- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Tính nhẩm:
\[\eqalign{
& 12 - 8 = ..... \cr
& 12 - 6 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 7 = ..... \cr & 12 - 9 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{
& 12 - 4 = ..... \cr
& 12 - 3 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 2 = ..... \cr} \]
Phương pháp giải:
Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{
& 12 - 8 = 4 \cr
& 12 - 6 = 6 \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 7 = 5 \cr & 12 - 9 = 3 \cr} \]
\[\eqalign{
& 12 - 4 = 8 \cr
& 12 - 3 = 9 \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 5 = 7 \cr & 12 - 2 = 10 \cr} \]
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
82 - 47 62 - 33
22 - 8 72 - 29
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tìm \[x\]:
a] \[x + 16 = 32\] b] \[x + 27 = 52\] c] \[36 + x = 42\]
Phương pháp giải:
Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Lời giải chi tiết:
a]
\[\eqalign{
x +& 16 = 32 \cr
&\;\, x = 32 - 16 \cr
& \;\,x= 16 \cr} \]
b]
\[\eqalign{
x + &27 = 52 \cr
&\;\, x= 52 - 27 \cr
& \;\,x = 25 \cr} \]
c]
\[\eqalign{
36 + &x = 42 \cr
&x = 42 - 36 \cr
& x = 6 \cr} \]
Bài 4
92 con vịt, trong đó có 65 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Có tất cả : 92 con vịt
Dưới ao :65 con vịt
Trên bờ :. con vịt?
Muốn tìm lời giải ta lấy số 92 con vịt trừ đi số con vịt ở dưới ao.
Lời giải chi tiết:
Có số con vịt ở trên bờ là:
92 65 = 27 [con]
Đáp số: 27 con.
Bài 5
Số ?
Trong hình bên có ...... hình tam giác
Phương pháp giải:
- Đếm các hình tam giác đơn.
- Ghép hình rồi đếm tiếp cho đến hết.
Lời giải chi tiết:
Trong hình bên có8hình tam giác. [Hình 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4+1]