Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Hệ thống bài tập trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng tọa độ được biên soạn bởi thầy Lương Tuấn Đức gồm 29 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm có đáp án các chủ đề: phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép vị tự, phép dời hình, phép đồng dạng trong chương trình Hình học 11 chương 1, các bài toán được phân loại dựa theo nội dung và mức độ nhận thức.

+ Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 1). + Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). + Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 2). + Ôn tập phép quay lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 1). + Ôn tập phép quay lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 2). + Ôn tập phép quay lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). [ads] + Ôn tập phép vị tự lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 1). + Ôn tập phép vị tự lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). + Ôn tập phép đối xứng tâm lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 1). + Ôn tập phép đối xứng tâm lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). + Ôn tập phép đối xứng trục lớp 11 THPT (lớp bài toán cơ bản mức độ 1). + Ôn tập phép đối xứng trục lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). + Ôn tập phép dời hình, phép đồng dạng lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1). + Ôn tập phép dời hình, phép đồng dạng lớp 11 THPT (lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 2).

  • Phép Biến Hình Trong Mặt Phẳng

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,987,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,404,Đề thi thử môn Toán,68,Đề thi Tốt nghiệp,47,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,197,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,208,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,308,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 3: Phép đối xứng trục có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 3.

Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 3: Phép đối xứng trục

Bài giảng Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 3: Phép đối xứng trục

Câu 1. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?

  1. 0
  1. 1
  1. 3
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Tam giác đều có 3 trục đối xứng (đường thẳng đi qua đỉnh tam giác và trung điểm cạnh đối diện).

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình 3x+y−1=0. Xét phép đối xứng trục Δ:2x−y+1=0, đường thẳng d biến thành đường thẳng d' có phương trình là:

  1. 3x−y+1=0.
  1. x+3y−3=0.
  1. x−3y+3=0.
  1. x+3y+1=0.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Tọa độ giao điểm A của d và ∆ thỏa mãn hệ 3x+y−1=02x−y+1=0⇒A0;1.

Vì A∈Δ nên qua phép đối xứng trục ∆ biến thành chính nó, tức A'≡A0;1.

Chọn điểm B1;−2∈d.

Đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với ∆ có phương trình l:x+2y+3=0.

Gọi H=Δ∩l, suy ra tọa độ điểm H thỏa hệ 2x−y+1=0x+2y+3=0⇒H−1;−1.

Gọi B'x';y' là điểm đối xứng của B qua Δ→H là trung điểm của BB'

⇔x'=2xH−xBy'=2yH−yB

⇒x'=−3y'=0

⇒B'−3;0.

Đường thẳng d' cần tìm đi qua hai điểm A', B' nên có phương trình x−3y+3=0.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:x+12+y−42=1 và đường thẳng d có phương trình y−x=0. Phép đối xứng trục d biến đường tròn C thành đường tròn C' có phương trình là:

  1. x+12+y−42=1.
  1. x−42+y+12=1.
  1. x+42+y−12=1.
  1. x+42+y+12=1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục d:y−x=0 (đường phân giác góc phần tư thứ nhất) là x'=yy'=x.

Thay vào C, ta được y'+12+x'−42=1 hay x−42+y+12=1.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  1. Tam giác có trục đối xứng.
  1. Tứ giác có trục đối xứng.
  1. Hình thang có trục đối xứng.
  1. Hình thang cân có trục đối xứng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Hình thang cân có trục đối xứng (đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đáy).

Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều trục đối xứng nhất?

  1. Đoạn thẳng.
  1. Đường tròn.
  1. Tam giác đều.
  1. Hình vuông.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đoạn thẳng có 1 trục đối xứng là đường trung trực của đoạn thẳng.

Đường tròn có vô số trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm.

Tam giác đều có 3 trục đối xứng là các đường thẳng đi qua đỉnh và trung điểm cạnh đối diện.

Hình vuông có 4 trục đối xứng.

Vậy hình tròn có nhiều trục đối xứng nhất.

Câu 6. Xem các chữ cái in hoa A, B, C, D, X, Y như những hình. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Hình có một trục đối xứng là: A, Y. Các hình khác không có trục đối xứng.
  1. Hình có một trục đối xứng: A, B, C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X.
  1. Hình có một trục đối xứng: A, B. Hình có hai trục đối xứng: D, X.
  1. Hình có một trục đối xứng: C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X. Các hình khác không có trục đối xứng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Có duy nhất một trục đối xứng đi qua tâm của hai đường tròn.

Câu 8. Cho ba đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình H. Hỏi H có mấy trục đối xứng?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Có 3 trục đối xứng như hình vẽ.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
  1. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng.
  1. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
  1. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Trường hợp trục đối xứng của đoạn thẳng không đi qua tâm của đường tròn như hình vẽ.

