Bt trong đơn vị là viết tắt của từ gì năm 2024

9000 BTU, 12000 BTU là những chỉ số khá phổ biến khi bạn muốn mua máy lạnh. Tuy nhiên chỉ số BTU trên máy lạnh có ý nghĩa gì là nỗi băn khoăn của khá nhiều người tiêu dùng. Hãy cùng Điện máy Chợ Lớn tìm hiểu chỉ số này qua bài viết dưới đây nhé!

\>> Máy lạnh hãng nào tốt nhất hiện nay?

\>> Top 5 máy lạnh có giá tốt hiện nay

BTU trong máy điều hòa là gì?

Bt trong đơn vị là viết tắt của từ gì năm 2024

Chỉ số BTU được hiểu là lượng năng lượng cần thiệt để 1 pound (454gram) nước tăng lên 1 độ F

BTU (viết tắt của tiếng Anh British thermal unit - đơn vị nhiệt Anh) là một đơn vị năng lượng sử dụng ở Hoa Kỳ. BTU hay BTU/h được hiểu được đơn giản là lượng năng lượng cần thiết để 1 pound (454gram) nước tăng lên 1 độ F(Fahrenheit) và 143 BTU có thể làm tan chảy 1 pound băng.

Đơn vị này được sử dụng để mô tả giá trị nhiệt (năng lượng) của nhiên liệu hay công suất của máy sưởi, lò sấy, lò nướng và điều hòa nhiệt độ.

Ta có quy ước: 1BTU ≈ 1055 J = 0,293 Wh

Ví dụ:

Máy điều hòa nhỏ nhất được sử dụng ở Việt Nam có công suất 9000BTU/h tương đương với 1 ngựa (sic) có năng lượng sinh ra trong 1 giờ là 9000 * 0.293 = 2637 W.

Từ công thức trên ta có thể thấy công suất làm lạnh định mức của điều hòa có công suất 9000 BTU là 2637 W.

Lưu ý, BTU là chỉ số phản ánh công suất làm lạnh của điều hòa chứ không phải là công suất tiêu thụ điện mà nhiều người sử dụng lầm tưởng.

Bt trong đơn vị là viết tắt của từ gì năm 2024

BTU là chỉ số phản ánh công suất làm lạnh của điều hòa

\>> 5 máy lạnh 1 HP tiết kiệm điện nhất hiện nay

Công thức tính công suất máy lạnh

Để tận dụng hết tối đa các tính năng của máy điều hòa, làm mát tốt nhất cũng như tiết kiệm điện năng tối ưu bạn cần chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích và thể tích của mỗi phòng.

Bt trong đơn vị là viết tắt của từ gì năm 2024

Mỗi phòng có mỗi diện tích khác nhau nên công suất máy điều hòa cũng khác nhau

\>> Máy lạnh Inverter là gì và cách thức hoạt động như thế nào?

- Theo diện tích

Công suất máy lạnh phụ thuộc vào yếu tố chính là diện tích, thể tích không gian cần làm lạnh. Cụ thể công suất máy lạnh = 1 m2 x 600 BTU.

Ví dụ, công suất máy điều hòa cho phòng có diện tích là 15m2 được tính: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU = 1 HP (1 HP hay còn được gọi là 1 ngựa).

Bảng chọn công suất điều hòa máy lạnh theo diện tích phòng

Bảng chọn công suất điều hòa máy lạnh phù hợp theo diện tích phòngDiện tíchPhòng tại nhà, hộ gia đìnhPhòng tập thểNhỏ hơn 15 m29.000 BTU12.000 BTUTừ 15m2 đến 20m212.000 BTU18.000 BTUTừ 20m2 đến 30m218.000 BTU24.000 BTUTừ 30m2 đến 40m224.000 BTU28.000 BTUTừ 40m2 đến 45m228.000 BTU30.000 BTUTừ 45m2 đến 50m230.000 BTU36.000 BTUTừ 50m2 đến 55m236.000 BTU42.000 BTUTừ 55m2 đến 60m242.000 BTU48.000 BTUTừ 60m2 đến 70m248.000 BTU60.000 BTU

- Theo thể tích

Vì công suất làm lạnh của máy điều hào còn chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác như vật liệu xây dựng, nguồn nhiệt bên ngoài, số lượng cửa sổ trong phòng, số lượng người trong phòng do đó để chọn đúng công suất máy điều hòa bạn có thể dựa vào thể tích ( chiều dài x rộng x chiều cao).

