Cái bảng viết phấn tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chalkboard", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chalkboard, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chalkboard trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Can we draw boobs on the chalkboard?

Tụi mình vẽ ngực lên bảng được không?

2. Big S.H.I.E.L.D.'s still trying to decipher what was written on that chalkboard.

Bộ chỉ huy S.H.I.E.L.D. vẫn đang cố gắng giải mã thứ đã được viết trên cái bảng đen đó.

3. Where a chalkboard or whiteboard is not available, a large piece of paper or poster board can fill the same purpose.

Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.

4. [If blocks are not available, you could draw a picture on the chalkboard and cover the drawing with a piece of paper.]

[Nếu không có sẵn những khối gỗ nhỏ, các anh chị em có thể vẽ hình lên trên bảng và che hình vẽ với một tờ giấy.]

5. Invite a child to come to the front of the room and draw his or her body on the chalkboard or a large piece of paper.

Mời một đứa trẻ lên đứng trước phòng và vẽ hình thân thể của em đó lên trên bảng hoặc một tờ giấy lớn.

6. It borrowed from J. Stuart Blackton, the chalk-line effect; filming black lines on white paper, then reversing the negative to make it look like white chalk on a black chalkboard.

Nó mượn từ J. Stuart Blackton, hiệu ứng đường kẻ phấn; quay phim đường kẻ đen trên giấy trắng, sau đó đảo ngược phim âm bản để tạo cảm giác phấn trắng trên bảng đen.

bảng đen phấn

trên bảng tính

trên bảng đen

trên bảng điểm

trên bảng mạch

trên bảng tin

một nhân viên

một viên thuốc

một viên đạn

một viên nang

một ứng viên

một viên đá

Video liên quan

Chủ Đề