Giải chi tiết:
Đặt \[1 + \sqrt {{e^x} + 3} = t\] \[ \Leftrightarrow \sqrt {{e^x} + 3} = t - 1 \Leftrightarrow {e^x} + 3 = {\left[ {t - 1} \right]^2} \Rightarrow {e^x}dx = 2\left[ {t - 1} \right]dt\].
Đổi cận: \[\left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 3\\x = \ln 6 \Rightarrow t = 4\end{array} \right.\]
\[\begin{array}{l}\int\limits_0^{\ln 6} {\dfrac{{{e^x}}}{{1 + \sqrt {{e^x} + 3} }}dx} = \int\limits_3^4 {\dfrac{{2\left[ {t - 1} \right]}}{t}dt} = 2\int\limits_3^4 {\left[ {1 - \dfrac{1}{t}} \right]dt} = \left. {\left[ {2t - 2\ln \left| t \right|} \right]} \right|_3^4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {8 - 2\ln 4} \right] - \left[ {6 - 2\ln 3} \right] = 2 - 4\ln 2 + 2\ln 3\end{array}\]
\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 4\\c = 2\end{array} \right.\,\,\, \Rightarrow T = a + b + c = 0\].
Chọn: C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 1 CHUYÊN ĐỀ 19 TÍCH PHÂN, PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN MỤC LỤC Phần A. CÂU HỎI ............................................................................................................................................. 2 Dạng 1. Tích phân cơ bản ................................................................................................................................... 2 Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải .......................................................................................................... 2 Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản ....................................................................................................... 4 Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ ..................................................................................................................... 7 Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN ....................................................................................... 10 Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ ............................................................................... 11 Dạng 4.1 Hàm số tường minh ....................................................................................................................... 11 Dạng 4.1.1 Hàm số chứa căn thức ............................................................................................................. 11 Dạng 4.1.2 Hàm số chứa hàm lượng giác................................................................................................... 14 Dạng 4.13. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit ............................................................................................. 16 Dạng 4.1.4 Hàm số hữu tỷ, đa thức ........................................................................................................... 17 Dạng 4.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] .............................................................................................. 18 Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN ..................................................................................................................... 22 Dạng 5.1 Hàm số tường minh ....................................................................................................................... 22 Dạng 5.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] .............................................................................................. 25 Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán ............................................................................................. 29 Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác ...................................................................................................... 31 Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................................................. 31 Dạng 7.2 Tích phân nhiều công thức ............................................................................................................. 32 Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ .............................................................................................................. 33 Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác ............................................................................................................ 34 Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................... 38 Dạng 1. Tích phân cơ bản ................................................................................................................................. 38 Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải ........................................................................................................ 38 Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản ..................................................................................................... 40 Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ ................................................................................................................... 43 Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN ....................................................................................... 46 Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ ............................................................................... 48 Dạng 4.1. Hàm số tường minh ...................................................................................................................... 48 Dạng 4.1.1. Hàm số chứa căn thức ............................................................................................................ 48 Dạng 4.1.2. Hàm số chứa hàm lượng giác .................................................................................................. 54 Dạng 4.1.3. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit ............................................................................................ 