At night là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "at night", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ at night, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ at night trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Chickens roost at night.

2. Cloud cover at night.

3. At night, art classes.

4. Misfortunes come at night.

5. It gets cold at night.

6. We often work at night.

7. I always sweat at night.

8. Ringing at night attracts witches.

9. 6 . Sleep primarily at night .

10. They stormed in at night.

11. The leopard hunts at night.

12. Some animals hunt at night.

13. I'm rending books at night.

14. He secretly wept at night .

15. At night snow overblown that also.

16. It kept me up at night.

17. The dog is kenneled at night.

18. We can see stars at night.

19. The light house flashes at night.

20. Police patrol the streets at night.

21. Ice skimmed the lake at night.

22. ● Drives at night with headlights off

23. That dog always barks at night.

24. The flowers close up at night.

25. I'm a bit chesty at night.

26. Hate keeps me warm at night

27. The museum was unguarded at night.

28. Why bat out only at night?

29. Lighthouse and beacons flash at night.

30. " Red sky at night, sailor's delight.

31. Red sky at night, sailor's delight.

32. Heat detection produces pictures at night.

33. These animals only come out at night.

34. 1 At night the cityscape is stunning.

35. Don't forget to lock up at night.

36. At night, the city is spectacularly lit.

37. 1 At night, badgers feed above ground.

38. She doesn't wear her dentures at night.

39. Gets kinda cold around here at night.

40. 17 Aching pierces my bones* at night;+

41. But we can' t see at night

42. Several watchmen police the factory at night.

43. Teenage louts roam the streets at night.

44. The fountain is lit up at night.

45. At night you light your kerosene lamps.

46. She always makes up seductively at night.

47. Sometimes I heard wolves crying at night.

48. At night the baseball field is spotlighted.

49. Use candles or dim lights at night .

50. Working at night wasn't a practicable proposition.

1. Cloud cover at night.

Mây bao phủ vào buổi đêm.

2. At night, art classes.

Vào buổi đêm, danh mục hội hoạ.

3. Ringing at night attracts witches.

Tiếng chuông ban đêm thu hút các phù thủy.

4. 6 . Sleep primarily at night .

6 . Chủ yếu nên dành giấc ngủ cho buổi tối .

5. They stormed in at night.

Họ đột nhập vào ban đêm

6. He secretly wept at night .

Chú lén khóc thầm trong đêm .

7. It kept me up at night.

Nó khiến tôi phải thức đến khuya.

8. Hate keeps me warm at night

Căm thù giúp tao ấm lòng khi đêm đến

9. " Red sky at night, sailor's delight.

Bầu trời đỏ vào ban đêm, các phù thủy sẽ nhận được sức mạnh của họ.

10. Red sky at night, sailor's delight.

Bầu trời đỏ ban đêm, thủy thủ ngủ êm.

11. Gets kinda cold around here at night.

Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.

12. 17 Aching pierces my bones* at night;+

17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+

13. But we can' t see at night

Nhưng ban đêm chúng tôi không thấy đường

14. Use candles or dim lights at night .

Dùng nến hoặc đèn mờ vào ban đêm .

15. Anyway, friends come here late at night?

Khuya khoắt mà tới nơi này à?

16. Eyring review a manuscript late at night.

Eyring duyệt lại một bản thảo vào đêm khuya.

17. [ groans ] Hate keeps me warm at night.

Căm thù giúp tao ấm lòng khi đêm đến.

18. Sometimes it even stops me sleeping at night.

Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.

19. Abyssinian archers ambushing the enemy at night, Lykos?

Cung lính Abyssinian phục kích quân địch và ban đêm sao, Lykos?

20. The candy store is never open at night.

Tớ nắm rõ giờ mở cửa trong lòng bàn tay

21. Didn't realize the Special Olympics competed at night.

Không biết Thế vận hội đặc biệt diễn ra ban đêm cơ đấy.

22. Don't let it keep you up at night.

Đừng để nó làm ông mất ngủ.

23. At night they float just above the seabed.

Ban đêm, chúng đậu trên cây gần mặt nước.

24. Wait, the wheels are spinning better at night.

Chờ đã, chúng sẽ làm việc tốt hơn vào buổi tối.

