Be sick of là gì

–    I’m sorry I didn’t know you’d been ill in hospital.

Tôi xin lỗi tôi đã không biết là bạn bị ốm ở bệnh viện.

[Không dùng *sick* trong tiếng Anh]

[= not in good health: không khỏe].

–    She fell/became/got ill at the end of last year.

Cô ấy bị ốm váo cuối năm ngoái.

[Không dùng *She illed/sicked]

–    Jimmy’s just been sick.

Jimmy vừa mới bị nôn mửa.

[Không dùng *’s been ill*]

[= has vomited: nôn mửa was/is being/will be/has been sick = vomit: nôn mửa]

–    I think I’ll go home I’m feeling sick/ill.

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ về nhà. Tôi cảm thấy sắp buồn nôn.

[sau những động từ như look vàseem, sick = ill có nghĩa “sức khỏe kém”, nhưng feel/feel­ing có nghĩa “sắp nôn mửa”]

–    Man lice is a sick man.

Maurice Ià một người ốm yếu.

[Không dùng *an ill man*]

[= not in good health: không có sức khỏe tốt; an ill man có thể dùng nhưng không phổ biến.]

–    Maurice is ill with flu.

Maurice bị cảm cúm.

[Không dùng *ill of*]

–    I’m sick of asking you to tidy up your room.

Tôi chán việc yêu cầu anh dọn dẹp phòng của anh.

//dichthuat.org/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/

[= fed up with, often expressed as sick and tired of: chán, thường được biểu hiện như sick and tired of: chán và mệt với…]

–    I was sick with fright.

Tôi phát ốm vì hoảng sợ

[có nghĩa với cảm giác đó]

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại //dichthuat.org [Diễn đàn dịch thuật]. Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Nhật, dịch tiếng Hàn…

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "was sick of|be sick of", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ was sick of|be sick of, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ was sick of|be sick of trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. It was hard to be sick when I was sick, if you know what I mean.

2. She was sick.

3. The basin was full of sick.

4. Grown sick to our stomachs, and sick of our lives.

5. I was sick of waiting for you.

6. I was scared that I might be sick.

7. I was sick of his intellectual flimflam.

8. I'm going to be sick.

9. He must be sick of failing the exam.

10. I'm sick of you.

11. I'm sick of it!

12. I'm sick of it.

13. sick.

14. She felt sick too, awfully, awfully sick.

15. I was sick of their fun and games.

16. You could be very sick.

17. I'm sick of resting.

18. Gad, I was sick and tired of life.

19. A worker was docked sick pay for playing golf while on sick leave.

20. I was sick of concealments - those retentions of his.

21. What if Sydney was sick?

22. I was getting sick. Puking.

23. But I'm sick of it.

24. She was sick of old men leering at her.

25. I'm sick of being miserable.

Photo by Jeremiah Lawrence

“Be sick of the sight of [someone or something] -> nghĩa là chán ngấy, buồn nôn hoặc rất ghét khi thấy ai/cái gì.

Ví dụ

Wanderers defenders will be sick of the sight of Vine in full-flight after her telling contribution in Sydney’s double over their rivals this season. Vine ran rampant down her right flank in the first half and could have picked up a couple of assists had Remy Siemsen been more accurate with her finishing.

No, the UK will certainly not be missed. It will be bid good riddance [sự giải thoát, tống khứ], and rightly so, after nearly 50 years of throwing a spanner in the works [yếu tố cản trở công việc] of every major project. The culmination [cực điểm] has been the deviousness [xa xôi, quanh co, ranh ma] in which it carried out its negotiations [cuộc đàm phán] to leave. Every EU leader will be sick of the sight of the UK, and rightly so.

After smashing a Test best 159 not out against them at the SCG in January 2019, the Australians must be sick of the sight of him. Back home, though, they just can’t get enough of a played who was under fire for his underwhelming form in the 2020 Indian Premier League as recently as November. Some three months on, and after his stunning efforts Down Under, all is forgiven. 

Ka Tina

Bài trước: “Shall I be mother?” nghĩa là gì?

i'm sure of it

i'm tired of it

i'm aware of it

i'm part of it

i'm certain of it

i'm glad of it

 Không được khỏe về thể xác lẫn tinh thần, bị ốm, bị bệnh


He has been sick for months. 

[Anh ấy bị ốm mấy tháng nay.]

Dễ bị nôn, buồn nôn.

She feel sick.

[Cô ấy cảm thấy buồn nôn.]

Chán ngấy

[Sick of somebody / something / doing something].

I am sick of waiting around like this.

[Tôi chán ngấy cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thế này.]

Get out! I am sick of the sight of you!

[Đi ra! Tôi chán ngấy cái việc phải nhìn thấy anh.]

Đau khổ, chán ghét.

[Sick at / about something / doing something].

We were pretty sick about losing the match.

[Chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó].

Chướng  tai gai mắt.

A sick joke, mind [Lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn].

Sick hummour [Khôi hài độc địa].

Mắc bệnh:

To fall sick[with something], to take sick:

She fell sick with malaria on a trip to Africa.

[Cô ta mở bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi.]

Làm mếch lòng ai, làm cho ai kinh tởm.

To make somebody sick.

It makes me sick to see her being treated so badly.

[Tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy cô ấy bị đối xử tệ đến thế.]

His hypocrisy makes me sick.

[Thái độ đạo đức giả của anh ta khiến tôi kinh tởm.]

Vắng mặt vì ốm [On the sick-list.]

Đau buồn, khổ sở [Sick at heart.]

Chán/ bực bội ai/ cái gì [Sick to death of/ sick and tired of somebody/ something.]

Sick to death of eating boiled broccoli with every meal.

[Bữa ăn nào cũng ăn bông cải luộc chán muốn chết.]

I am sick and tired of your constant complais.

[Tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh.]

Danh từ:

Những gì bị nôn mửa ra.

The basin was full of sick.

Những người ốm [The sick.]

Tất cả những người ốm và bị thương.

[All the sick and wounded.]

Đến thăm người ốm tại bệnh viện.

[To visit the sick in hospital.]

Động từ:

[To sick something up] nôn thức ăn.

Hậu tố:

Seasick: say sóng.

Airsick: say máy bay.

Travel- sick: say [do đi] đường xa.

Carsick: say [do ngồi] xe hơi.

Tài liệu tham khảo: Oxfort Dictionary. Bài viết Sick là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề