Home » Cách biến đổi tính từ theo giống, số cách trong tiếng Nga là gì
Today: 2022-03-23 13:01:34
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 19/11/2021]
Cách biến đổi tính từ theo giống, số, cách trong tiếng Nga. Những trường hợp cần lưu ý khi biến đổi tính từ theo giống, số, cách trong tiếng Nga.
Tính từ cũng có ba phạm trù là: phạm trù giống, phạm trù số, phạm trù cách như danh từ.
Sau đây là cách biến đổi tính từ theo giống, số, cách trong tiếng Nga.
1. Bảng hệ thống từ vĩ tính từ ở số ít
Cách | Từ vĩ | |||
Thân từ cứng | Thân từ mềm | |||
Giống đực và giống trung | Giống cái | Giống đực và giống trung | Giống cái | |
Cách 1 | Giống đực: ый, ой, ий [sau г, к, х] Giống trung: ое | АЯ | Giống đực: ий Giống trung: ее | ЯЯ |
Cách 2 | ОГО | ОЙ | ЕГО | ЕЙ |
Cách 3 | ОМУ | ОЙ | ЕМУ | ЕЙ |
Cách 4 | Như C1 hay C2 | УЮ | NHƯ C1 HAY C2 | ЮЮ |
Cách 5 | ЫМ | ОЙ | ИМ | ЕЙ |
Cách 6 | ОМ | ОЙ | ЕМ | ЕЙ |
Cách | Từ vĩ | |
Thân từ cứng | Thân từ mềm | |
Cách 1 | ЫЕ | ИЕ |
Cách 2 | ЫХ | ИХ |
Cách 3 | ЫМ | ИМ |
Cách 4 | Như C1 hay C2 | Như C1 hay C2 |
Cách 5 | ЫМИ | ИМИ |
Cách 6 | ЫХ | ИХ |
“ C1 hay C2” ở mục cách 4 có nghĩa là nêu đi với danh từ bất động vật thì chia theo cách 1 còn nếu đi với danh từ động vật thì chia theo cách2.
3. Những điểm đặc biệt cần lưu ý
Quy tắc viết sau 7 phụ âm đặc biệt: г, к, х, ж, ч, ш, щ
Ví dụ:
Tuy tính từ большой có thân từ cứng nhưng vì thân từ tận cùng là ш là phụ âm đặc biệt nên ở các cách số nhiều vẫn có từ vĩ như từ vĩ các tính từ có thân từ mềm: большие - больших - большим - большими,...
Trong tiếng Nga có khá nhiều danh từ có vĩ từ giống tính từ như: робочий, учащийся, любимый, столовая, прошлое,...
Bài viết cách biến đổi tính từ theo giống, số cách trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
Lời nhận xétSửa đổiĐây có ba kiểu lớn biến cách những tính từ bằng tiếng Nga. Trọng âm luôn luôn vẫn ở nguyên chỗ. Đối cách trước danh từ giống đực hoặc ở số nhiều thay được cho danh cách trước những từ chỉ vật vô tri và cho thuộc cách trước từ chỉ sinh vật. Đây có mấy quy tắc chính tả mà thay đổi những đuôi từ, như ы → и sau ш, щ, ж, ч, к, г và х.
Trọng âm luôn luôn ở gốc từ.
như новый [mới]новый | новая | новое | новые |
[danh hoặc thuộc cách] | новую | новое | [danh hoặc thuộc cách] |
нового | новой | нового | новых |
новому | новой | новому | новым |
новым | новой | новым | новыми |
новом | новой | новом | новых |
-кий [cứng]Sửa đổi
Nếu gốc từ kết thúc bằng к, г hoặc х, thì -и- thay cho -ы-.
như русский [thuộc nước Nga]русский | русская | русское | русские |
[danh hoặc thuộc cách] | русскую | русское | [danh hoặc thuộc cách] |
русского | русской | русского | русских |
русскому | русской | русскому | русским |
русским | русской | русским | русскими |
русском | русской | русском | русских |
Trọng âm luôn luôn ở gốc từ.
như синий [xanh lam sẫm]синий | синяя | синее | синие |
[danh hoặc thuộc cách] | синюю | синее | [danh hoặc thuộc cách] |
синего | синей | синего | синих |
синему | синей | синему | синим |
синим | синей | синим | синими |
синем | синей | синем | синих |
Trọng âm luôn luôn ở đuôi từ.
như голубой [xanh nước biển]голубой | голубая | голубое | голубые |
[danh hoặc thuộc cách] | голубую | голубое | [danh hoặc thuộc cách] |
голубого | голубой | голубого | голубых |
голубому | голубой | голубому | голубым |
голубым | голубой | голубым | голубыми |
голубом | голубой | голубом | голубых |