Bé ngoan Tiếng Anh là gì

1. Con gái bé bỏng ngoan ngoãn!

You're a good little girl!

2. Một người chồng ngoan ngoãn và cuồng nhiệt.

He'd make a very docile, adoring husband.

3. Ta sẽ không ngoan ngoãn ra đi và chết cóng ngoài đó.

I will not go meekly off to freeze and die.

4. Kể từ đó, con đã luôn cố ngoan ngoãn, giữ mọi phép tắc.

Since then, I've always tried to be good, keep the rules.

5. Chúng tôi cũng muốn con cái ngoan ngoãn ở các buổi họp.

We also expected the children to behave well at the meetings.

6. Trẻ em phải ngoan ngoãn khi đi cùng người lớn đến gõ cửa.

Children should be well behaved when accompanying adults to the door.

7. Dora là một cô bé ngoan ngoãn biết cư xử nhưng lại hơi tẻ nhạt.

Dora is a nice, well-behaved girl, somewhat boring in her perfect behaviour.

8. Các Nhân Chứng cư xử lịch sự, ăn mặc đàng hoàng, con cái thì ngoan ngoãn.

The Witnesses were polite and well-dressed, and their children were well-behaved.

9. Nhà tôi bắt tôi ngoan ngoãn tham gia khóa huấn luyện cô dâu, rồi lấy chồng.

My family told me to prepare to be a housewife quietly and get married but thankfully I'm pretty so I didn't need any tuning.

10. Khi mỗi con chiên nghe gọi đến tên của nó lập-tức liền ngoan-ngoãn đáp lại.

Obediently each sheep would respond when its individual name was called out.

11. Nhờ thế, chúng tôi có nhiều thời gian chăm sóc hai đứa con ngoan ngoãn khôn lớn.

This, in turn, allowed us to spend a lot of time with our two fine children while they were growing up.

12. Các tiêu chuẩn giống mô tả tính khí lý tưởng như ngoan ngoãn và một thợ săn nhiệt tình.

The breed standard describes the ideal temperament as docile and an enthusiastic hunter.

13. Auxois được biết đến với sức mạnh và sự ngoan ngoãn của nó, có một tính khí điềm tĩnh và nhẹ nhàng.

The Auxois is known for its power and docility, having a calm and gentle temperament.

14. Tôi đã nghĩ tới sự nhục nhã nếu chúng ta ngoan ngoãn quy hàng, chịu khuất phục và bò dưới đất.

I've thought of the humiliation if we just tamely submit, knuckle under and crawl.

15. Caracu là một giống bò hiền lành và ngoan ngoãn, tạo điều kiện cho việc dễ quản lý đàn trong lĩnh vực này.

The Caracu is a gentle and docile cattle, which facilitates the management of the herd in the field.

16. Đánh giá Theo nhiều phóng viên và nghệ sĩ, WanBi Tuấn Anh là một ca sĩ ngoan ngoãn, hiền lành và lễ phép.

According to many reporters and artists, WanBi Tuấn Anh was a dutiful, good-natured and polite singer.

17. Qua hằng hà sa số năm gần gũi với Cha, người Con ngoan ngoãn đã trở nên giống như Cha, là Đức Giê-hô-va.

Through untold years of close association, the obedient Son came to be just like his Father, Jehovah.

18. Vợ chồng Esther có con cái ngoan ngoãn, và nhờ vậy mà tôi được diễm phúc có đông đúc cháu trai, cháu gái mà tôi rất yêu mến.

Esther and her husband raised a fine family, and I am blessed with a number of nieces and nephews, whom I dearly love.

19. Giống Senepol kết hợp đặc điểm chịu nhiệt và kháng côn trùng với tính chất ngoan ngoãn, thịt tốt và sản lượng sữa cao của bò Red Poll.

The Senepol breed combines characteristics of heat tolerance and insect resistance with the docile nature, good meat, and high milk production of the Red Poll.

20. Khi nào hắn ngoan ngoãn thì hãy tìm hiểu coi hắn giấu bằng khoán nguồn nước và giấy tờ của mọi thứ mà hắn đã ăn cướp lâu nay ở đâu.

Find out where he hides them deeds and all the stuff he's been stealin'.

21. Ảnh hưởng hiếu hòa của những người chủ giống như Đức Chúa Trời sẽ bao trùm lên khắp các loài sinh vật thấp hèn hơn và ngoan ngoãn này nhằm che chở chúng.

The peaceful influence of these godlike human masters would spread protectively over these contented lower living creatures.

22. Vấn đề lớn nhất ở đây là những con chó, hoặc chúng quá ngoan ngoãn, không phản ứng lại việc huấn luyện dạy chúng xông qua bãi biển, hoặc quá sợ hỏa lực.

The biggest problem was the dogs, as they were either too docile, did not respond to training teaching them to rush across beaches, or were terrified by shellfire.

23. Và tao biết là nếu mà đứng dậy xử bọn mày- - thì hoặc là bọn mày ngoan ngoãn ra đi hoặc là tao phải xuống tay- - nhưng thế nào đi nữa thì bít tết nó nguội mất.

And I know that once I stand up to deal with you fellas- - well, maybe you'll come quietly or maybe I'll have to kill you- - but either way, this steak is gonna get cold.

24. Thỏ tai cụp lông nhung ngày nay có vui tươi, tính cách thân thiện, nhưng chúng cũng là ngoan ngoãn, đủ để cho phép chủ sở hữu của họ để giữ chúng trong một thời gian lâu dài.

Miniature Plush Lops today have playful, friendly personalities, but they are also docile enough to allow their owners to hold them for reasonably long periods of time.

