Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 có đáp an

Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 được phân chia thành 5 dạng bài cơ bản như dưới đây. Để cung cấp kiến thức giải 5 dạng bài tập trên, chúng tôi đã tổng hợp một số tài liệu cần thiết dưới đây. Nếu đọc giả có nhu cầu lưu trữ hoặc in ra có thể tải trực tiếp về dưới dạng file pdf rõ nét. Chúc các em học tốt!

Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục, hệ trục.Dạng 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy.Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức véc tơ hai vế bằng nhau.Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình.Dạng 5: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.

Bạn đang xem: Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10

TẢI XUỐNG PDF ↓

Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 cơ bản

Bài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ lớp 10

TẢI XUỐNG PDF ↓

Tóm tắt lý thuyết

Mục này trình bày các điểm lý thuyết về trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục, độ dài đại số của vecto trên trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của một điểm đối với hệ trục tọa độ và tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ.

Trục tọa độ

Hệ trục tọa độ

Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm, tọa độ vectơ, độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục

Phương pháp giải: Ta sử dụng một số kiến thức cơ bản sau để áp dụng vào bài làm:

Một số ví dụ:

Dạng 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy

Phương pháp:

Một số ví dụ:

Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng cộng trừ các véc tơ

Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình

Dạng 5: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.

Xem thêm: Chi Tiết Đề Thi Thpt Quốc Gia Môn Toán 2016 Violet, Đề Thi Thpt Quốc Gia 2016 Môn Toán File Word

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong 5 dạng toán cơ bản nhất về bài tập hệ trục tọa độ lớp 10. Khối lượng bài tập trong tài liệu là khá lớn, do đó để đạt kết quả tốt nhất, các em cần phải học tập một cách nghiêm túc. Tài liệu dưới dạng file pdf rất rõ ràng, các em có thể tải về để phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu. Chúc các em học tốt.

Từ khóa:

bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 cơ bảnbài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ lớp 10hình học tọa độ lớp 10hệ trục tọa độ lớp 10 trang 26các dạng bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 có đáp ántrục tọa độ và hệ trục tọa độ toán 10 nâng caocách giải hệ trục tọa độôn tập chương 1 hình học 10

Nguyễn Tấn Linh

Giáo Viên

"Website được tạo ra với mục đích chia sẻ tài liệu các môn học, phục vụ cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy. Mang sứ mệnh tạo nên một thư viện tài liệu đầy đủ nhất, có ích nhất và hoàn toàn miễn phí. +] Các tài liệu theo chuyên đề +] Các đề thi của các trường THPT, THCS trên cả nước +] Các giáo án tiêu biểu của các thầy cô +] Các tin tức liên quan đến các kì thi chuyển cấp, thi đại học. +] Tra cứu điểm thi THPT quốc gia +] Tra cứu điểm thi vào lớp 10, thi chuyển cấp"

Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 được phân chia thành 5 dạng bài cơ bản như dưới đây. Để cung ứng tri thức giải 5 dạng bài tập trên, chúng tôi đã tổng hợp một số tài liệu cần thiết dưới đây. Nếu đọc giả với nhu cầu lưu trữ hoặc in ra với thể tải trực tiếp về dưới dạng file pdf rõ nét. Chúc những em học tốt!

  • Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục, hệ trục.
  • Dạng 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy.
  • Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan tới biểu thức véc tơ hai vế bằng nhau.
  • Dạng 4: Xác định tọa độ những điểm của một hình.
  • Dạng 5: Bài toán liên quan tới sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ ko cùng phương.

TẢI XUỐNG PDF ↓

Bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 cơ bản

Bài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ lớp 10

TẢI XUỐNG PDF ↓

Tóm tắt lý thuyết

Mục này trình bày những điểm lý thuyết về trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục, độ dài đại số của vecto trên trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của một điểm đối với hệ trục tọa độ và tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ.

Trục tọa độ

Hệ trục tọa độ

Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm, tọa độ vectơ, độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục

Phương pháp giải: Ta sử dụng một số tri thức cơ bản sau để vận dụng vào bài làm:

Một số ví dụ:

Dạng 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy

Phương pháp:

Một số ví dụ:

Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan tới biểu thức dạng cùng trừ những véc tơ

Dạng 4: Xác định tọa độ những điểm của một hình

Dạng 5: Bài toán liên quan tới sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ ko cùng phương.