Câu 10. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng d cho trước thành chính nó?

  1. Không có phép nào.
  1. Có một phép duy nhất.
  1. Chỉ có hai phép.
  1. Có vô số phép.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi ∆ là đường thẳng vuông góc với đường thẳng d

Khi đó, phép đối xứng trục ∆ biến d thành chính nó.

Có vô số đường thẳng ∆ vuông góc với d

Câu 11. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d'?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 4 góc

(2 cặp góc đối đỉnh bằng nhau).

Đường phân giác của 2 cặp góc đối đỉnh chính là 2 trục đối xứng biến d thành d' .

Câu 12. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và biến b thành b ?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Qua trục đối xứng là đường thẳng a sẽ biến a thành a và biến b thành b .

Qua trục đối xứng là đường thẳng b sẽ biến a thành a và biến b thành b .

Câu 13. Hình gồm hai đường thẳng d và d' vuông góc với nhau có mấy trục đối xứng?

  1. 0
  1. 2
  1. 4
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đây là trường hợp đặc biệt của Câu 11 và Câu 12.

Có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của 2 cặp góc tạo bởi d và d'. Trường hợp này trục đối xứng biến d thành d' và d' thành d

Có 2 trục đối xứng chính là d và d'. Trường hợp này trục đối xứng biến d thành chính nó và d' thành chính nó.

Câu 14. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và góc ở giữa chúng bằng 60°. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và biến b thành b ?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Để biến a thành a thì trục đối xứng trùng với a hoặc vuông góc với a.

TH1: Trục đối xứng trùng với a , mà a tạo với b góc 600→a không là trục đối xứng để biến b thành b .

TH2: Trục đối xứng vuông góc với a , mà a tạo với b góc 600→ đường thẳng đó không là trục đối xứng để biến b thành b

Câu 15. Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng thành chính nó ?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đường thẳng ∆ vuông góc với d và d' sẽ biến d và d' thành chính nó.

Có vô số đường thẳng ∆ vuông góc với d và d'.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P có phương trình y2=x. Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của P qua phép đối xứng trục tung?

  1. y2=x
  1. y2=−x.
  1. x2=−y.
  1. x2=y.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục tung là x=−x'y=y'.

Thay vào P, ta được y'2=−x'.

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P:y=x2−2x+3. Phép đối xứng trục Ox biến parabol P thành parabol P' có phương trình là:

  1. y=x2−2x−3.
  1. y=x2+2x−3.
  1. y=− x2+2x−3.
  1. y=− x2+4x−3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Ox là x=x'y=−y'.

Thay vào P, ta được −y'=x'2−2x'+3 hay y'=−x'2+2x'−3.

Câu 18. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và c thành chính nó?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Để biến đường thẳng c thành chính nó thì trục đối xứng có dạng trùng với c hoặc vuông góc với c

TH1: Trục đối xứng trùng với c→ trục đối xứng vuông góc với a và b ⇒trục đối xứng biến a và b thành chính nó. Do đó trường hợp này không thỏa mãn.

TH2: Trục đối xứng vuông góc với c , tức là trục đối xứng song song (hoặc trùng) với a và b. Khi đó, để trục đối xứng biến a thành b thì trục đối xứng phải cách đều a và b. Do đó trường hợp này có 1 trục đối xứng thỏa mãn.

Câu 19. Đồ thị của hàm số y=cosx có bao nhiêu trục đối xứng?

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. Vô số.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hàm số y=cosx là hàm số chẵn nên đồ thị nhận đường thẳng x=0 (trục tung) làm trục đối xứng.

Lại có các đường thẳng cách trục tung một đoạn bằng một số nguyên lần π cũng là trục đối xứng của đồ thị.

Câu 20. Cho góc nhọn xOy và điểm A thuộc miền trong của góc đó, điểm B thuộc cạnh Ox (B khác O). Tìm C thuộc Oy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất?

  1. C là hình chiếu của A trên Oy.
  1. C là hình chiếu của B trên Oy.
  1. C là hình chiếu trung điểm I của AB trên Oy.
  1. C là giao điểm của BA'; A' đối xứng với A qua Oy.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Gọi M là điểm đối xứng với A qua Ox. Vì B∈Ox nên suy ra BA=BM.

Gọi N là điểm đối xứng với A qua Oy Vì C∈Oy nên suy ra CA=CN.

Chu vi tam giác:

PΔABC= AB+BC+CA = BM+BC+CN *

Theo bất đẳng thức tam giác mở rộng, ta có MB+BC≥MC và MC+CN≥MN.

Kết hợp với ∗, suy ra :

PΔABC= (MB + BC) + CN

≥MC + CN ≥ MN

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi B,C,M,N thẳng hàng hay C là giao điểm của BM với trục Oy.

