Cần học bao nhiêu từ vựng tiếng Hàn
ShareLikeTweetPrint Từ vựng tiếng Hàn về Tiếng Hàn thường gặp nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn. Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần. Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại. Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này. Cách đây vài năm, Viện Nghiên-cứu Quốc-gia về tiếng Hàn-Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công-bố danh-sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp-xếp thứ-tự dựa theo tần-số xuất-hiện và độ phức-tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn-bộ văn-bản. Đây là cách học rất hiệu-quả. Có nhiều học-giả nổi-tiếng trong lĩnh-vực giáo-dục tiếng Hàn đã tham-gia vào nghiên-cứu toàn-diện này. (từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất). Trending: Văn hoá tang lễ của người Hàn Quốc (Để nghe phát-âm các từ này các bạn có thể dùng website từ điển tiếng Hàn của người Hàn Quốc naver.com (phần 국어) hoặc google translate. *Ví-dụ nghe từ 작년 (năm ngoái) phát-âm thế nào thì bạn vào website http://krdic.naver.com và gõ từ 작년. Bạn sẽ thấy hiện ra biểu-tượng hình cái tai nghe (loa), click vào sẽ phát ra tiếng cho bạn nghe, bên cạnh có chú-thích cách đọc là [장년] và cả từ gốc Hán (昨年 (tạc-niên). Đây là chữ Hán cổ (phồn thể). Bạn có thể dùng từ-điển Hán Việt để tra nghĩa nếu gặp từ khó http://www.hanviet.org/ (chọn bôi đen 昨年 copy rồi dán vào website rồi enter sẽ hiện ra nghĩa, tạc niên, bấm vào chữ tạc sẽ ra nghĩa là ngày hôm qua, 1 ngày trước, quá khứ, niên là năm) Có một cách khác để nghe phát-âm không chỉ của từ mà cả câu đó là bạn vào http://translate.google.com/ gõ vào văn bản tiếng Hàn rồi bấm click vào biểu-tượng hình cái loa http://translate.google.com/#ko/vi/%EC%9E%91%EB%85%84 ). Nếu bạn biết tiếng Anh bạn có thể dùng từ-điển http://endic.naver.com để tra các ví-dụ cho mỗi từ. Đối với mỗi người bình-thường như tôi và bạn mỗi từ mất ít nhất 5 phút mới có thể ghi sâu vào não được. Học xong rồi lại quên, rồi lại học, rồi lại quên chừng 5-6 lần gì đó là sẽ nhớ mãi, nên bạn đừng quá vội-vàng, nôn-nóng. 25 từ đầu-tiên (0001-0025) 것 | vật, việc, điều Trending: 11 bí mật thú vị về ngày Pepero Day 11/11 Các ví-dụ với mỗi từ 1것 = vật, việc = a thing or an object 좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like 2하다 | làm a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow? 있다 | có 수 | cách, phương-pháp 나 | tôi (thân-mật 반말) 없다 | không có Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V 사람 | người 우리 | chúng tôi, chúng ta 그 | anh ấy 아니다 = không là 보다 = thử = to try 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것)) 보다 | xem 같다 | giống 주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront 가다 | đi 년 | 年 (niên) năm 한 | một, đơn lẻ 말 | lời nói 일 | việc (công-việc) 이 | này 말하다 = nói = to speak 위하다 = vì, dành cho, làm vì lợi-ích của ai = To do for the sake of Liên hệ đặt quảng cáo với TTHQ. |