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong 5 dạng toán cơ bản nhất về bài tập hệ trục tọa độ lớp 10. Khối lượng bài tập trong tài liệu là khá to, do đó để đạt kết quả tốt nhất, những em cần phải học tập một cách nghiêm túc. Tài liệu dưới dạng file pdf rất rõ ràng, những em với thể tải về để phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu. Chúc những em học tốt.

Từ khóa:

  • bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 cơ bản
  • bài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ lớp 10
  • hình học tọa độ lớp 10
  • hệ trục tọa độ lớp 10 trang 26
  • những dạng bài tập hệ trục tọa độ lớp 10 với đáp án
  • trục tọa độ và hệ trục tọa độ toán 10 tăng
  • cách giải hệ trục tọa độ
  • ôn tập chương Một hình học 10

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ

Câu 1.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.​​ a→=-5;0,b→=-4;0​​ cùng hướng.B.​​ c→=7;3​​ là vectơ đối của​​ d→=-7;3.

C.​​ u→=4;2,v→=8;3​​ cùng phương.D.​​ a→=6;3,b→=2;1​​ ngược hướng.

Câu 2.​​ Cho​​ a→=2;-4,b→=-5;3.​​ Tìm tọa độ của​​ u→=2a→-b→.

A.​​ u→=7;-7. B.​​ u→=9;-11. C.​​ u→=9;-5. D.​​ u→=-1;5.

Câu 3.​​ Cho​​ a→=3;-4,b→=-1;2.​​ Tìm tọa độ của vectơ​​ a→+b→.

A.​​ -4;6. B.​​ 2;-2. C.​​ 4;-6. D.​​ -3;-8.

Câu 4.​​ Cho​​ a→=-1;2,b→=5;-7.​​ Tìm tọa độ của vectơ​​ a→-b→.

A.​​ 6;-9. B.​​ 4;-5. C.​​ -6;9. D.​​ -5;-14.

Câu 5.​​ Trong hệ trục tọa độ​​ O;i→;j→, tọa độ của vectơ​​ i→+j→​​ là

A.​​ 0;1. B.​​ 1;-1. C.​​ -1;1. D.​​ 1;1.

Câu 6.​​ Cho​​ u→=3;-2,v→=1;6.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.​​ u→+v→​​ và​​ a→=-4;4​​ ngược hướng.B.​​ u→,v→​​ cùng phương.

C.​​ u→-v→​​ và​​ b→=6;-24​​ cùng hướng.D.​​ 2u→+v→,v→​​ cùng phương.

Câu 7.​​ Cho​​ u→=2i→-j→​​ và​​ v→=i→+xj→. Xác định​​ x​​ sao cho​​ u→​​ và​​ v→​​ cùng phương.

A.​​ x=-1.B.​​ x=-12.C.​​ x=14.​​ D.​​ x=2.

Câu 8.​​ Cho​​ a→=-5;0,b→=4;x.​​ Tìm​​ x​​ để hai vectơ​​ a→,b→​​ cùng phương.

A.​​ x=-5. B.​​ x=4. C.​​ x=0. D.​​ x=-1.

Câu 9.​​ Cho​​ a→=x;2,b→=-5;1,c→=x;7.​​ Tìm​​ x​​ biết​​ c→=2a→+3b→.

A.​​ x=-15. B.​​ x=3. C.​​ x=15. D.​​ x=5.

Câu 10.​​ Cho ba vectơ​​ a→=2;1,b→=3;4,c→=7;2.​​ Giá trị của​​ k,h​​ để​​ c→=k.a→+h.b→​​ là

A.​​ k=2,5;h=-1,3.​​ B.​​ k=4,6;h=-5,1.

C.​​ k=4,4;h=-0,6.D.​​ k=3,4;h=-0,2.

Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM

Câu 11.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ A5;2,B10;8.​​ Tìm tọa độ của vectơ​​ AB→?

A.​​ AB→=15;10. B.​​ AB→=2;4. C.​​ AB→=5;6. D.​​ AB→=50;16.

Câu 12.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A1;3,B-1;2,C-2;1.​​ Tìm tọa độ của vectơ​​ AB→-AC→.

A.​​ -5;-3. B.​​ 1;1. C.​​ -1;2. D.​​ -1;1.

Câu 13.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A2;-3,B4;7.​​ Tìm tọa độ trung điểm​​ I​​ của đoạn thẳng​​ AB.

A.​​ I6;4. B.​​ I2;10. C.​​ I3;2. D.​​ I8;-21.

