Bộ nhớ trong điện thoại là gì tiếng anh năm 2024
Từ điển kinh doanh Show
Cụm từ
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Hoặc theo cách thủ công, bạn có thể truy cập thư mục Ảnhgt; Ảnh chụp màn hình trong bộ nhớ điện thoại và kiểm tra tất cả các ảnh chụp màn hình bạn đã chụp cho đến nay. Or manually, you can go to the Picturesgt; Screenshots folder in your phone memory and check all the screenshots you have taken so far. Hoặc theo cách thủ công, bạn có thể truy cập thư mụcẢnhgt; Ảnh chụp màn hình trong bộ nhớ điện thoại và kiểm tra tất cả các ảnh chụp màn hình bạn đã chụp cho đến nay. Or by hand,you can visit the Picturesgt; Screenshots folder in your mobile phone memory and check whole the screenshots you have gotten already. Tôi đã làm gốc điện thoại có thể nhập sự phục hồi suôn sẻ và chúng ta tùy chỉnh- thực đơn, tất cả đều tốt, nhưng khi bạn có được đặt dù phiên bảninstlez ROM lưu trữ(+ gapps) trong bộ nhớ điện thoại của tôi không thấy bất cứ điều gì đó. I did root the phone can enter the recovery smoothly and we then custom-made menu, all good but when you get to putinstlez rom although the archived version(+ gapps) in the phone memory I do not see anything there. Các Nokia 3330 thêm một CSD dựa trên[ 4] khả năng WAP, screensaver động, một trò chơi pinball tên' Bumper' và danh bạ điện thoại(được lưu trữ trong bộ nhớ điện thoại như trái ngược với các thẻ SIM trong các mô hình trước đó) với công suất 100 nhập cảnh vào các mô hình. The Nokia 3330 added a CSD-based[16] WAP capability, animated screensavers,a pinball game named'Bumper' and phonebook(stored in the phone memory as opposed to the SIM card in earlier models) with a 100 entry capacity to the model. Các Nokia 3330 thêm một CSD dựa trên[ 4] khả năng WAP, screensaver động, một trò chơi pinball tên' Bumper' và danh bạ điện thoại(được lưu trữ trong bộ nhớ điện thoại như trái ngược với các thẻ SIM trong các mô hình trước đó) với công suất 100 nhập cảnh vào các mô hình. The Nokia 3330 was basically a Nokia 3310 with a SMS-based WAP capability, animated screensavers, a pinball game named‘Bumper',and phonebook in the phone memory(100 entries) as opposed to being stored on SIM-card in earlier models. Ứng dụng này phù hợp với bạn với bất kỳ kích thước và có thể tải hình ảnh của cô gái nữ tính trực tiếp từ ứng dụng vàđược lưu trong bộ nhớ điện thoại hoặc được đặt là cá nhân và riêng tư trên WhatsApp hoặc đặt làm nền của điện thoại. This application contains pictures of girls and quotes of friendship and love. This offer matches you to any size and can load images of girly girls directly from the application andsaved in phone memory or placed as personal and private on WhatsApp or set it as the background of the phone. Danh mục Khác( Other), được hiển thị trong bộ nhớ điện thoại của bạn trên iTunes, bao gồm email, nhạ và dữ liệu duyệt web của bạn. The“Other” category, displayed in your phone's storage on iTunes, encompass your email, music and web-browsing data. Bộ nhớ điện thoại gọi là gì?ROM (Read-only Memory) hay còn được gọi là bộ nhớ trong hoặc dung lượng của điện thoại. Có chức năng lưu trữ các tệp chương trình, phần mềm của hệ thống, thông tin dữ liệu,.. Bộ nhớ trong Samsung là gì?Bộ nhớ trong của điện thoại Android nói chung và điện thoại Samsung nói chung bao gồm bộ nhớ chứa thông tin tạm thời (RAM), cùng bộ nhớ đệm (cache) và bộ nhớ chính của điện thoại (ROM). Bộ nhớ trong điện thoại là nơi lưu trữ những file dữ liệu, ứng dụng, hình ảnh, video trên điện thoại của bạn. Bộ nhớ trong của điện thoại nằm ở đâu?Trên máy tính, laptop: ROM sẽ được lắp đặt bên trong thùng máy, thường nằm ở CPU, đóng vai trò là bộ nhớ đệm giúp thiết bị tăng tốc độ truy xuất dữ liệu. Trên điện thoại: ROM hiểu đơn giản như là một phân vùng bí mật, dùng để lưu trữ hệ điều hành. Bộ nhớ trong 128GB là gì?Trong khi đó, "128GB" là dung lượng lưu trữ trong (ROM), dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài như hình ảnh, video, và ứng dụng. Vì vậy, tổng cộng thiết bị này có 8GB RAM và 128GB bộ nhớ trong để bạn có thể lưu trữ và làm việc với dữ liệu. Dãy số "8GB/128GB" thường xuất hiện để mô tả dung lượng bộ nhớ trên một thiết bị. |