Câu 21. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Khẳng định nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục?

  1. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD.
  1. Phép đối xứng trục AC biến D thành C.
  1. Phép đối xứng trục AC biến D thành B.
  1. Cả A, B, C đều đúng .

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 22. Phép đối xứng trục ÑΔ biến một tam giác thành chính nó khi và chỉ khi

  1. Tam giác đó là tam giác cân.
  1. Tam giác đó là tam giác đều.
  1. Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên ∆.
  1. Tam giác đó là tam giác đều có trọng tâm nằm trên ∆.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  1. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
  1. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
  1. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
  1. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Trường hợp đường thẳng không song song hoặc không trùng với trục đối xứng thì ảnh của nó sẽ cắt đường thẳng đã cho (Hình vẽ).

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M2;3. Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox?

  1. M1/3;2.
  1. M2/2;−3.
  1. M3/3;−2.
  1. M4/−2;3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Ox:

Gọi M’(x’; y’) = ĐOx[M(x; y)] thì M’ có tọa độ x'=xy'=−y⇔x'=2y'=−3.

Do đó M’(2; -3).

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Qua phép đối xứng trục Oy , điểm A3;5 biến thành điểm nào trong các điểm sau?

  1. A1/3;5.
  1. A2/−3;5.
  1. A3/3;−5.
  1. A4/−3;−5.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Oy:

Gọi A’(x’; y’) = ĐOy[A(x; y)] thì A’ có tọa độ x'=−xy'=y⇔x'=−3y'=5.

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC với A1;5, B−1;2, C6;−4.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Phép đối xứng trục ĐOy biến điểm G thành điểm G' có tọa độ là:

  1. −2;−1.
  1. 2;−4.
  1. 0;−3.
  1. −2;1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Tọa độ trọng tâm: xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3

⇒xG=2yG=1⇒G2;1.

Gọi G'x';y'=ÑOyGx;y thì x'=−xy'=y⇔x'=−2y'=1.

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ C'4;16., gọi a là đường thẳng có phương trình x+2=0. Phép đối xứng trục Đa biến điểm M4;−3 thành M' có tọa độ là:

  1. −6;−3.
  1. −8;−3.
  1. 8;3.
  1. 6;3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Đường thẳng b qua M và vuông góc với a có phương trình b:y+3=0.

Gọi H=a∩b, tọa độ điểm H là nghiệm của hệ x+2=0y+3=0⇒H−2;−3.

Theo giả thiết: ĐaM=M'x';y'→H là trung điểm của MM'

x'=2xH−xMy'=2yH−yM⇒x'=−8y'=−3

→M'−8;−3.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ C'4;16. cho điểm M2;3. Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng đường thẳng d:x−y=0?

  1. M1/3;2.
  1. M2/2;−3.
  1. M3/3;−2.
  1. M4/−2;3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Nhận xét: đường thẳng d:x−y=0⇔d:y=x là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng đường phân giác y=x là:

Gọi M'x';y'= Đd[M(x; y)] thì x'=yy'=x⇔x'=3y'=2.

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường thẳng ∆ có phương trình 2x−y+1=0 và điểm A3;2.Trong các điểm dưới đây, điểm nào là điểm đối xứng của A qua đường thẳng ∆ ?

  1. A1/−1;4.
  1. A2/−2;5.
  1. A3/6;−3.
  1. A4/1;6.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đường thẳng d qua A và vuông góc với ∆ có phương trình d:x+2y−7=0

Gọi H=d∩Δ, tọa độ điểm H là nghiệm của hệ 2x−y+1=0x+2y−7=0

⇔x=1y=3⇒H1;3.

Theo giả thiết: ĐΔA=A'x';y'

→H là trung điểm của AA'

⇔x'=2xH−xAy'=2yH−yA⇒x'=−1y'=4

→A'−1;4.

Cách trắc nghiệm. Xét đáp án A chẳng hạn. Ta thấy ngay trung điểm của là . Tiếp theo cần kiểm tra vectơ vuông góc với VTCP của .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng trục Đd biến điểm P5;−2 thành điểm P' có tọa độ là:

  1. 5;2.
  1. −5;2.
  1. 2;−5.
  1. −2;5.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đường phân giác của góc phần tư thứ hai có phương trình d:y=−x.

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng đường phân giác d:y=−x là:

Gọi P'x';y'=Đd[P(x; y)] thì x'=−yy'=−x⇔x'=2y'=−5.

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M(2;3) thành M'(3;2) thì nó biến điểm C(1;-6) thành điểm:

  1. C'(4;16).
  1. C'(1;6).
  1. C'(-6;-1).
  1. C'(-6;1).

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi Đa(M) = M'→a là đường trung trực của đoạn thẳng MM'.

