Bài tập cân bằng hóa học hóa ĐẠI cương

27
703 KB
0
189

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

CÂN CÂN BẰNG BẰNG HOÁ HOÁ HỌC HỌC CHƯƠNG CHƯƠNG 88 Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company All rights reserved. Requests for permission to make copies of any part of the work should be mailed to: Permissions Department, Harcourt Brace & Company, 6277 Sea Harbor Drive, Orlando, Florida •Phản ứng một chiều [phản ứng hoàn toàn]: = hay  Ví dụ - KClO3 = KCl [r] + 3/2O2[k] • Phản ứng thuận nghịch [phản ứng không hoàn toàn]: ⇌ Ở cùng đk, pư xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau Ví dụ - H2 [k] + I2 [k] ⇌ 2HI [k] Phản ứng đồng thể - pư trong thể tích 1 pha HCl[dd] + NaOH[dd] = NaCl [dd] + H2O[l] Phản ứng dị thể - pư diễn ra trên bề mặt phân chia pha Zn [r] + 2HCl [dd] = ZnCl2[dd] + H2[k] Phản ứng đơn giản - pư diễn ra qua 1 giai đoạn [1 tác dụng cơ bản] Ví dụ: H2[k] + I2[k] = 2HI [k] Phản ứng phức tạp – pư diễn ra qua nhiều giai đoạn [ nhiều tác dụng cơ bản] Các giai đoạn : nối tiếp , song song, thuận nghịch… Phân tử số - là số tiểu phân của chất phản ứng tương tác gây nên biến đổi hoá học trong 1 tác dụng cơ bản.[nguyên dương,  3] Đối với pư đơn giản PTS=1 → pư đơn phân tử I2 [k] = 2I[k] PTS=2 → pư lưỡng phân tử H2[k] + I2[k] = 2HI [k] PTS=3 → pư tam phân tử 2NO [k] + O2[k] = 2NO2[k] Định luật tác dụng khối lượng [M.Guldberg và P. Waage ] Ở nhiệt độ không đổi, pư đồng thể, đơn giản: aA + bB = cC + dD Tốc độ phản ứng : v = k.CaA.CbB Cân bằng hóa học Phản ứng của hệ khí lý tưởng [pư đơn giản ]: aA [k] + bB[k] =0 C 0A   ⇌ C0B CA  cC[k] 0 Cb  + dD[k] 0 [mol/l ] Cc  CD vt = vn [CA]cb=const [CB]cb=const [Cc]cb=const [CD]cb =const G=0 [PA]cb=const [PB]cb=const [PC]cb=const [PD]cb =const v vt v t k t C aA C bB vt = v n c C v n k n C C vn 0 cb  d D Nhận xét về trạng thái cân bằng hoá học •Trạng thái cbhh là trạng thái cân bằng động. •Trạng thái cân bằng ứng với Gpư= 0 . [A’=0] • Dấu hiệu của trạng thái cân bằng hoá học: Tính bất biến theo thời gian  Tính linh động  Tính hai chiều. Examples of Chemical Equilibria Sự tạo thành thạch nhũ CaCO3[r] + H2O[l] + CO2[k] Ca2+[dd] + 2 HCO3-[dd] Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể Hệ khí lý tưởng aA[k] + bB[k] ⇌ cC[k] + dD[k] [pư đơn giản ] k t . C a A b B  cb . C  cb k n . C c C  cb . C d D  cb Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn kt C cC C dD K C   a b kn CACB  cb • K – hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng. p cC p dD K p  a b pApB c d  C C RT   C D RT   cb   cb  a b  CA RT   CB RT  K p  K C  RT  n CcCCdD CaA C bB  cb  RT   c d  a  b  Xác Xác định định K K 2 NOCl[K] [NOCl] Ban đầu Phản ứng Cân bằng 2.00 - 0.66 1.34 2 NO[k] + Cl2[k] [NO] [Cl2] 0 +0.66 0.66 22[Cl ] [NO] [NO] [Cl22 ] KK   22 [NOCl] [NOCl] 0 +0.33 0.33 22[Cl ] 22[0.33] [NO] [0.66] [NO] [Cl22 ] = [0.66] [0.33] = 0.080 K  K = = 0.080 2 2 [NOCl] [1.34] [NOCl]2 [1.34]2 Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể [Dung dịch lỏng , loãng] aA[dd] + bB[dd] ⇌ cC[dd] + dD[dd] K C  C cC C dD C aA C bB  cb Phản ứng dị pha CaCO3[r] ⇌ CaO[r] + CO2[k] Kp  p CaO p CO 2 p CaCO3 K P K c RT  cb K p Kp p CaCO3 p CaO   p CO 2 K c  C CO 2   cb cb Trong biểu thức của hằng số cân bằng K không xuất hiện các thành phần sau: chất rắn nguyên chất, chất lỏng nguyên chất, dung môi. Mg[OH]2[r] ⇌ Mg2+[dd] + 2OH-[dd] K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = T Mg[OH]2 - Tích số tan CH3COOH[dd] + H2O ⇌ CH3COO- [dd] + H3O+  H O  CH COO    Ka  3 3  CH 3COOH Hằng số điện ly của axit NH4OH [dd] = NH4+ [dd] + OH-[dd] Kb  NH  OH    4   NH 4 OH  Hằng số điện ly của baze CH3COONa [dd] + 2H2O ⇌ CH3COOH [dd] + NaOH[dd] CH3COO- [dd] + 2H2O ⇌ CH3COOH [dd] + OH- [dd] Kt  CH 3COOH   OH     CH COO   3 