Sắp đến ngày 1 /6 Quốc tế thiếu nhi, cùng học tiếng Anh nội trú Benative thay đổi những câu chúc truyền thống cho bé bằng cách học nói tiếng Anh các mẫu câu ngay sau đây nhé!

Mẫu câu tiếng Anh Quốc tế thiếu nhi 1-6

Học nói tiếng Anh mẫu câu chúc 1 /6

  • Wishing you have a happy holidays, healthy , obedient and good student.: Bố mẹ mong rằng con sẽ có một ngày lễ vui vẻ,  mạnh khỏe, chăm ngoan và học giỏi nhé!
  • Wish all  ​​little angels  on 1/6 happy, healthy, eat  and grow fast and always be good student.: Mong rằng các con nhà mình sẽ có ngày  1/6 vui vẻ, mạnh khỏe, hay ăn chóng lớn và luôn luôn học thật giỏi.
  • Mom did not buy anything for you. I ‘’ll give you one day to play and chat with you! Happy children grow up quickly, docile , good student.: mẹ không mua được gì cho con. Nhưng mẹ sẽ dành 1 ngày đế chơi và trò chuyện cùng với con. Mẹ chúc con mau lớn, chăm ngoan và hãy học học thật giỏi con nhé!
  • Parent would like to see you  to become a little docile , lovely and truly learn the good things.: bố mẹ mong con sẽ là một đứa trẻ chăm ngoan, đáng yêu và hãy học những điều thực sự tốt đẹp nhé!
  • I hope all my loving chilren be always healthy, lovely and docile .I love you the most!: Mẹ hi vọng tất cả các con của mẹ luôn mạnh khỏe, đáng yêu và ngoan ngoãn. Mẹ yêu các con nhất.
  • International Children’s Day 1/6, on behalf of the whole “big kids” to send to all the children most loving sentiments, wish you stay healthy, or eat fast growing, study well , docile , and obedient parents. Exspecial wish you will get plenty of lovely meaningful gifts from “big kids”.: Nhân ngày Quốc tế thiếu nhi 1 /6, xin thay mặt cho toàn thể “thiếu nhi lớn” gửi tới các bé những tình cảm yêu thương. Chúc các bé luôn mạnh khỏe, hay ăn chóng lớn, học tốt, ngoan ngoãn, và vâng lời bố mẹ.
  • Do you know those little angels usually do on days 1-6 is not?. They often bring the most positive gift easy to give the good baby . And you will be a little angel ,won’t you? ! Parent proud of you!: Con có biết những thiên thần nhỏ sẽ thường làm gì trong ngày 1-6 không? Họ luôn mang những món quà dễ dương nhất dành tặng cho những em bé ngoan. Và con chính là một thiên thần nhỏ! Bố mẹ tự hào về con.

>> Xem thêm: Du học tiếng Anh ngắn hạn

Bạn có biết trẻ em thế giới có ngày 1 /6 thế nào không?

1 /6 là ngày Quốc tế thiếu nhi trên toàn thế giới. Hãy cùng Homestay với người nước ngoài, vừa học tiếng Anh, vừa tìm hiểu các nét văn hóa đặc sắc vào ngày này trên thế giới nhé!

Ở Mỹ không có ngày Thiếu nhi riêng quy định như ở các quốc gia mà thường được tổ chức chung trong các dịp Ngày của mẹ, Ngày của cha hoặc thay đổi theo thời kỳ. Năm 1998, Tổng thống Bill Clinton đã tổ chức ngày Quốc tế thiếu nhi vào ngày 11/10. Ngày 13/6/ 2001, Tổng thống George W.Bush chọn đó làm “Ngày trẻ em quốc gia”. Vào các năm tiếp theo ngày lễ thiếu nhi tại Mỹ thường được tổ chức vào ngày chủ nhật đầu tiên của tháng Sáu.

Ở Canada, Quốc hội chính thức công bố ngày 20/11 hàng năm là Ngày Quốc tế Thiếu nhi và được gọi là “Child Day Act”.

Để các con cảm thấy bố mẹ cũng biết tạo nên những điều đặc biệt, vừa là cách giúp các con yêu thêm yêu thích việc học tiếng Anh.

Bài viết chia sẻ của Tiếng Anh nội trú Benative hi vọng sẽ mang đến một màu sắc mới cho ngày 1 /6 của các bé cũng như các bậc phụ huynh. Chúc mọi người sẽ có những trải nghiệm thật thú vị!

I meant kind.- And he's a good boy.

Và con trai mình là cậu bé ngoan.

He's a good boy he gives me lots of advice because he does not want me to live what he's been through.”.

He's such a good boy he just wouldn't do those things.

Anh ấy là người tốt lắm anh ấy không làm việc/ những việc như thế.

Nó là một thằng nhóc rất ngoan.

Over time she found she could remember little about Sang Chol

only that he was a good boy who didn't complain.

Dần dần Lee nhận thấy bà có thể nhớ rất ít về Sang Chol

chỉ nhớ con trai là một cậu bé ngoan không bao giờ phàn nàn.

Each of them have already written a letter to Santa Claus that he was a good boy[or girl] for a year and deserves the gifts listed in the long list.

Mỗi người trong số họ đã viết một bức thư cho ông già Noel rằng ông là một cậu bé tốt[ hoặc cô gái] trong một năm và xứng đáng với món quà được liệt kê trong danh sách dài.

He is a good boy who hardly cries.

Cháu bé rất ngoan không quấy khóc.

He is such a good boy doing very well.

Tên nhóc đó hơi lớn làm tốt lắm…”.

He would been a good boy all year.

Cháu đã là một cậu bé ngoan suốt cả năm.

Video liên quan

Chủ Đề