25. I know what keeps him up at night.

Tôi hiểu điều gì khiến anh ấy thức khuya dậy sớm.

26. The gallows cast a shadow even at night.

Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.

27. Hunter-Killers have infrared, hunt better at night.

HK có hồng ngoại, truy lùng tốt hơn vào ban đêm.

28. It primarily hunts at night in most areas.

Chúng chủ yếu đi săn vào ban đêm ở hầu hết các khu vực.

29. Then I'll work at night, when he's sleeping.

Nếu vậy thì em sẽ cố gắng chỉ làm ban đêm, khi gã đã ngủ.

30. There's 100 men lying awake at night picturing you.

100 tên đàn ông nằm cả đêm mường tượng ra cô

31. Mother doesn't allow me to have visitors at night.

Mẫu hậu không cho khách tới thăm tôi vào giữa đêm.

32. Not too smart wandering around the park at night.

Không nên đi lang thang trong công viên ban đêm.

33. Here's your chance to see the Louvre at night.

Cơ hội cho ngươi thăm bảo tàng Louvre vào ban đêm đấy.

34. You use up a lot of electricity at night.

Nè.. buổi tối dùng điện tốn tiền lắm đó, làm việc vào ban ngày đi.

35. Do you lie awake at night fearing my gash?

Ban đêm, có bao giờ ngài giật mình tỉnh giấc vì sợ cái khe của tôi không?

36. Look up at the many, many stars at night.

Em hãy nhìn lên hằng hà sa số ngôi sao vào ban đêm.

37. Temperatures drop to minus 40 at night around here.

Ở đây về đêm nhiệt độ giảm tới âm 40 độ.

38. Cithaeronidae are fast-moving spiders that actively hunt at night.

Cithaeronidae là loài nhện chuyển động nhanh, hoạt động đi săn vào ban đêm.

39. When visiting, the two would share a bed at night.

Họ đi đâu cũng có nhau và đêm thì ngủ chung giường.

40. 'You're the type to wait in Beoti Ridge at night.'

" Loại người này đáng phải ngồi trên sườn Fanji vào giữa đêm. "

41. Christian meetings were usually held at night in small groups.

Các buổi họp thường được tổ chức thành những nhóm nhỏ vào ban đêm.

42. Mara, why do you pull the boats up at night?

Mara, tại sao các cô lại kéo thuyền lên vào buổi tối?

43. Even at night the temperatures in summer are rather uncomfortable.

Ngay cả vào ban đêm, nhiệt độ mùa hè cũng rất khó chịu.

44. Brain corals extend their tentacles to catch food at night.

San hô não mở rộng các xúc tu để bắt mồi vào ban đêm.

45. It'll look even better at night, obviously, all lit up.

Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên.

46. You know, back in the tavern, they attacked at night.

Anh biết không, quay lại quán rượu, họ đã tấn công vào buổi tối.

47. We use red during the day and green at night.

Chúng tôi dùng màu đỏ ban ngày và xanh ban đêm.

48. Some areas are known to be dangerous, especially at night.

Một số khu vực rất nguy hiểm, nhất là vào ban đêm.

49. Well, an orgy won't keep you warm at night, Emma.

Truy hoan trác táng không giữ ấm cậu vào ban đêm, Emma.

50. At night you can hear the wind howling through the gaps.

Đêm tới, tôi có thể nghe thấy tiếng gió thổi xuyên qua khe hở.

51. Melatonin is a naturally occurring hormone whose levels peak at night .

Mê-la-tô-nin là hooc-môn tiết ra tự nhiên có nồng độ cao nhất vào ban đêm .

52. I used to read... this story to my son at night.

Tôi đã từng đọc... câu truyện này cho con tôi vào buổi tối.

53. So I stayed up at night and talked to my husband,

Tôi đã thức đến tận khuya, và nói chuyện với chồng mình,

54. Eudoxus's father Aeschines of Cnidus loved to watch stars at night.

Aeschines cha của Eudoxus Cnidus thích xem sao vào ban đêm.

55. And you're all tucked in at night with your precious family.

Còn ông thì chỉ ngồi nhà ăn tối cho đẫy bụng với gia đình quý báu của mình.

56. Well, I know that you've been rebuilding Central City at night.

Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.

57. In fact, Germans detrain the tanks at night in a quarry.

Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác.

58. Not a street you wanna walk alone late at night, hm?

Khu này ban đêm ai dám ra ngoài đường, đúng không?

59. Non-breeding birds will roost on their host animals at night.

Chim không trong mùa sinh sản hót trên con vật chủ của chúng vào ban đêm.

60. Because at night, Indians too busy pounding on those dumb drums!

Bởi vì ban đêm, người da đỏ quá bận rộn nện những cái trống chết tiệt đó!

61. You came home at 10 at night without warning or phoning us.

Con về nhà lúc 10 giờ tối mà không hề báo trước hay gọi điện.

62. Three drops under your tongue in the morning and two at night.

Sáng làm ba giọt vào lưỡi còn tối thì hai.

63. Any prisoner can approach the guards at night and ask to leave.

Vào ban đêm, mọi tù nhân đều có thể yêu cầu lính gác cho ra khỏi đảo.

64. My father would come into my room at night... and do things.

Bố em vào phòng em lúc nửa đêm và làm nhiều chuyện.

65. Khalid sent Dharar with 500 cavalry at night to secure that bridge.

Khalid cử Dharar cùng với 500 kỵ binh để chiếm cây cầu vào ban đêm.

66. At night, ORNL HSL uses variable-intensity fluorescent lighting electronic control ballasts.

Vào ban đêm, ORNL HSL sử dụng biến đổi cường độ chấn lưu điện tử kiểm soát ánh sáng huỳnh quang.

67. Who pays for the drones that passed over our heads at night?

Ai chi trả cho đống máy bay không người lái lượn trên đầu chúng tôi hàng đêm?

68. Why add to it by cramming for a test late at night?

Sao còn tự tạo thêm áp lực bằng cách thức khuya và cố nhồi nhét kiến thức vào đầu?

69. Nothing beats going to sleep at night with a clean conscience.” —Carla.

Đi ngủ với lương tâm trong sạch là điều không gì sánh bằng”.—Carla.

70. Now she dials this number late at night, you talk for hours.

Cô ta gọi số này vào đêm khuya nói chuyện hàng giờ liền.

71. Turn on the vaporizer to help your child breathe easier at night .

Hãy bật bình xịt thông mũi để giúp bé thở dễ dàng hơn vào buổi tối nhé .

72. At night I played the song with "Bachicha" Deambroggio and "Tito" Roccatagliatta.

Đêm đó tôi biểu diễn bản nhạc cùng với "Bachicha" Deambroggio và "Tito" Roccatagliatta, nhận được tán dương nhiệt liệt.

73. Melatonin is a naturally occurring hormone that your body produces at night .

Mê-la-tô-nin là hooc - môn tự nhiên do cơ thể tiết ra vào ban đêm .

74. If he's not we'll move at night when it's a lot cooler.

Nếu hắn không tới, chúng ta sẽ đi vào ban đêm mát mẻ hơn nhiều.

75. But I understand the fear of twisting things that move at night.

Nhưng ta hiểu được nỗi sợ những thứ hiểm ác... di chuyển trong bóng đêm.

76. Look, we'll never make it in time if we only travel at night.

Nếu mình chỉ đi vào ban đêm thì sẽ không kịp đâu

77. Because who else is it going to be at 10:30 at night?

Bởi vì ngoài anh ra thì còn ai vác xác đến đây vào 10:30 đêm?

78. At night, a cool southerly breeze carries moisture from the Bay of Bengal.

Vào ban đêm, có gió nhẹ mát thổi từ phía nam mang theo hơi ẩm từ vịnh Bengal.

79. In summer 887, Chang started a mutiny at night and attacked the headquarters.

Vào mùa hè năm 887, Trương Hành Nho bắt đầu cuộc binh biến vào ban đêm và tiến công quân phủ.

80. It has large yellow or white blooms that emit a fragrance at night.

Nó có hoa lớn màu vàng hoặc trắng phát ra một hương thơm vào ban đêm.

Video liên quan

Chủ Đề