&g;&g;&g;&g; Khám Phá Ngay: 9 mẹo học Tếng Anh gao ếp cấp ốc cho ngườ mấ gốc
1. Kh nào nên cha động ừ hêm s/ s?
Các động ừ hêm s/s được cha ở ạng câu khẳng định. Tạ sao phủ định và ngh vấn không cha s hoặc s? Bở kh s hoặc s ở ha hể rên, động ừ được cha về hể nguyên mẫu. Vì vậy, s và s lúc này không cần ùng ớ ù là ở chủ ngữ ạng gì. Thông hường, s hoặc s được cha cho chủ ngữ là ngô hứ ba số í như h, sh, .
Cách cha động ừ hêm s/ s rong câu&g;&g;&g;&g; Tìm Hểu Ch Tế: Bậ mí 10 cách học ngữ pháp ếng Anh cấp ốc hệu quả ạ nhà
2. Mẹo hêm s/ s sau động ừ
Đa phần, động ừ rong ếng Anh đ vớ anh ừ/ chủ ngữ ngô hứ 3 số í ở ạng khẳng định, huộc hì hện ạ đơn sẽ được hêm “s/ s”. Vậy kh nào hì cha động ừ hêm s và kh nào hì cha động hêm đuô s. Trước ên, bạn cần bế cách phân bệ 2 cách phá âm này và ứng ụng hực ễn. Cụ hể:
Các mẹo nhỏ ễ gh nhớ kh hêm s s&g;&g;&g;&g; Xm Thêm: Vị rí của rạng ừ, cách nhận bế và sử ụng rong Tếng Anh
2.1 Trường hợp 1: Động ừ hêm s
Chữ cá ận cùng là “o, x, s, z, sh, ch” sẽ hêm s
Ví ụ như:
- Tach → achsGo → gosFx → fxsMss → msssBrush → brushs
Động ừ kế húc bằng phụ âm + y
Bạn sẽ chuyển phụ âm y à [không phả u o a ] hành s.
- Apply → applsHurry → hurrsCry → crsSuy → susCopy → copsSuy → susCarry → carrs
2.2 Trường hợp 2: Động ừ hêm s
Động ừ kế húc bằng nguyên âm + y
Đố vớ những nguyên âm [u o a ] đứng rước y à bạn sẽ chỉ hêm s vào sau đó.
- Buy → buysPlay → playsSpray → spraysSay → says
Dạng bấ quy ắc
Mặc ù có những quy ắc để bạn cha. Tuy nhên, có mộ số ừ bấ quy ắc bạn nên cẩn hận rong quá rình sử ụng đó là hav → has.
&g;&g;&g;&g; Đọc Ngay: Tếng Anh có mấy hì? Tấ ần ậ công hức & cách ùng ch ế
3. Cách phá âm động ừ đuô s và s
Các động ừ đuô s hoặc s có ba cách phá âm. Làm sao để phân bệ mỗ cách đọc? Sau đây là những gả hích ch ế rong các rường hợp khác nhau.
Tập luyện cách phá âm động ừ đuô s và s3.1 Phá âm là /z/
Bạn sẽ đọc các động ừ hêm s, s hành /z/ kh cuố ừ là /ʒ/, /z/, /s/, /ʃ/, /ʃ/, /ʒ/.
- Washs – /wɑːʃz/Changs – /ˈʃɪnʒɪz/Rss – /raɪz/
&g;&g;&g;&g; Đừng Bỏ Lỡ: Cấu rúc bị động của các hì & bà ập vận ụng “ễ gặp” nhấ
3.2 Phá âm là /s/
Bạn sẽ đọc các động ừ hêm s hoặc s hành /s/ kh cuố ừ là /f/, /p/, /k/, //, /θ/.
- Sops – /sɒps/Spors – /spɒs/Laughs – /lɑːfs/
3.3 Phá âm là /z/
Bạn sẽ đọc các động ừ hêm s/ s hành /z/ kh cuố ừ là các phên âm còn lạ sau kh rừ đ các ừ huộc /z/ và /s/.
- Hugs – /hʌgz/Plays – /plɪz/Gos – /ɡəʊz/
4. Dạng bà ập hêm s hoặc s
Học cấu rúc xong bạn cần luyện ập mộ số ạng bà để bế hểu rõ hêm về cách phân cha sao cho đúng. Sau đây, Trung âm Anh Ngữ I Suy Englsh sẽ mang đến cho bạn ha ạng bà ập phổ bến như sau:
Bà ập 1: Chọn ừ có phá âm đuô khác các ừ còn lạ
Hãy chọn ừ phá âm khác vớ các ừ còn lạ
1.A. proofsB. booksC. ponsD. ays2.A. hlpsB. laughsC. cooksD. fns3.A. nghborsB. frnsC. rlavsD. phoographs4.A. snacksB. followsC. lsD. wrrs5.A. srsB. phonsC. booksD. maks6.A. csB. sallsC. srsD. workrs7.A. vlopsB. aksC. laughsD. volums8.A. phonsB. srsC. booksD. maks9.A. proofsB. rgonsC. lfsD. rocks10.A. nvolvsB. blvsC. suggssD. salsĐáp án:
1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C
Bà ập 2: Cha động ừ sau bằng cách chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng rong các ừ sau
- Com – coms/ coms/ comsTry– rs/ rys/rysFly – fls/ flys/ flysLk – lks/ lks/ lksSuy – suys/ sus/suysGo – gos/gos/ goFnsh – fnshs/fnshs/fnshCry – crys/crs/crysR – rs/ rs/rsWr – wrs/ wrs/ wrs
Đáp án:
- ComsTrsFlsLksSusGosFnshsCrsRsWrs
Sau kh đọc xong bà vế, bạn chắc hẳn cũng bế được ầm quan rọng của cha động ừ hêm s, s. Mong rằng vớ những kến hức và bà ập cơ bản o Trung âm Anh Ngữ I Suy Englsh cung cấp ở rên. Nếu như cần hêm hông n ch ế hoặc ư vấn về khóa học. Hãy lên hệ vớ chúng ô ngay nhé!