XEM THÊM :
- QUY CÁCH BU LÔNG.
- QUY CÁCH THÉP HÌNH.
- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren.
- Min : tối thiểu.
- Max tối đa.
- [L] : Chiều dài đoạn thân đinh ốc.
- Body Diameter [D] : đường kính thân.
- Width across Flats [S] : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Head height [K] : Chiều cao đầu ốc.
- Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác.
- Thread length [B] : Chiều dài bước ren.
- Longest stand. Bolt Length Thd. to Head [F] : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.
- Hardness : độ cứng.
- Proof Load : tải trọng cho phép.
- Yield Strength : cường độ đàn hồi.
- Min. Tensile Strength : Cường độ chịu kéo.
- Headmark : ký hiệu đầu loại 8.8 [kích cỡ từ M16 đến M30] hoặc loại 10.9 [kích cỡ từ M6 đến M30].
- Head Height [k] : độ cao đầu ốc.
- Hex Key Size [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Head Height [k] : độ cao đầu ốc.
- Key Engagement [t] : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Head Height [k] : độ cao đầu ốc.
- Thread Length [b] : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Outside Diameter [d2] : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness [s] : độ dày của long đền.
- Outside Diameter [d2] : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness [s] : độ dày của long đền.
- External : long đền dạng răng ngoài.
- Internal : long đền dạng răng trong.
- Minimum 2s : tối thiểu bằng 2 lần độ dày.
- Outside Diameter [d2] : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness [s] : độ dày của long đền.
- Outside Diameter [d2] : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness [s] : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
- Outside Diameter [d2] : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness [s] : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
10] QUY CÁCH ỐC CHUỒN CHUỒN :
- Boss Diameter [d] : đường kính trong ốc chuồn chuồn.- Wing Spread [e] : độ rộng cánh chuồn [mép ngoài].
- Wing Height [h] : chiều cao cánh chuồn.
- Boss Height [m] : chiều cao thân ốc chuồn chuồn.
- D : đường kính đáy thân ốc chuồn chuồn.
- Width Across Corners [e] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Thickness [m] : chiều dày của ốc lục giác.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Pitches Coarse : bước răng thô.
- Pitches Fine : bước răng tinh.
- Thickness [h] : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đầu nhô ra.
- Hex Height [m] : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Thickness [h] : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Hex Height [m] : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
14] QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC ĐẦU TRÒN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu tròn :
- Hex Height [m] : chiều dày đoạn ốc lục giác.- Thickness [h] : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Depth of Threads [t] : độ sâu bước răng vặn ốc.
- Width Across Flats [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners [e] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Thickness [h] : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Width Across Flats [s] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners [e] : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Head Height [k] : độ cao đầu ốc.
- Recess Diameter [m] : đường kính rãnh lõm vặn vít.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.
- Head Height [k] : độ cao đầu ốc.
- Slot Width [n] : chiều rộng khe vặn tán rivê.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.
- Point Diameter [dv] : đường kính điểm đầu ốc.
- Key Engagement [t] : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- L : Chiều dài tổng của nêm.
- S : đường kính biên của nêm.
- Nom. Size & [O.D.] IN. : kích thước danh nghĩa và đường kính theo hệ INCH.
- Schedule Number : Số lịch.
- Wall Thickness [inchs] : chiều dày tường theo hệ inch.
QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI
Reviewed by Quy cach kich thuoc
on
8:58:00 PM
Rating: