Bài tập theo chủ đề tiếng Anh lớp 2

Download Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề - Bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề sẽ bao gồm nhiều chủ đề khác nhau, gần gũi và thân thuộc với bé, vì vậy, đây sẽ là tài liệu giúp các em có thể ôn luyện lại những kiến thức, từ mới mà mình đã được học.

Những bài tập có trong bộ Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề đều có mục đích giúp các bé có thể nhớ lại được từ mới, biết viết những danh từ, động từ đơn giản. Trong đó, các bài tập sẽ được hỏi dưới dạng khuyết từ, sử dụng những hình ảnh ảnh bắt mắt, ngộ nghĩnh để các em có thể liên hệ với thực tế, qua đó giúp các em có tiếp cận được với nội dung kiến thức mà mình cần ghi nhớ một cách dễ dàng hơn.

Bên cạnh môn Tiếng Anh thì môn Tiếng Việt lớp 2 cũng rất quan trọng, taimienphi giới thiệu đến các bạn một số bài tập làm văn mẫu lớp 2 được chắt lọc kỹ lưỡng từ những bài văn mà chính các em học sinh lớp 2 đã viết, với tài liệu một số bài tập làm văn mẫu lớp 2 các em học sinh sẽ trau chuốt được vốn từ và khả năng diễn đạt, biết yêu những thứ xung quanh mình qua những bài văn.

Download Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Để giúp các em có thể học tốt những nội dung Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề, các thầy cô, phụ huynh nên có sự hướng dẫn, giảng giải để các bé có thể nắm bắt được nhiệm vụ mà mình phải làm. Ngoài ra, trong hoạt động giao tiếp của bé với mình, các phụ huynh nên khéo léo đưa những từ tiếng Anh chỉ đồ vật hay hành động để các em dần làm quen với môn ngoại ngữ này.

Ngoài ra, các em tham khảo các bài tập toán lớp 2 với những bài toán cơ bản trong chương trình toán lớp 2 để các em ôn tập và tổng hợp lại những nội dung quan trọng nhất, bên cạnh đó các bài tập toán lớp 2 còn là tài liệu ôn thi để các em chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề là một tài liệu phù hợp giúp các bé có thể giảm bớt được áp lực học tập, giúp nâng cao chất lượng học tập và đạt được điểm số cao trong các kỳ thi quan trọng của mình. Đồng thời, qua đó, giúp các em hình thành niềm đam mê đối với môn tiếng Anh, tạo tiền đề giúp các em có thể học tốt được những nội dung kiến thức phức tạp liên quan đến môn học về sau.

Tài liệu bài soạn Tiếng Việt lớp 2 cũng được nhiều phụ huynh và giáo viên sử dụng để dạy học cho con em mình, với các bài soạn Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh sẽ có cơ hội để tìm hiểu trước nội dung các bài học trước giờ lên lớp.

Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi.

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2

Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé.

Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau

  • Chủ đề gia đình [father, mother, son, daughter, brother, sister…]
  • Chủ đề đồ vật, con vật [apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…]
  • Chủ đề số đếm [one, two, three, ten, eleven…]
  • Chủ đề thời tiết [hot, cold, sunny, rainy, cloudy…]
  • Chủ đề màu sắc [red, white, yellow, blue…]

Ngoài ra, các bé cũng sẽ được làm quen với ngữ pháp, một số cấu trúc câu cố định để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.

– Các ngôi [Đại từ nhân xưng] và cách chia động từ “to be”

  • Ngôi thứ nhất số ít: I + am
  • Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
  • Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
  • Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
  • Ngôi thứ ba số nhiều: They + are

– Công thức câu có chứa “to be”

  • [+] S + am/ is/ are + N/ Adj
  • [-]  S + am/ is/ are + not + N/ Adj
  • [?] Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm? 

              Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not

– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re

– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your

– Một số cấu trúc câu khác:

  • What is your name? [Tên bạn là gì]
  • How are you? [Bạn có khỏe không]
  • How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi]
  • Who/ What is this? [Đây là ai/ cái gì]
  • Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. [Chào hỏi]
  • Nice to meet you. [Rất vui được gặp bạn]
  • My name is… [Tên mình là…]
  • I am fine. Thank you. [Mình khỏe. Cảm ơn bạn]
  • This is…/ It is… [Đây là…]

– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm [là những âm không phải u,e,o,a,i].

II. Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 2

Đề 1: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản

Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý

uncle     family      sister    eight       daughter    grandma

father   table   nine mother       eggs map

ruler     yellow old      brother aunt           grandpa

  1. ……………. gia đình                                     7. ……………. bố
  2. ……………. anh, em trai                               8. ……………. mẹ
  3. ……………. cái thước                                   9. ……………. bản đồ
  4. ……………. cô, dì                                         10. ……………. chú
  5. ……………. số 9                                           11. …………….. ông
  6. ……………. bà                                              12. ……………. màu vàng

Bài 2: Chọn đáp án đúng

         A. I’m fine, thanks      B. My name’s Mali             C. Thank you

     2. How are you?

         A. I’m fine,thanks            B. Yes, please.                      C. I’m nine years old

3. What color is this?

A. It’s green                     B. My name’s Hoa                C. It’s ruler

4. Who is this?

A. It’s a pen                     B. It’s yellow                         C. This is my friend

5. What is this?

A. It’s my computer         B. I’m fine                             C. No, it is not

6. How old are you?

A. Thank you                  B. I’m eleven years old         C. It’s a table

Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa

  1. A b_x                                          6. a_nt
  2. An appl_                                     7. s_n
  3. A bu_                                          8. na_e
  4. A c_t                                           9. fath_r
  5. A circ_s                                     10. ele_en

Bài 4: Hoàn thành các câu sau 

  1. What …… your name?
  2. My…… is Quynh Anh.
  3. How…… you?
  4. I……fine. Thank you.
  5. What …… this?
  6. This is …… mother.

Đề 2: bài tập tiếng Anh lớp 2

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau

  _ pple                        _at                         si_ter                      tw_                 c_ock     

  _ ook                         f_ sh                      d_or                        p_ncil             t_ble      

Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. Mai / am / I.                       …………………………….
  2. name / is / My / Lara.        …………………………….
  3. it / a / cat / is ?                   …………………………….

5. are / you / How ?               …………………………….

6. Mara / Goodbye /, /           …………………………….

7. fine / I / thanks / am /, /     …………………………….

8. Nam / Hi /, /                      …………………………….

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

            A             B
  1. fish
  2. egg
  3. table
  4. book
  5. cat
  6. house
  1. quả trứng
  2. con cá
  3. con mèo
  4. quyển sách
  5. cái bàn
  6. ngôi nhà

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.

…………………………………………………………………………………….

  1. Đây là ai thế? Đây là bố của mình.

…………………………………………………………………………………….

  1. Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.

…………………………………………………………………………………….

  1. Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.

…………………………………………………………………………………….

Đề 3: bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng cao

Bài 1: Chọn từ khác loại

  1. mother                     son                uncle                  green
  2. table                        door               chair                   ten
  3. cloudy                     sunny             windy                 home
  4. father                      one                 eleven               four
  5. cat                          dog                 chicken              clock

Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống

  1. … octopus                   6. … panda
  2. … monkey                   7. … elephant
  3. … tiger                         8. … board
  4. … fish                          9. … egg
  5. … cat                          10. … orange

Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it

  1. What …… it?                               4. It is …… elephant.
  2. …… is this?                                 5. …… is my mother.
  3. What is …… ?                             6. It is an …… 

Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Hi vọng bài viết đã giúp các bậc phụ huynh hiểu và nắm vững được những kiến thức chủ yếu của môn tiếng Anh lớp 2 và các dạng bài tập cơ bản để có thể cùng con học ở nhà, giúp con ôn luyện thật tốt cũng như đưa đến cho các thầy, cô một số cấu trúc đề thi để có thể đưa vào giáo án của mình. Từ đó giúp các bé tự tin giao tiếp cũng như đạt kết quả cao trong học tập.

Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 2

Đề 1

Bài 1:      1. family                                7. father

2. brother                              8. mother

3. ruler                                  9. map

4. aunt                                  10. uncle

5. nine                                  11. grandpa

6. grandma                           12. yellow

Bài 2:      1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B

Bài 3:      1. o [A box]                          6. u [aunt]

2. e [An apple]                     7. o [son]

3. s [A bus]                          8. m [name]

4. a [A cat]                           9. e [father]

5. u [A circus]                     10. v [eleven]

Bài 4:      1. is             2. name        3. are            4. am             5. is            6. my

Đề 2

Bài 1:      a [apple]        c [cat]           s [sister]      o [two]          l [clock]

               c [cook]          i [fish]           o [door]       e [pencil]      a [table]

Bài 2:      1. I am Mai.

2. My name is Lara.

3. Is it a cat?

4. How are you?

5. Goodbye, Mara.

6. I am fine, thanks.

7. Hi, Nam.

Bài 3:    1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f

Bài 4:    1. What is your name? My name is Quynh Anh.

2. Who is this? This is my father.

3. How are you? I am fine. Thank you.

4. How old are you? I am seven years old.

Đề 3

Bài 1:    1. green       2. ten         3. home           4. father           5. clock

Bài 2:    1. an                               6. a

2. a                                 7. an

3. a                                 8. a

4. a                                 9. an

5. a                                10. an

Bài 3:    1. is             2. Who           3. it            4. an           5. This            6. egg

Bài 4:    1. What is your name?

2. My name is Nam.

3 .What is this?

4. It is a pen.

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề