Bài 53 : luyện tập

\[\eqalign{& 12 - 4 = ..... \cr& 12 - 3 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 2 = ..... \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Tính nhẩm:

\[\eqalign{
& 12 - 8 = ..... \cr
& 12 - 6 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 7 = ..... \cr & 12 - 9 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 12 - 4 = ..... \cr
& 12 - 3 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 2 = ..... \cr} \]

Phương pháp giải:

Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& 12 - 8 = 4 \cr
& 12 - 6 = 6 \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 7 = 5 \cr & 12 - 9 = 3 \cr} \]

\[\eqalign{
& 12 - 4 = 8 \cr
& 12 - 3 = 9 \cr} \] \[\eqalign{& 12 - 5 = 7 \cr & 12 - 2 = 10 \cr} \]

Bài 2

Đặt tính rồi tính:

82 - 47 62 - 33

22 - 8 72 - 29

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Tìm \[x\]:

a] \[x + 16 = 32\] b] \[x + 27 = 52\] c] \[36 + x = 42\]

Phương pháp giải:

Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Lời giải chi tiết:

a]

\[\eqalign{
x +& 16 = 32 \cr
&\;\, x = 32 - 16 \cr
& \;\,x= 16 \cr} \]

b]

\[\eqalign{
x + &27 = 52 \cr
&\;\, x= 52 - 27 \cr
& \;\,x = 25 \cr} \]

c]

\[\eqalign{
36 + &x = 42 \cr
&x = 42 - 36 \cr
& x = 6 \cr} \]

Bài 4

92 con vịt, trong đó có 65 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Có tất cả : 92 con vịt

Dưới ao :65 con vịt

Trên bờ :. con vịt?

Muốn tìm lời giải ta lấy số 92 con vịt trừ đi số con vịt ở dưới ao.

Lời giải chi tiết:

Có số con vịt ở trên bờ là:

92 65 = 27 [con]

Đáp số: 27 con.

Bài 5

Số ?

Trong hình bên có ...... hình tam giác

Phương pháp giải:

- Đếm các hình tam giác đơn.

- Ghép hình rồi đếm tiếp cho đến hết.

Lời giải chi tiết:

Trong hình bên có8hình tam giác. [Hình 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4+1]

Video liên quan

Chủ Đề