Balance nghĩa Tiếng Việt là gì

Balance là từ tiếng Anh và được dịch sang tiếng Việt là sự cân bằng hoặc số dư.

Balance là từ tiếng Anh thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế với nghĩa tiếng Việt là sự cân bằng; số dư.

Một số từ liên quan với Balance

Balance sheet

Balance sheet là cụm từ trong tiếng Anh và dịch là Bảng cân đối kế toán. Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn vốn để hình thành các tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.

Account Balance

Account Balance [nghĩa tiếng Việt là Số dư tài khoản] là tổng số tiền đang có trong tài khoản tài chính, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng lai, tại bất kì thời điểm nào.

Số dư tài khoản bằng tổng tài sản trừ đi tổng nợ phải trả. Đôi khi điều này có thể được gọi là giá trị ròng hoặc tổng tài sản.

Debit Balance

Debit Balance dịch nghĩa tiếng Việt là số dư nợ. Số dư nợ trong tài khoản kí quĩ là tổng số tiền khách hàng còn nợ người môi giới hoặc người cho vay khác các khoản tiền ứng trước để mua chứng khoán.

Available Balance

Available Balance là số dư trong tài khoản thanh toán hoặc tài khoản tiền gửi không kì hạn mà chủ tài khoản có thể sử dụng ngay lập tức, bao gồm gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản.

Available Balance nghĩa tiếng Việt là số dư khả dụng.

Credit Card Balance

Credit Card Balance dịch sang tiếng việt là Số dư thẻ tín dụng.

Số dư thẻ tín dụng là tổng số tiền mà bạn nợ công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn. Số dư thẻ tín dụng sẽ thay đổi dựa trên thời gian và cách sử dụng thẻ như thế nào.

Ví dụ sử dụng balance trong tiếng Anh

Once we know how much money we’ll need, let’s spend the balance.

The company’s success is reflected in its healthy bank balance.

New tax measures are designed to redress the balance.

Video liên quan

Chủ Đề