Câu 14.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A3;5,B1;2,C5;2.​​ Tìm tọa độ trọng tâm​​ G​​ của tam giác​​ ABC?

A.​​ G-3;-3. B.​​ G92;92. C.​​ G9;9. D.​​ G3;3.

Câu 15.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A6;1,B-3;5​​ và trọng tâm​​ G-1;1. Tìm tọa độ đỉnh​​ C?

A.​​ C6;-3. B.​​ C-6;3. C.​​ C-6;-3. D.​​ C-3;6.

Câu 16.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A-2;2,B3;5​​ và trọng tâm là gốc tọa độ​​ O0;0.​​ Tìm tọa độ đỉnh​​ C?

A.​​ C-1;-7. B.​​ C2;-2. C.​​ C-3;-5. D.​​ C1;7.

Câu 17.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A1;-1,​​ N5;-3​​ và​​ C​​ thuộc trục​​ Oy, trọng tâm​​ G​​ của tam giác thuộc trục​​ Ox. Tìm tọa độ điểm​​ C.

A.​​ C0;4.​​ B.​​ C2;4.​​ C.​​ C0;2.​​ D.​​ C0;-4.​​ 

Câu 18.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ C-2;-4, trọng tâm​​ G0;4​​ và trung điểm cạnh​​ BC​​ là​​ M2;0.​​ Tổng hoành độ của điểm​​ A​​ và​​ B​​ là​​ 

A.​​ -2.​​ B.​​ 2.​​ C.​​ 4.​​ D.​​ 8.​​ 

Câu 19.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A-1;1,B1;3,C-2;0.​​ Khẳng định nào sau đây sai?

A.​​ AB→=2AC→. B.​​ A,B,C​​ thẳng hàng.

C.​​ BA→=23BC→.D.​​ BA→+2CA→=0→.

Câu 20.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A3;-2,B7;1,C0;1,D-8;-5.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ AB→,CD→​​ là hai vectơ​​ đối nhau. B.​​ AB→,CD→​​ ngược hướng.

C.​​ AB→,CD→​​ cùng hướng. D.​​ A,B,C,D​​ thẳng hàng.

Câu 21.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ A-1;5,B5;5,C-1;11.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ A,B,C​​ thẳng hàng. B.​​ AB→,AC→​​ cùng phương.

C.​​ AB→,AC→​​ không​​ cùng phương. D.​​ AB→,AC→​​ cùng hướng.

Câu 22.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A1;1,B2;-1,C4;3,D3;5.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ Tứ giác​​ ABCD​​ là hình bình hành. B.​​ G9;7​​ là trọng tâm tam giác​​ BCD.

C.​​ AB→=CD→. D.​​ AC→,AD→​​ cùng phương.

Câu 23.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A1;1,B-2;-2,C7;7.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ G2;2​​ là trọng tâm tam giác​​ ABC.B.​​ B​​ ở giữa hai điểm​​ A​​ và​​ C.

C.​​ A​​ ở giữa hai điểm​​ B​​ và​​ C. D.​​ AB→,AC→​​ cùng hướng.

Câu 24.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho điểm​​ M3;-4.​​ Gọi​​ M1,M2​​ lần lượt là hình chiếu vuông góc của​​ M​​ trên​​ Ox,Oy.​​ Khẳng định nào đúng?

A.​​ OM1¯=-3. B.​​ OM2¯=4.

C.​​ OM1→-OM2→=-3;-4. D.​​ OM1→+OM2→=3;-4.

Câu 25.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho hình bình hành​​ OABC, điểm​​ C​​ thuộc trục hoành.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ AB→​​ có tung độ khác​​ 0. B.​​ Hai điểm​​ A,B​​ có tung độ khác nhau.

C.​​ C​​ có hoành độ bằng​​ 0. D.​​ xA+xC-xB=0.

Câu 26.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A-5;-2,B-5;3,C3;3,D3;-2.​​ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ AB→,CD→​​ cùng hướng. B.​​ ABCD​​ là hình chữ nhật.

C.​​ I-1;1​​ là trung điểm​​ AC. D.​​ OA→+OB→=OC→.

Câu 27.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A2;1,B2;-1,C-2;-3,D-2;-1.​​ Xét hai mệnh đề:

I.ABCD​​ là hình bình hành.II.AC​​ cắt​​ BD​​ tại​​ M0;-1.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.​​ Chỉ​​ I​​ đúng. B.​​ Chỉ​​ II​​ đúng.

C.​​ Cả​​ I​​ và​​ II​​ đều đúng. D.​​ Cả​​ I​​ và​​ II​​ đều sai.

