Cách vẽ ốc vít
Ngày đăng:
02/04/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
20
- QUY CÁCH BU LÔNG. - QUY CÁCH THÉP HÌNH. - Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren. - Min : tối thiểu. - Max tối đa. - (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc. - Body Diameter (D) : đường kính thân. - Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Head height (K) : Chiều cao đầu ốc. - Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác. - Thread length (B) : Chiều dài bước ren. - Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.
- Hardness : độ cứng. - Proof Load : tải trọng cho phép. - Yield Strength : cường độ đàn hồi. - Min. Tensile Strength : Cường độ chịu kéo. - Headmark : ký hiệu đầu loại 8.8 (kích cỡ từ M16 đến M30) hoặc loại 10.9 (kích cỡ từ M6 đến M30).
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d1 : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Thread Length (b) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d1 : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - External : long đền dạng răng ngoài. - Internal : long đền dạng răng trong. - Minimum 2s : tối thiểu bằng 2 lần độ dày.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
10) QUY CÁCH ỐC CHUỒN CHUỒN :- Boss Diameter (d) : đường kính trong ốc chuồn chuồn.- Wing Spread (e) : độ rộng cánh chuồn (mép ngoài). - Wing Height (h) : chiều cao cánh chuồn. - Boss Height (m) : chiều cao thân ốc chuồn chuồn. - D : đường kính đáy thân ốc chuồn chuồn.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - Thickness (m) : chiều dày của ốc lục giác. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác. - Pitches Coarse : bước răng thô. - Pitches Fine : bước răng tinh.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đầu nhô ra. - Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
14) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC ĐẦU TRÒN :a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu tròn :- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Depth of Threads (t) : độ sâu bước răng vặn ốc. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Recess Diameter (m) : đường kính rãnh lõm vặn vít. - L : Chiều dài tổng của tán rivê. - d1 : đường kính thân tán rivê.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Slot Width (n) : chiều rộng khe vặn tán rivê. - L : Chiều dài tổng của tán rivê. - d1 : đường kính thân tán rivê.
- Point Diameter (dv) : đường kính điểm đầu ốc. - Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - L : Chiều dài tổng của nêm. - S : đường kính biên của nêm.
- Nom. Size & (O.D.) IN. : kích thước danh nghĩa và đường kính theo hệ INCH. - Schedule Number : Số lịch. - Wall Thickness (inchs) : chiều dày tường theo hệ inch.
QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI
|