Theo các thông số của nhà sản xuất đưa ra, 1m3 thể tích phòng cần ít nhất 200 BTU/h.

Bt trong đơn vị là viết tắt của từ gì năm 2024

Có thể chọn các dòng máy lạnh phòng khách gia đình cho văn phòng

Bảng chọn công suất điều hòa theo thể tích phòng

Công suấtGia đìnhCafé/Nhà hàngKhách sạnVăn phòng1 HP45 m330 m335 m345 m31.5 HP60 m345 m355 m360 m32 HP80 m360 m370 m380 m32.5 HP120 m380 m3100 m3120 m3

\>> Top máy lạnh phù hợp thể tích phòng dưới 90m3 được ưa chuộng nhất năm

Trên đây là một số thông tin về chỉ số BTU trên máy lạnh và cách chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích, thể tích phòng mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng qua những thông tin này bạn có thể dễ dàng chọn lựa cho gia đình mình một chiếc máy điều hòa phù hợp và ưng ý nhất!

Với mỗi doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu, cần Kê khai Hải quan – Kế toán, việc sử dụng các công cụ, dụng cụ, thiết bị, … có đơn vị đo theo thang quốc tế diễn ra thường xuyên liên tục. Đặc biệt trong việc làm Kê khai Thuế, hoạt động Kế toán và trong báo cáo tài chính cũng phải có sự thể hiện đầy đủ. Vì vậy, 1ketoan.com xin được gửi đến bảng viết tắt đơn vị đo đầy đủ nhất, giúp anh/chị có thể tra cứu dễ dàng.

Bảng viết tắt đơn vị đo quốc tế chi tiết:

STTMã viết tắtTên tiếng ViệtTên quốc Tế1SETBộset2DZNTádozen3GROTổng trọng lượnggross4THNghìnthousand5PCECái/Chiếcpiece6PRĐôi/Cặppair7MTRMétmetre8FOTPhútfoot9YRDI/átyard10MTKMét vuôngsquare metre11FTKPhút vuôngsquare foot12YDKI/át vuôngsquare yard13GRMGamgram14GDWGam (trọng lg khô)gram, dry weight15GICGam (gồm container)gram, including container16GIIGam (gồm bao bì)gill (UK)17GMCGam (hàm lượng KL)Not available18KGMKilogamkilogram19KDWKilogam (tr.lg khô)kilogram drained net weight20KICKilogam (gồm cont.)kilogram, including container21KIIKilogam (gồm bao bì)kilogram, including inner packaging22KMCKilogam (hàm lg KL)Not available23TNETấntonne (metric ton)24MDWTấn (trọng lg khô)Not available25MICTấn (gồm container)metric ton, including container26MIITấn (gồm bao bì)metric ton, including inner packaging27MMCTấn (hàm lượng KL)Not available28ONZAo/xơ ounce (avoirdupois)29ODWAo/xơ (trọng lg khô)Not available30OICAo/xơ (gồm cont.) Not available31OIIAo/xơ (gồm bao bì)Not available32OMCAo/xơ (hàm lượng KL)Not available33LBRPaopound34LDWPao (trọng lg khô)Not available35LICPao (gồm container) Not available36LIIPao (gồm bao bì)Not available37LMCPao (hàm lượng KL)Not available38STNTấn ngắnton (US) or short ton (UK/US)39LTNTấn dàiton (UK) or long ton (US)40DPTTrọng tảidisplacement tonnage41GTTổng trọng tảigross ton42MLTMili lítmillilitre43LTRLítlitre44KLKilo lítkilogram per metre45MTQMét khốicubic metre46FTQPhút khốicubic foot47YDQI/át khốicubic yard48OZIAo/xơ đongfluid ounce (UK)49TROTroi ao/xơtroy ounce or apothecary ounce50PTIPanhpint (UK)51QTLít Anhquart (US)52GLLGalông ruợugallon (US)53CTCarametric carat54LCHàm luợng lactozalinear centimetre55KHWKilô/oắt giờkilowatt hour per hour56ROLCuộnroll57UNCConhead58UNUCủNot available59UNYCâyNot available60UNHCànhNot available61UNQQuảNot available62UNNCuốnNot available63UNVViên/Hạtball64UNKKiện/Hộp/Bao/Góibox65UNTThanh/Mảnh/Miếngbar [unit of packaging]66UNLLon/Cancan67UNBQuyển/Tậpbook68UNAChai/ Lọ/ Tuýpbottle69UNDTútNot available70USDUSDNot available71HLTRHectolithectolitre72BBLBarrelbarrel (US)73KUNC1000 conNot available74KPCE1000 cái/chiếcthousand piece75KUNQ1000 quảNot available76KROL1000 cuộnNot available77KMTRKilo mét (1000 mét)kilometre78KPR1000 đôi/cặpNot available79KSET1000 bộNot available80KUNK1000 kiện/hộp/baoNot available81KMTQ1000m3thousand cubic metre82STERSter Not available83INCInchinch84CENCen ti méthundred85MMTRMili métmillimetre86MGRMMili grammilligram87HMTR100 méthundred metre88HUNV100 viên/hạtNot available89TAMTấmplate90KUNV1000 viênNot available91BAGTúibag92SOISợifibre metre93KPRO1000 sản phẩmNot available94KVAKVAkilovolt – ampere95KMTK1000 M2Not available96KPKG1000 góithousand bag97HKGMTạ (100kg)hundred kilogram98BANBảnpage – hardcopy99PKGGóipack100LOTLô (nhiều cái)lot [unit of weight]101CONTCONTAINERcontainer102CHICHINot available103TOTờsheet104RAMRAMream105HGRM100 GRAMMENot available106DUNK10 BAOten pack107KPIP1000 ốngNot available108DPCE10 chiếcNot available109HPCE100 chiếcNot available110BICHBịchbasket111DMTR10 métNot available112CUCCụcpiece113HFT100 FThundred foot114BANGBảngboard115PIPỐngtube116LIEULiềudose117CUMCụmbundle118MM3mm3cubic millimetre119CM3cm3cubic centimetre120MM2mm2square millimetre121CM2cm2square centimetre122DM2dm2square decimetre123DMdmdecimetre124KITKITkit125UNITUNITone126LBSLBSpound127VIVỉvial128INC2Inch2square inch157TYTank (Thùng, két, bể chứa hình trụ)tank, cylindrical158KGSKilogamNot available159CBMCuBic Metercubic metre

Như vậy, hy vọng qua bài viết của 1KETOAN, các kế toán viên có thể tra cứu các Đơn vị đo quốc tế phù hợp. Mong rằng những thông tin trên sẽ hỗ trợ cho việc Kê khai Thuế, chi tiết Kế toán được tốt hơn.

\>> Xem thêm:

Thông tin thêm về Kế toán Thuế tại đây

Hướng dẫn tổng hợp hồ sơ hải quan cho doanh nghiệp Xuất nhập khẩu khi kê khai thuế

Với phần mềm 1ketoan.com, việc Kê khai các hoạt động này sẽ càng trở nên đơn giản hơn, hãy tham khảo và liên lạc Hotline/ Zalo (24/7): 0888.005.630 để được tư vấn hỗ trợ.