Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

面包

(miànbāo)

Cách một người bản xứ nói điều này

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Bánh mì nướng tiếng trung gọi là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

1 鱼米线 Yú mǐxiàn Bún cá 2 面包 Miàn bāo Bánh mỳ 3 包子 Bāozi Bánh bao 4 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn Bánh mỳ trứng 5 酸奶 Suān nǎi Sữa chua 6 汤圆 Tāng yuán Bánh trôi, bánh chay 7 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn Bánh cuốn 8 炸糕 Zhà gāo Bánh rán 9 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua 10 毛蛋 Máo dàn Trứng vịt lộn 11 香蕉饼 Xiāng jiāo bǐng Bánh chuối 12 螺蛳粉 Luósī fěn Bún ốc 13 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi 14 烤肉米线 Kǎo ròu mǐxiàn Bún chả 15 炒饭 Chǎo fàn Cơm rang 16 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu Bánh mỳ kẹp thịt 17 鲜奶 Xiān nǎi Sữa tươi 18 方便面 Fāng biàn miàn Mì ăn liền 19 汉堡包 Hàn bǎo bāo Hamburger 20 三明治 Sān míng zhì Sandwich

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

1 Bún 汤粉 Tāng fěn 2 Bánh canh 米粉 Mǐ fěn 3 Bún mắm 鱼露米线 Yú lù mǐxiàn 4 Cơm thịt bò xào: 炒牛肉饭 Chǎo niúròu fàn 5 Cơm thịt đậu sốt cà chua: 茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn 6 Chè 糖羹 Táng gēng 7 Bánh cuốn 粉卷, Fěn juǎn 8 Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸, Báo fěn hay fěn zhǐ 9 Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī 10 Chè chuối 香蕉糖羹 Xiāng jiāo táng gēng 11 Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn 12 Mì sợi 面条 Miàn tiáo 13 Hồng Trà 红茶 Hóng chá 14 Nộm rau củ 凉拌蔬菜 Liáng bàn shūcài 15 Nộm bắp cải: 凉拌卷心菜 Liángbàn juǎnxīncài 16 Nem cuốn, chả nem 春卷 chūn juǎn 17 Chả giò 越式春卷 yuè shì chūn juǎn 18 Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn 19 Phở 河粉 Hé fěn 20 Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng 21 Ruốc 肉松。 Ròu sōng 22 Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 Táng cù páigǔ 23 Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。 zhēnzhū nǎi chá 24 Cơm rang 炒饭 Chǎofàn 25 Xôi 糯米饭。 Nuòmǐ fàn 26 Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面。 Húntún miàn 27 Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 Jiān jīdàn 28 Bắp cải xào 手撕包菜 Shǒu sī bāo cài 29 Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙, Gān guō niúwā 30 Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 Liáng bàn huángguā 31 Trà chanh 柠檬绿茶 Níng méng lǜchá 32 Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 Xīguā zhī 33 Tào phớ : 豆腐花 Dòufu huā 34 Sữa đậu lành 豆浆 Dòujiāng 35 Quẩy 油条 Yóutiáo 36 Canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng 37 Canh bí : 冬瓜汤 Dōngguā tāng 38 Đồ nướng 烧烤 Shāo kao 39 Cơm trắng 白饭, 米饭 báifàn,mǐfàn 40 Các loại Canh – 汤类 tāng lèi 41 Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 qīng dàn kǒuwèi 42 Các loại mì 面食 miàn shí 43 Món cải rổ xào 白灼菜心 bái zhuó càixīn 44 Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 háoyóu shēngcài 45 Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān 46 Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén 47 Món trứng phù dung 芙蓉蛋 fúróng dàn 48 Món bắp xào 青椒玉米 qīng jiāoyùmǐ 49 Súp cá viên 鱼丸汤 yú wán tāng 50 Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 tāngfàn, pàofàn 51 Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 dòu fǔ nǎo 52 Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 guò qiáo mǐxiàn 53 Bánh cuốn 肠粉 cháng fěn 54 Bánh tét 粽子 zòng zi 55 Món há cảo chiên 锅贴 guō tiē 56 Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 ròu bāo cài bāo 57 Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 xiānròu húntun 58 Cơm chiên trứng 蛋炒饭 dàn chǎofàn 59 Cơm chiên 炒饭 yáng zhōu chǎo fàn 60 Bánh bao chiên 生煎包 shēng jiān bāo 61 Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 cōng yóu bǐng 62 Bánh trứng 鸡蛋饼 jīdàn bǐng 63 Bánh mì sandwich 肉夹馍 ròu jiā mó 64 Cháo trắng 稀饭 xīfàn 65 Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòu ròu zhōu 66 Cháo lòng 及第粥 jídì zhōu 67 Cháo hải sản 艇仔粥 tǐng zǎi zhōu 68 Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒ guō 69 Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 málà tàng 70 Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng 71 Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng 72 Canh chua cay 酸辣汤 suānlà tāng 73 Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng 74 Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 huáng dòu pái gǔ tāng 75 Mì thịt bò 牛肉拉面 niúròu lāmiàn 76 Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 dǎlǔ miàn 77 Mì sốt dầu hành 葱油拌面 cōng yóu bàn miàn 78 Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 xuě cài ròusī miàn 79 Mì hoành thánh 云吞面 yún tūn miàn 80 Mì xào dầu hào 蚝油炒面 háo yóu chǎo miàn 81 phở xào thịt bò 干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn 82 xôi gấc 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn: 83 xôi xéo 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán 84 bánh mì trứng 面包和鸡蛋 miàn bāo hé jīdàn 85 bánh mì thịt 面包和肉 miàn bāo hé ròu 86 bánh mì patê 面包和牛餐肉 miàn bāo héniú cān ròu 87 bánh trôi bánh chay 汤圆 tāngyuán 88 bánh cốm 片米饼 piàn mǐ bǐng 89 bánh cuốn 卷筒粉 juǎn tǒng fěn 90 bánh dẻo 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo 91 bánh nướng 月饼 yuè bǐng 92 bánh gatô 蛋糕 dàn gāo 93 bánh rán 炸糕 zhà gāo 94 bánh chuối 香蕉饼 xiān gjiāo bǐng 95 trứng vịt lộn 毛蛋 máo dàn 96 bún riêu cua 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn 97 bún ốc 螺丝粉 luósī fěn 98 bún cá 鱼米线 yú mǐxiàn 99 bún chả 烤肉米线 kǎo ròu mǐxiàn 100 giò 肉团 ròu tuán 101 chả 炙肉 zhì ròu 102 cơm rang 炒饭 chǎo fàn 103 cơm nguội 剩饭 shèng fàn 104 nộm 凉拌菜 liáng bàn cài 105 sữa chua 酸奶 suān nǎi 106 sữa tươi 鲜奶 xiān nǎi 107 bánh bao 包子 bāo zi 108 mì tôm 方便面 fāng biàn miàn 109 tào phớ 豆腐花 dòufu huā 110 bánh chưng 粽子 zòng zi