 ngọt mụ 外母 ngòi mủ ngạc bóÔng thông gia亲家公 /Qìngjiā gōng/亲家 Tchanh káBà thông gia亲家母 /Qìngjiāmǔ/亲家Tchanh káXưng hô đối với họ hàng bên nộiTiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuÔng nội爷爷 /Yéye/阿爷 A dèchổ pể, cônBà nội奶奶 /Nǎinai/阿嫲 A màchổ bó, mákBác trai (anh trai của bố)伯父 /Bófù/阿伯 A paka pệkBác dâu伯母 /Bómǔ/伯母 pak mụa úmkChú (em trai của bố)叔父 /Shūfù/阿叔 A xúca chịkThím 婶婶 /Shěnshen/阿婶 a xẩma símAnh em họ (con của anh/ em trai bố)堂哥/ 堂姐/ 堂弟/ 堂妹 /Táng gē/Tángjiě/Tángdì/Tángmèi/ 堂哥/堂姐/堂弟/堂妹 Thòng Có/Thòng chẻ/Thòng tầy/Thòng mủi cù pỉa (hja , tỹ , chẻ , muồi)Bác gái/cô (chị, em gái của bố)姑姐 /Gūjie/ 姑妈 /Gūmā/ 姑姐 cúa ché 姑妈 Cúa má a côBác dượng/cô dượng姑夫 /Gūfu/ 姑丈 /Gūzhàng/ 姑丈 cúa choẻnga tỉaAnh em họ (con của chị/ em gái bố)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹 /Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/ 表哥/表姐/表弟/表妹 Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủi cù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồi)Xưng hô đối với họ hàng bên ngoạiTiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuÔng ngoại外公 /Wàigōng/阿公 A cúngchổ pể, cônBà ngoại外婆 /Wàipó/阿婆 A pòchổ bó, mákCậu(anh, em trai của mẹ)舅舅 /Jiùjiu/舅父 khậu phủaA củaMợ舅妈 /Jiùmā/妗母 khậm mụkiểmAnh em họ (con của anh/em trai của mẹ)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹 /Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/ 表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủicù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồiDì (chị, em gái của mẹ)姨妈 /Yímā/阿姨 A díaa ýDượng (chồng của dì) 姨夫/Yífu/ 姨丈 /yízhàng/ 姨丈 dìa choẻng Anh em họ (con của chị/em gái của mẹ)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹 /Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/ 表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủipỉa hia , pỉa tỹ pỉa ché , pỉa muồi Một số các xưng hô khác trong gia đình người HoaTiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuMẹ kế继母/Jìmǔ/ 继妈/Jìmā/ 后妈/hòumā/ 后母/hòumǔ/ 继母/kây mụ/ 继妈 /kây má/ 后妈/hầu má/ 后母 /hầu mụ/ Bố dượng继父 /Jìfù/ 后父 /Hòufù/ 继父 kây phùa 后父 hầu phùa Họ hàng亲戚 /Qīnqi/亲戚 tchánh tchikChúc các bạn học tốt tiếng Hoa nhé. Hãy xem thêm các bài học tiếng Hoa căn bản online tại website của SHZ nhé! |