Câu 28.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A1;1,B3;2,C6;5.​​ Tìm tọa độ điểm​​ D​​ để tứ giác​​ ABCD​​ là hình bình hành.

A.​​ D4;3. B.​​ D3;4. C.​​ D4;4. D.​​ D8;6.

Câu 29.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A0;-3,B2;1,D5;5​​ Tìm tọa độ điểm​​ C​​ để tứ giác​​ ABCD​​ là hình bình hành.

A.​​ C3;1. B.​​ C-3;-1. C.​​ C7;9. D.​​ C-7;-9.

Câu 30.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho hình chữ nhật​​ ABCD​​ có​​ A0;3,​​ D2;1​​ và​​ I-1;0​​ là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh​​ BC.

A.​​ 1;2.​​ B.​​ -2;-3.​​ C.​​ -3;-2.​​ D.​​ -4;-1.​​ 

Câu 31.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ B9;7,C11;-1.​​ Gọi​​ M,N​​ lần lượt là trung điểm của​​ AB,AC.​​ Tìm tọa độ vectơ​​ MN→?

A.​​ MN→=2;-8. B.​​ MN→=1;-4. C.​​ MN→=10;6. D.​​ MN→=5;3.

Câu 32.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ M2;3,N0;-4,P-1;6​​ lần lượt là trung điểm của các cạnh​​ BC,CA,AB. Tìm tọa độ đỉnh​​ A?

A.​​ A1;5. B.​​ A-3;-1. C.​​ A-2;-7. D.​​ A1;-10.

Câu 33.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A1;2,B-2;3. Tìm tọa độ đỉểm​​ I​​ sao cho​​ IA→+2IB→=0→.

A.​​ I1;2. B.​​ I1;25. C.​​ I-1;83. D.​​ I2;-2.

Câu 34.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy, cho hai điểm​​ A2;-3,B3;4.​​ Tìm tọa độ điểm​​ M​​ thuộc trục hoành sao cho​​ A,B,M​​ thẳng hàng.

A.​​ M1;0.​​ B.​​ M4;0.​​ C.​​ M-53;-13.​​ D.​​ M177;0.​​ 

Câu 35.​​ Trong hệ tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A1;0,B0;3​​ và​​ C-3;-5.​​ Tìm điểm​​ M​​ thuộc trục hoành sao cho biểu thức​​ P=2MA→-3MB→+2MC→​​ đạt giá trị nhỏ nhất.

A.​​ M4;0.​​ B.​​ M-4;0.C.​​ M16;0.D.​​ M-16;0.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1.​​ Ta có​​ a→=54b→→a→,b→​​ cùng hướng.​​ Chọn A.

Câu 2.​​ Ta có​​ 2a→=4;-8-b→=5;-3​​ 

⇒u→=2a→-b→=4+5;-8-3=9;-11.Chọn B.

Câu 3.​​ Ta có​​ a→+b→=3+-1;-4+2=2;-2.​​ Chọn B.

Câu 4.​​ Ta có​​ a→-b→=-1-5;2--7=-6;9.​​ Chọn C.

Câu 5.​​ Ta có​​ i→=1;0j→=0;1→i→+j→=1;1.​​ Chọn D.

Câu 6.​​ Ta có​​ u→+v→=4;4​​ và​​ u→-v→=2;-8.

Xét tỉ số​​ 4-4≠44→u→+v→​​ và​​ a→=-4;4​​ không cùng phương. Loại A

Xét tỉ số​​ 31≠-26→u→,v→​​ không cùng phương. Loại B

Xét tỉ số​​ 26=-8-24=13>0→u→-v→​​ và​​ b→=6;-24​​ cùng hướng.​​ Chọn C.

Câu 7.​​ Ta có​​ u→=2i→-j→→u→=2;  -1v→=i→+xj→→v→=1;  x.

Để​​ u→​​ và​​ v→​​ cùng phương​​ ⇔12=x-1⇔x=-12.​​ Chọn B.

Câu 8.​​ Hai vectơ​​ a→,b→​​ cùng phương​​ ⇔-5.x=0.4→x=0.​​ Chọn C.

Câu 9.​​ Ta có​​ 2a→=2x;43b→=-15;3→2a→+3b→=2x-15;7.

Để​​ c→=2a→+3b→

⇔x=2x-157=7⇒x=15.​​ Chọn C.