Hằng số thuỷ phân NHẬN XÉT về Kp và Kc  Là hằng số ở nhiệt độ nhất định, chỉ phụ thuộc vào bản chất pư và nhiệt độ, chứ không phụ thuộc vào nồng độ hoặc áp suất riêng phần của chất pư Phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số trong ptpư. Hằng số cân bằng Kp ,Kc không có thứ nguyên. Hằng số cân bằng không phụ thuộc vào chất xúc tác Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất pư càng cao. Viết Viết biểu biểu thức thức hằng hằng số số cân cân bằng bằng S[r] + O2[k] SO2[k] [SO [SO22]] K K  [O [O22]] NH3[dd] + H2O[l] + + [NH [NH44 ][OH ][OH ]] K K  [NH [NH33]] NH4+[dd] + OH-[dd] S[r] + O2[k] SO2[k] K1 = [SO2] / [O2] SO2[k] +1/2 O2[k] SO3[k]K2 = [SO3] / [SO2][O2]1/2 S[r] + 3/2 O2[k] SO3[k] K = ???? [SO ] [SO ] 3 3 K  = K • K Knet  = K • K 1 2 net 1 2 3/2 3/2 [O [O22]] Thay Thay đổi đổi hệ hệ số số tỉtỉ lượng lượng S[r] + 3/2 O2[k] [SO ]] [SO 3 3 K SO3[k] K  [O ]3/2 [O22 ]3/2 22 [SO ] 2 SO3[k] K [SO33 ]  Knew new  [O ]33 [O22 ] 2 S[r] + 3 O2[k] 22 [SO ] [SO33 ] = [K ]22 KKnew  new  [O ]33 = [Kold old ] [O2 ] 2 Đổi Đổi chiều chiều phản phản ứng ứng S[r] + O2[k] SO2[k] SO2[k] S[r] + O2[k] Kthuận = 1/Knghịch [SO ]] [SO 2 2 K K  [O [O22]] [O ] [O ] 2 2 K  Knew new  [SO ] [SO22 ] Quan hệ giữa hằng số cân bằng và G PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ aA + bB ⇌ cC + dD Khí lý tưởng  p cC p dD  Qc QP 0   G T G  RT ln a b  G T  RT ln Q P RT ln RT ln KP Kc  pApB   0 T Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0  pCc pDd  G   RT ln a b    RT ln K p  p A pB  cb 0 T Dungdịch lỏng,loãng  C cC C dD  Qc 0   G T G  RT ln a b  G T  RT ln Q c RT ln Kc  CACB   0 T Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0 c d  C C GT0  RT ln Ca Db  C AC B  Kp = f[bc pư, T]    RT ln K C  cb Kp  f[C] Quan hệ giữa hằng số cân bằng và G Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD c d Q G T G  RT ln Q RT ln K 0 T c d   C  D  Q  a b    A   B     C  D   K Q cb  a b    A   B  cb Chất khí [] → P [atm] Dung dịch loãng [] → C [mol/l] Rắn nc, lỏng nc, dung môi [H2O] → 1 Q G T RT ln K • Nếu Q < K → G < 0 → phản ứng xảy ra theo chiều thuận • Nếu Q > K → G > 0 → phản ứng xảy ra theo chiều nghịch • Nếu Q = K → G = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng Ví dụ : Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 2 NO2[k] ở 298K khi biết Giải: ↔ N2O4[k] 0 0 H 298   58 , 040 kJ và  S pu 298pu   176,6 J / K 0 0 G298 H 298  TS 2980 - 58040 298176,6-5412.3J G 0 5412,3 ln K p   2,185 RT 8,314 298 Kp  p N 2 O4 p 2 NO 2 8,9 Quan hệ của K với nhiệt độ và nhiệt phản ứng p G o  H o  TS o G o  RT ln K p ln K 1   ln K 2   H 0 RT1 H 0 RT2   S 0 R S 0 R K 2 H 0  1 1   ln    K1 R  T1 T2  Ví dụ NO[k] + ½ O2[k] ⇌ NO2[k] Tính Kp ở 3250C? • Biết: H0 = -56,484kJ và Kp = 1,3.106 ở 250C K 598 H 0  1 1   ln  K 298 R  T298 T598    K 598 56484  1 1         11,437 ln 6 8,314  298 598  1,3.10 ln K 325  2.64 K 325 14.02 Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier Henri LeChâ telier [1850-1936] Phát biểu: Một hệ đang ở trạng thái cân bằng mà ta thay đổi một trong các thông số trạng thái của hệ [nồng độ, nhiệt độ, áp suất] thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều có tác dụng chống lại sự thay đổi đó. n =0 áp suất chung không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. N2[k] + 3H2[k] ⇌ 2NH3[k] ; H0 Làm lạnh Đun nóng

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

"BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HSGQG HÓA ĐẠI CƯƠNG TẬP 2 [Bài Tập Cân Bằng Hóa Học, Động Hóa Học, Đại Cương Hóa Phân Tích, Cân Bằng Axit - Bazơ, Cân Bằng Chất Điệ...

Share the publication

Save the publication to a stack

Like to get better recommendations

The publisher does not have the license to enable download

Video liên quan

Chủ Đề