Gọi I là trung điểm đoạn thẳng

Đường thẳng a qua điểm I và có một vtpt nên có phương trình a : x - y = 0

• Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên a ⇒ CH ⊥ a ⇒ CH: x + y + c = 0

• C ∈ CH ⇒ 1 - 6 + c = 0 ⇒ c = 5

Suy ra CH: x + y + 5 = 0.

• H = d ∩ CH nên tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình

Da(C) = C' ⇒ H là trung điểm của CC'

Suy ra C'(-6;1).

Chọn D.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;3) và M'(-1;1).Phép đối xứng trục Đa biến điểm M thành M'. Khi đó trục a có phương trình:

  1. x - y + 2 = 0.
  1. x - y - 2 = 0.
  1. x + y + 2 = 0.
  1. x + y - 2 = 0.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Cách 1. Ta có: a là trung trực của MM'

Gọi A(x;y) ∈ a ⇒ AM = AM' ⇔ AM2 = AM'2

⇔ (x - 1)2 + (y - 3)2 = (x + 1)2 + (y - 1)2 ⇔ x + y - 2 = 0

Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MM’ ⇒ I(0;2)

Vì d là trục đối xứng nên d đi qua I và nhận làm VTPT nên có phương trình:

-2(x - 0) - 2(y - 2) = 0 ⇔ -2x - 2y + 4 = 0 ⇔ x + y - 2 = 0

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng trục biến điểm A(2;1) thành A'(2;5) có trục đối xứng là:

  1. Đường thẳng y = 3.
  1. Đường thẳng x = 3.
  1. Đường thẳng y = 6.
  1. Đường thẳng x + y - 3 = 0.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi Đa(A) = A' → a là đường trung trực của đoạn thẳng AA'.

Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AA' → H(2;3).

Ta có

Đường thẳng a qua điểm H và có một VTPT nên có phương trình a : y = 3.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm sau?

  1. A1'(3;5).
  1. A2'(-3;5).
  1. 3y' - 4x' + 5 = 0.
  1. A4'(-3;-5).

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Oy:

Gọi DOy[A(x;y)] thì M'.

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho điêm M(2;3). Hỏi trong trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đôi xứng qua đường thắng d:x - y = 0?

  1. (3;2)
  1. (2;-3)
  1. (3;-2)
  1. (-2;3)

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

• Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d MH⊥d ⇒ MH:x + y+c = 0

• M ∈ MH ⇒ 2 + 3 + c = 0 ⇒ c = -5

Suy ra MH:x + y - 5 = 0.

• H = d ∩ MH. nên tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình

Dd(M) = M' ⇒ H là trung điểm của MM'

Vậy: M'(3;2)

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điêm sau qua phép đối xứng trục Oy?

  1. (3;2)
  1. (2;-3)
  1. (3;-2)
  1. (-2;3)

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Nếu d≡Oy. Với mỗi M(x;y) gọi M' = DOy(M) = (x';y') thì

Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Oy, với M(x;y) gọi M'là ánh của M qua phép đối xứng trục Oy Khi đó tọa độ điềm M'là:

  1. M'(x;y)
  1. M'(-x;y)
  1. M'(-x;-y)
  1. M'(x;-y)

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu d≡Oy. Với mỗi M(x;y) gọi M' = DOy(M) = (x';y') thì

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox, với M(x;y) gọi M'là ảnh của M qua phép đôi xứng trục Ox. Khi đó tọa độ điềm M'là:

  1. M'(x;y)
  1. M'(-x;y)
  1. M'(-x;-y)
  1. M'(x;-y)

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đối xứng qua trục Ox thì

Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy có đường thẳng d có phương trình: 3x – y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy

  1. 3x + y + 2 = 0
  1. 3x + y – 2 = 0
  1. - 3x + y + 2 = 0
  1. 3x + y + 2 = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi M (x; y) tùy ý thuộc d

Suy ra: 3x – y + 2 = 0 (1)

Bài tập trắc nghiệm về phép đối xứng trục năm 2024

Thay vào (1) được: 3(-x') - y' + 2 = 0 ⇔ 3x' + y' - 2 = 0

Vậy tọa độ M’ thỏa mãn phương trình d’: 3x + y – 2 = 0

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; -2) và B (3; 1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox

  1. 3x + 2y - 7 = 0
  1. 3x - 2y - 7 = 0
  1. - 3x + 2y + 7 = 0
  1. - 3x - 2y - 7 = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A’ là ảnh của A qua phép đối xứng qua trục Ox có tọa độ là A’ (1; 2)

B’ là ảnh của B qua phép đối xứng qua trục Ox có tọa độ là B’ (3; -1)

Ảnh của đường thẳng AB qua phép đối xứng qua trục Ox chính là đường thẳng A’B’ nên đường thẳng A’B’ có phương trình: