bao nhiêu ngày kể từ ngày 2/10/2005
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2005 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2005 Tháng 123456789101112Năm 1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038
Xem ngay
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 2522 2623 2724 2825 2926 3027 128 229 31/9 42 53 64 75 86 97 108 119 1210 1311 1412 1513 1614 1715 1816 1917 2018 2119 2220 2321 2422 2523 2624 2725 2826 2927 3028 3129 130 21/10 32 43 54 Kết Quả:
Âm Lịch: Chủ nhật, Ngày 29/8/2005
Dương Lịch: Chủ nhật, Ngày 2/10/2005
(Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 10 năm 2005) Ngày Âm Lịch Ngày 29/8/2005 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Dậu, năm Ất Dậu Hành Hỏa - Sao Mão - Trực Khai - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo Tiết khí: Thu Phân Giờ hoàng đạoDần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo:Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu Sao: Mão Mão nhật kê Mão tinh cẩn thận việc chăn nuôi Làm nhà làm cửa e thiệt người Làm quan nhậm chức phòng tai họa hôn nhân giá thú kém xinh tươi Trực: Khai Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Sinh khí - Địa Tài - Âm Đức - Đại Hồng Sa - Kim Đường * Thụ Tử * - Hoang Vu * - Nhân Cách - Tứ Thời Cô Quả Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Tham khảo thêm Lịch âm dương
Với những thông tin về âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2005 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. |