Bài toán tìm số tự nhiên lớp 6

\[\begin{array}{l}\overline {ab} = 10.a + b\\\overline {abc} = 100.a + 10.b + c\\\overline {abcd} = 1000.a + 100.b + 10.c + d\end{array}\]

\[ = 10.\overline {abc} + d\]

Bài tập

Bài 1:

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào giữa 2 chữ số đó thì được một số mới có 3 chữ số gấp 11 số ban đầu.

Bài 2:

Tìm một số có 3 chữ số biết rằng khi thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì thu được số mới hơn số cũ 4071 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và khi viết thêm chữ số 9 vào giữa 2 chữ số đó thì được một số mới có 3 chữ số gấp 11 số ban đầu.

Phương pháp

Viết số ban đầu và số lúc sau dưới dạng tổng các chữ số của nó.

Biểu diễn mối quan hệ giữa 2 số.

Lời giải

Gọi số có 2 chữ số ban đầu là \[\overline {ab} [a,b \in N,0 \le a < b \le 9;a \ne 0]\]

Sau khi viết thêm chữ số 9 vào giữa 2 chữ số đó thì được số mới là: \[\overline {a9b} \]

Theo đề bài, ta có:

\[\overline {a9b} \] = 11. \[\overline {ab} \]

\[\begin{array}{l} \Leftrightarrow 10.\overline {abc} + 3 = \overline {abc} + 4071\\ \Leftrightarrow 9.\overline {abc} = 4068\\ \Leftrightarrow \overline {abc} = 452\end{array}\]

Bài 6.13 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.....

  • Bài 6.14 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:....
  • Bài 6.15 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:....
  • Bài 6.16 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: So sánh các phân số sau:....
  • Bài 6.17 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn?....
  • Bài 6.18 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.....
  • Bài 6.19 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với giá như sau:....
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát SBT Toán 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên tổng hợp các dạng bài tập cơ bản trong chương 1 môn toán lớp 6 phần số học. Các bài tập Toán 6 này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và bổ túc kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học, đồng thời củng cố lại những kiến thức mới học. Mời các em cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG I

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1:

Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.

a, 160 – [ 23 . 52 – 6 . 25 ]

b, 4 . 52 – 32 : 24

c, 5871 : [ 928 – [ 247 – 82 . 5 ]

d, 777 : 7 +1331 : 113

Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a, 62 : 4 . 3 + 2 .52

b, 5 . 42 – 18 : 32

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a, 80 - [4 . 52 – 3 .23]

b, 23 . 75 + 25. 23 + 180

c, 24 . 5 - [131 – [ 13 – 4 ]2]

d, 100 : { 250 : [ 450 – [ 4 . 53- 22. 25]]}

Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.

a, 160 – [ 23 . 52 – 6 . 25 ] b, 4 . 52 – 32 : 24

c, 5871 : [ 928 – [ 247 – 82 . 5 ] ] d, 777 : 7 +1331 : 113

Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a, 80 - [4 . 52 – 3 .23] b, 23 . 75 + 25. 23 + 180

c, 24 . 5 - [131 – [ 13 – 4 ]2] d, 100 : { 250 : [ 450 – [ 4 . 53- 22. 25]]}

Dạng 2: Tìm x

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 128 – 3[ x + 4 ] = 23

b, [[ 4x + 28 ].3 + 55] : 5 = 35

c, [12x – 43].83 = 4.84

d, 720 : [ 41 – [ 2x – 5 ]] = 23.5

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 123 – 5.[ x + 4 ] = 38

b, [3x – 24] .73 = 2.74

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.

b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500

Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a, 6 chia hết cho [x – 1]

b, 14 chia hết cho [2x +3].

Bài 10: Tìm x sao cho

  1. Tìm số x sao cho A = 15 + 45 + x chia hết cho 3
  1. Tìm số x sao cho B = 10 + 2020 + x không chia hết cho 2
  1. Tìm số x sao cho X= 21 + 3x chia hết cho 3
  1. Tìm số tự nhiên x biết rằng 45 chia cho x dư 9 và 30 chia cho x dư 6

Bài 11: Tìm x sao cho

  1. Tìm số tự nhiên x sao cho [x - 2] là ước của 12
  1. Tìm số tự nhiên x sao cho [3x + 1] là ước của 28
  1. Tìm các số nguyên x sao cho [2x - 1] là bội của [x - 1]
  1. Tìm các số nguyên x sao cho [x + 30] là bội của [x + 3]

Dạng 3: Các bài toán áp dụng dấu hiệu chia hết

Bài 10: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho cả ba số 2, 5, 9

Bài 11: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để A = 24x68y chia hết cho 45.

Bài 12. Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để C = 71x1y chia hết cho 45.

Bài 13: Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép tính xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?

Bài 14: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:

a, 3.5.7.9.11 + 11.35

b, 5.6.7.8 + 9.77

c, 105 + 11

d, 103 – 8

Bài 15: Chứng tỏ rằng :

a, 85 + 211 chia hết cho 17.

b, 692 – 69.5 chia hết cho 32.

c, 87 – 218 chia hết cho 14.

Bài 16: Tổng sau có chia hết cho 3 không?

A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 .

Dạng 4: Các bài toán về tìm ƯCLN, BCNN

Bài 17: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố và bằng thuật toán Ơclit

a, 852 và 192

b, 900; 420 và 240

Bài 18: Cho ba số : a = 40; b = 75 ; c = 105.

a, Tìm ƯCLN [ a, b, c ].

b, Tìm BCNN [ a, b, c ].

Bài 19: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối lớp 7 có 276 học sinh, khối lớp 8 có 252 học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:

a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?

b, Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?

Bài 20: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 21: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.

Bài 22: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4.

Bài 23 : Tìm số tự nhiên n lớn nhất có ba chữ số, sao cho n chia cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28.

HD: n + 1 8 => n + 1 + 64 8 => n + 65 8

...................................................=> n + 65 31 ......

Bài 24: Tìm số tự nhiên a có ba chữ số, sao cho a chia cho 17 thì dư 8, chia cho 25 thì dư 16.

Bài 25: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1.

..........................

Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên bao gồm 4 dạng Toán về số tự nhiên và các bài Toán cho các em học sinh tham khảo ôn tập, củng cố cách làm các dạng Toán Chương 1 Số học lớp 6.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chủ Đề