Câu 10.​​ Ta có​​ k.a→=2k;kh.b→=3h;4h

⇒k.a→+h.b→=2k+3h;k+4h.

Theo đề bài:​​ c→=k.a→+h.b→

⇔7=2k+3h2=k+4h⇔k=4,4h=-0,6.​​ Chọn C.​​ 

Câu 11.​​ Ta có​​ AB→=5;6.​​ Chọn C.

Câu 12.​​ Ta có​​ AB→=-2;-1AC→=-3;-2⇒​​ 

AB→-AC→=-2--3;-1--2=1;1.Chọn B.

Cách khác:​​ AB→-AC→=CB→=1;1.​​ 

Câu 13.​​ Ta có​​ xI=2+42=3yI=-3+72=2→I3;2.​​ Chọn C.

Câu 14.​​ Ta có​​ xG=3+1+53=3yG=5+2+23=3→G3;3.​​ Chọn D.

Câu 15.​​ Gọi​​ Cx;y.

Vì​​ G​​ là trọng tâm tam giác​​ ABC​​ nên

​​ 6+-3+x3=-11+5+y3=1↔x=-6y=-3.​​ Chọn C.

Câu 16.​​ Gọi​​ Cx;y.

Vì​​ O​​ là trọng tâm tam giác​​ ABC​​ nên​​ 

-2+3+x3=02+5+y3=0↔x=-1y=-7.​​ Chọn A.

Câu 17.​​ Vì​​ C​​ thuộc trục​​ Oy→​​ C​​ có hoành độ bằng​​ 0. Loại B.

Trọng tâm​​ G​​ thuộc trục​​ Ox→​​ G​​ có tung độ bằng​​ 0.​​ 

Xét các đáp án còn lại chỉ có đáp án A thỏa mãn​​ yA+yB+yC3=0.​​ Chọn A.

Câu 18.​​ Vì​​ M​​ là trung điểm​​ BC​​ nên

​​ xB=2xM-xC=2.2--2=6yB=2yM-yC=2.0--4=4

⇒B6;4.

Vì​​ G​​ là trọng tâm tam giác​​ ABC​​ nên

​​ xA=3xG-xB-xC=-4yA=3yG-yB-yC=12→A-4;12.

Suy ra​​ xA+xB=2.​​ Chọn B.

Câu 19.​​ Ta có​​ AB→=2;2AC→=-1;-1⇒AB→=-2AC→.​​ 

Chọn A.

Câu 20.​​ Ta có​​ AB→=4;3CD→=-8;-6→

CD→=-2AB→→AB→,CD→​​ ngược hướng.

Chọn B.

Câu 21.​​ Ta có​​ AB→=6;0AC→=0;6

⇒6.6≠0.0⇒AB→,AC→​​ không​​ cùng phương.​​ Chọn C.

Câu 22.​​ Ta có​​ AB→=1;-2DC→=1;-2⇒AB→=DC→⇒

ABCD​​ là hình bình hành.​​ Chọn A.

Câu 23.​​ Ta có​​ AB→=-3;-3AC→=6;6⇒AC→=-2AB→.​​ 

Đẳng thức này chứng tỏ​​ A​​ ở giữa hai điểm​​ B​​ và​​ C.​​ Chọn C.

Câu 24.​​ Từ giả thiết, suy ra​​ M1=3;0,M2=0;-4.​​ 

A. Sai vì​​ OM1¯=3.

B. Sai vì​​ OM2¯=-4.

C. Sai vì​​ OM1→-OM2→=M2M1→=3;4.

Dùng phương pháp loại trừ ta​​ Chọn D.

Cách 2.​​ Gọi​​ I​​ là trung điểm​​ M1M2⇒I32;-2.

Ta có​​ OM1→+OM2→=2OI→=2.32;2.-2=3;-4.​​ Chọn D.

Câu 25.​​ Từ giả thiết suy ra cạnh​​ OC​​ thuộc trục hoành​​ ​​ cạnh​​ AB​​ song song với trục hoành nên​​ yA=yB→AB→=xA-xB;0. Do đó loại A và B.

Nếu​​ C​​ có hoành độ bằng​​ 0→C0;0≡O: mâu thuẩn với giả thiết​​ OABC​​ là hình bình hành. Loại C.

Dùng phương pháp loại trừ, ta​​ Chọn D.

Cách 2.​​ Gọi​​ I​​ là tâm của hình bình hành​​ OABC. Suy ra​​ 

​​ I​​ là trung điểm​​ AC→IxA+xC2;yA+02.

​​ I​​ là trung điểm​​ OB→I0+xB2;0+yB2.​​ 

Từ đó suy ra​​ xA+xC2=0+xB2​​ 

⇒xA+xC-xB=0.Chọn D.

Câu 26.​​ Ta có​​ AB→=0;5CD→=0;-5​​ 

→AB→=-CD→

suy ra​​ AB→,CD→​​ ngược hướng. Loại A.

Tọa độ trung điểm của​​ AC​​ là​​ x=-5+32=-1y=-2+32=12. Loại C.

Ta có​​ OC→=3;3;​​ OA→=-5;-2OB→=-5;3⇒​​ 

OA→+OB→=-10;1≠OC→Loại D.

Dùng phương pháp loại trừ ta​​ Chọn B.

Câu 27.​​ Ta có​​ AB→=0;-2,DC→=0;-2​​ 

→AB→=DC→ABCDlà hình bình hành.

Khi đó tọa độ trung điểm của​​ AC​​ là​​ 0;-1​​ và cũng là tọa độ trung điểm của​​ BD.

Chọn C.

Câu 28.​​ Gọi​​ Dx;y.​​ Ta có​​ AB→=2;1DC→=6-x;5-y.

Tứ giác​​ ABCD​​ ​​ hình bình hành​​ ⇔AB→=DC→

⇒2=6-x1=5-y⇔x=4y=4​​ 

⇒D4;4.Chọn C.

Câu 29.​​ Gọi​​ Cx;y.​​ 

Ta có​​ AB→=2;4DC→=x-5;y-5.

Tứ giác​​ ABCD​​ là​​ hình bình hành​​ ⇔AB→=DC→

→2=x-54=y-5⇔x=7y=9→C7;9.​​ Chọn C.

Câu 30.​​ Gọi​​ M​​ là tọa độ trung điểm của cạnh​​ AD→M1;2.

Gọi​​ NxN;yN​​ là tọa độ trung điểm của cạnh​​ BC.

Do​​ I​​ là tâm của hình chữ nhật​​ →I​​ là trung điểm của​​ MN.

Suy ra​​ xN=2xI-xM=-3yN=2yI-yM=-2→N-3;-2.​​ Chọn C.

Câu 31.​​ Ta có​​ MN→=12BC→=122;-8=1;-4.​​ Chọn B.

Câu 32.​​ Gọi​​ Ax;y.​​ 

Từ giả thiết, ta suy ra​​ PA→=MN→.​​ *​​ 

Ta có​​ PA→=x+1;y-6​​ và​​ MN→=-2;-7.

Khi đó​​ *⇔x+1=-2y-6=-7

⇔x=-3y=-1⇒A-3;-1.

Chọn B.

Câu 33.​​ Gọi​​ Ix;y.​​ Ta có​​ IA→=1-x;2-yIB→=-2-x;3-y

⇒2IB→=-4-2x;6-2y

⇒IA→+2IB→=-3-3x;8-3y.

Do đó từ giả thiết​​ IA→+2IB→=0→⇔-3-3x=08-3y=0​​ 

⇔x=-1y=83.Chọn C.

Câu 34.​​ Điểm​​ M∈Ox→Mm;0.​​ 

Ta có​​ AB→=1;7​​ và​​ AM→=m-2;3.​​ 

ĐểA,B,M​​ thẳng hàng​​ ⇔AB→​​ cùng phương với​​ AM→

⇔m-21=37⇔m=177.​​ Chọn D.

Câu 35.​​ Ta có​​ 2MA→-3MB→+2MC→=

2MI→+IA→-3MI→+IB→+2MI→+IC→

=MI→+2IA→-3IB→+2IC→,∀I.

Chọn điểm​​ I​​ sao cho​​ 2IA→-3IB→+2IC→=0→.​​ *​​ 

Gọi​​ Ix;y, từ​​ *​​ ta có​​ 

21-x-30-x+2-3-x=020-y-32-y+2-5-y=0

⇔x=-4y=-16⇒I-4;-16.

Khi đó​​ P=2MA→-3MB→+2MC→=MI→=MI.

Để​​ P​​ nhỏ nhất​​ ⇔MI​​ nhỏ nhất. Mà​​ M​​ thuộc trục hoành nên​​ MI​​ nhỏ nhất khi​​ M​​ là hình chiếu vuông góc của​​ I​​ lên trục hoành​​ →M-4;0.​​ Chọn B.

Video liên quan

Chủ Đề