Trường: ĐHSP – tp.HCM ĐỀ KIỂM TRA HOÁ KHỐI 10 Trường THTH Ngày tháng 2 năm 2004 Đề 1 Câu 1 [2đ]: Viết phương trình mà trong đó: a] Clo thể hiện tính oxi-hóa . b] Clo vừa thể hiện tính oxi-hóa vừa thể hiện tính khử. c] HCl thể hiện tính oxi-hóa. d] HCl thể hiện tính khử Câu 2 [2đ]:Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau [chỉ dùng 1 thuốc thử]: HCl, HBr, HI, HF, AgNO3, KBr, KI, CaF2, KOH. Câu 3 [3đ]: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau [ ghi rõ điều kiện] NaCl HCl FeCl3 NaCl AgCl Cl2 Clorua vôi Câu 4 [3đ]: Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với V ml dung dịch axit HCl 1M [ d= 0,98g/ml] dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí [đkc] và 3,2 g một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng, biết lượng HCl dùng dư 20% so với lý thuyết. Cho 7,1 g hỗn hợp chất rắn A tác dụng với Cl2 dư, tính khối lượng muối khan thu được biết hiệu suất phản ứng là 90%. Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1 Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào! -----HẾT----- Trường: ĐHSP – tp.HCM ĐỀ KIỂM TRA HOÁ KHỐI 10 Trường THTH Ngày tháng 2 năm 2004 Đề 2 Câu 1 [2đ] Từ NaCl, H2SO4, Fe, H2O Viết phương trình phản ứng điều chế Fe[OH]3, Fe[OH]2. Câu 2 [2đ]:Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau [ Chỉ dùng 1 thuốc thử]: HCl, AgNO3, HBr, HI, KOH, CaCl2, NaBr, KI. Câu 3 [ 3đ] Hoàn thành phương trình phản ứng sau [ghi rõ điều kiện]: HCl Cl2 KClO3 KCl HCl FeCl3 NaCl Câu 4 [3đ]: Cho 3,73 g hỗn hợp A gồm MgCO3, BaSO4, Fe tác dụng với V lít dung dịch axit HCl 1M dư, sau phản ứng thu được dung dịch B, chất rắn D và 26,4 ml hỗn hợp khí F [27,30C, 2at]. Tỷ khối của F đối với Hidrô là 11,5. một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Tìm V, biết thể tích dung dịch HCl dùng dư 20 % so với lý thuyết. c] Cho lượng NaOH dư vào dung dịch B, thu được kết tủa G sau đó đem nung G ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn H. Tính khối lượng của H. Mg:24, C:12, O:16, Ba:137, S:32, H:1, Cl:35,5, Na:23. Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào! -----HẾT----- Trường: ĐHSP – tp.HCM ĐỀ KIỂM TRA HOÁ KHỐI 10 Trường THTH Ngày tháng 2 năm 2004 Đề 1 Câu 1 [2đ]: Viết phương trình mà trong đó: a] HF thể hiện tính chất đặc biệt của một axit . b] Clo vừa thể hiện tính oxi-hóa vừa thể hiện tính khử. c] HCl thể hiện tính axit. d] NaBr thể hiện tính khử Câu 2 [2đ]: Các chất sau đây có cùng tồn hay không: a] H2S và HCl b] MgCO3 và dung dịch HCl. c] NaBr và I2 d] NaOH và Br2 e] FeCl3 và I2 f] dung dịch H2S và Cl2 Câu 3 [3đ]: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau [ ghi rõ điều kiện] KMnO4 Cl2 Clorua vôi Cl2 KClO3 Cl2 nước clo Câu 4 [3đ]: Hòa tan 2,75 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al, FeS vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 280 ml hỗn hợp khí B [ 00C, 2atm], tỷ khối của B đối với Oxi là 0,4625 và dung dịch D. a] Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A b] Tính nồng độ % của muối trong dung dịch D. c] Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch D, thu được kết tủa F. Tính khối lượng F. Fe:56, O:16, Al:27, S:32, Cl:35,5, Na:23. Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào! -----HẾT----- Trường: ĐHSP – tp.HCM ĐỀ KIỂM TRA HOÁ KHỐI 10 Trường THTH Ngày tháng 2 năm 2004 Đề 2 Câu 1 [2đ]: Hãy giải thích: a] Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF. b] Điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. c] Dẫn khí clo qua bình đựng dung dịch KX có hồ tinh bột thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh đặc trưng. d] Cho bột CuO [màu đen] vào dung dịch HCl thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh. Câu 2 [2đ]:Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : HCl, HI, NaCl, KBr, KOH, CaF2, Nước Clo Câu 3 [3đ]: Hoàn thàng các phương trình phản ứng sau [ ghi rõ điều kiện] Kali clorat Kali clorua Bạc clorua Khí clo Kali hypoclorat Kaliclorat Kalipeclorat Câu 4 [3đ]: Cho 18,8 g hỗn hợp Fe, Mg và Ag vào V ml dung dịch HCl 10% [ d = 0,986 g/ml] thu được 2688 ml khí [54,60C; 2atm] và một dung dịch A. a] Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp . b] Tính C% các chất có trong dung dịch A, bết lượng dung dịch HCl dùng dư 10% so với lý thuyết. c] Cho NaOH dư vào dung dịch A, sau đó dem kết tủa thu được nung ngòai không khí đến khố lượng không đổi thì thu được chất rắn D. tính khối lượng của D. Fe:56, Mg:24, Ag:108, H:1, Cl:35,5, O:16, Na:23. Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào! -----HẾT-----
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Bằng phương pháp hóa học các dd sau [ chỉ dùng 1 thuốc thử ]
a.Na2SO4, NaOH, HCl, Ba[OH]2
b.HCl, AgNO3 , KBr ,KI,CaF2 ,KOH
Các câu hỏi tương tự
Nhận biết các dd mất nhãn sau :
a/ HCl, HNO3, NaOH, NaNO3
b/ KBr, KOH, KCl, KNO3
c/ NaOH, NaI, Na2CO3, NaNO3
d/ Chỉ dùng 1 thuốc thử : NaF, NaI, NaBr, NaCl
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:[ không giới hạn thuốc thử]
a] KOH,NaCl,HCl
b,NaOH,NaCl,HCl,NaNO3,KI
c,KI,NaCl,HNO3
. Nhận biết các dung dịch sau: a. HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 b. NaCl, NaBr, HCl, KOH c. KI, KCl, KBr, KNO3 d. NH4Cl, NaCl, HCl, NaBr
Những câu hỏi liên quan
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
: a/ Ba[OH]2, HNO3, KNO3,HCl.
b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.
c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.
d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3
Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí [đktc]. a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.
Bằng phương pháp hóa học [không dùng chất chỉ thị] hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: C a C l 2 , K B r , H C l . Viết phương trình hóa học xảy ra.
Bằng phương pháp hóa học [không dùng chất chỉ thị] hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: M g C l 2 , K B r , H C l . Viết phương trình hóa học xảy ra.
Bằng phương pháp hóa học các dd sau [ chỉ dùng 1 thuốc thử ] a.Na2SO4, NaOH, HCl, Ba[OH]2
b.HCl, AgNO3 , KBr ,KI,CaF2 ,KOH
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bạn nhớ viết có dấu nhá
Thanks
Last edited by a moderator: 23 Tháng một 2011
Nhận biết các chất sau bằng pp hóa học chỉ dùng thuốc thử a.HCL,AgNO3, KBr, KI,CaF2,KOH
b.HCL,AgNO3,HBr,HI,KOH,clo
c.HCL,AgNO3,HBr,KI,HF,KOH
d.HCL,MgCL2,KBr,KI,NaOH,AgNO3,CaF2
e.NH4CL,FeCl3,MgBr2,KI
Bạn nhớ viết có dấu nhá
Thanks
T chém câu a]] Cho t/dụng [TEX]\color{blue}{{AgNO}_{3}}[/TEX] - Nếu ko có phản ứng là [TEX]\color{blue}{{AgNO}_{3}}[/TEX] - Ktủa trắng :HCL - Ktủa vàng nhạt là: KBr - Ktủa màu vàng: KI - Ktủa trắng nhanh chóng hóa đen
- Khi cho [TEX]\color{blue}{{AgNO}_{3}}[/TEX]t /dụng với CaF2 : tan[-SS:-SS]
Nhận biết các chất sau bằng pp hóa học chỉ dùng thuốc thử a.HCL,AgNO3, KBr, KI,CaF2,KOH
b.HCL,AgNO3,HBr,HI,KOH,clo
c.HCL,AgNO3,HBr,KI,HF,KOH
d.HCL,MgCL2,KBr,KI,NaOH,AgNO3,CaF2
e.NH4CL,FeCl3,MgBr2,KI
Bạn nhớ viết có dấu nhá
Thanks
3Ba[OH]2 + 2FeCl3 ------> 2Fe[OH]3 + 3BaCl2
Nhận biết các chất sau bằng pp hóa học chỉ dùng thuốc thử a.HCL,AgNO3, KBr, KI,CaF2,KOH
b.HCL,AgNO3,HBr,HI,KOH,clo
c.HCL,AgNO3,HBr,KI,HF,KOH
d.HCL,MgCL2,KBr,KI,NaOH,AgNO3,CaF2
e.NH4CL,FeCl3,MgBr2,KI
Bạn nhớ viết có dấu nhá
Thanks
phân biệt AgNO3 và HF = các chất tạo kết tủa => đơn giản ]
câu e dung KOH làm thuốc thử : Nh4Cl => tạo khí mùi khai NH3 FeCl3 => kết tủa nâu đỏ Fe[OH]3 MgBr2 => kết tủa trắng Mg[OH]2 KI => ko hiện tượnghai câu trên ko biết làm ê ]