57 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 2 Dạng 4.1.4. Hàm số hữu tỷ, đa thức .......................................................................................................... 59 Dạng 4.2. Hàm số không tường minh [hàm ẩn] ............................................................................................. 60 Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN ..................................................................................................................... 68 Dạng 5.1 Hàm số tường minh ....................................................................................................................... 68 Dạng 5.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] .............................................................................................. 74 Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán ............................................................................................. 88 Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác ...................................................................................................... 91 Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................................................. 91 Dạng 7.2. Tích phân nhiều công thức ............................................................................................................ 95 Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ .............................................................................................................. 95 Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác .......................................................................................................... 100 Phần A. CÂU HỎI Dạng 1. Tích phân cơ bản Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải Câu 1. [Mã 103 - BGD - 2019] Biết 2 1 d 2 f x x và 2 1 d 6 g x x , khi đó 2 1 d f x g x x bằng A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 . Câu 2. [Mã 102 - BGD - 2019] Biết tích phân 1 0 3 f x dx và 1 0 4 g x dx . Khi đó 1 0 f x g x dx bằng A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1. Câu 3. [Mã đề 104 - BGD - 2019] Biết 1 0 [ ]d 2 f x x và 1 0 [ ]d 4 g x x , khi đó 1 0 [ ] [ ] d f x g x x bằng A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . Câu 4. [Mã đề 101 - BGD - 2019] Biết 1 0 d 2 f x x và 1 0 d 3 g x x , khi đó 1 0 d f x g x x bằng A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 . Câu 5. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019] Cho 1 0 d 2 f x x và 1 0 d 5 g x x , khi 1 0 2 d f x g x x bằng A. 8 B. 1 C. 3 D. 12 Câu 6. [THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02] Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ? CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 3 A. [ ] 2 [ ] d [ ]d +2 [ ]d b b b a a a f x g x x f x x g x x . B. [ ]d [ ] d [ ] [ ]d b b a b a a f x x f x x g x g x x . C. [ ]. [ ] d [ ]d . [ ]d b b b a a a f x g x x f x x g x x . D. 2 2 [ ]d = [ ]d b b a a f x x f x x . Câu 7. [THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019] Cho 2 2 d 1 f x x , 4 2 d 4 f t t . Tính 4 2 d f y y . A. 5 I . B. 3 I . C. 3 I . D. 5 I . Câu 8. [THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 0 3 f x dx và 2 0 7 x g dx , khi đó 2 0 3 f x g x dx bằng A. 16. B. 18 . C. 24 . D. 10. Câu 9. [THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2] Cho 1 0 [ ] f x dx 1 ; 3 0 [ ] f x dx 5 . Tính 3 1 [ ] f x dx A. 1. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 10. [THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019] Cho 2 1 d 3 f x x và 3 2 d 4 f x x . Khi đó 3 1 d f x x bằng A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 . Câu 11. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1;2 ,f 1 8;f 2 1 . Tích phân 2 1 f ' x dx bằng A. 1. B. 7. C. 9. D. 9. Câu 12. [SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019] Cho hàm số f x liên tục trên R và có 2 4 0 2 [ ]d 9; [ ]d 4. f x x f x x Tính 4 0 [ ]d . I f x x A. 5 I . B. 36 I . C. 9 4 I . D. 13 I . Câu 13. [ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019] Cho 0 3 1 0 3 3. f x dx f x dx Tích phân 3 1 f x dx bằng A. 6 B. 4 C. 2 D. 0 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 4 Câu 14. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số f x liên tục trên và 4 0 d 10 f x x , 4 3 d 4 f x x . Tích phân 3 0 d f x x bằng A. 4 . B. 7 . C. 3. D. 6 . Câu 15. [TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019] Nếu 1 2 1 F x x và 1 1 F thì giá trị của 4 F bằng A. ln 7. B. 1 1 ln 7. 2 C. ln 3. D. 1 ln 7. Câu 16. [THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019] Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn 8 1 d 9 f x x , 12 4 d 3 f x x , 8 4 d 5 f x x . Tính 12 1 d I f x x . A. 17 I . B. 1 I . C. 11 I . D. 7 I . Câu 17. [THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn 10 0 7 f x dx , 6 2 3 f x dx . Tính 2 10 0 6 P f x dx f x dx . A. 10 P . B. 4 P . C. 7 P . D. 6 P . Câu 18. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019] Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả: 3 1 3 d 10 f x g x x , 3 1 2 d 6 f x g x x . Tính 3 1 d f x g x x . A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 19. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và 10 0 7 f x dx ; 6 2 3 f x dx . Tính 2 10 0 6 P f x dx f x dx . A. 4 P B. 10 P C. 7 P D. 4 P Câu 20. [THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04] Cho , f g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện 3 1 3 dx=10 f x g x đồng thời 3 1 2 dx=6 f x g x . Tính 3 1 dx f x g x . A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 21. [THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: 3 1 3 d 10 f x g x x và 3 1 2 d 6 f x g x x . Tính 3 1 d I f x g x x . A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 5 Câu 22. [MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017] Cho 2 0 d 5 f x x . Tính 2 0 2sin d 5 I f x x x . A. 7 I B. 5 2 I C. 3 I D. 5 I Câu 23. [MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017] Cho 2 1 d 2 f x x và 2 1 d 1 g x x . Tính 2 1 2 3 d I x f x g x x . A. 17 2 I B. 5 2 I C. 7 2 I D. 11 2 I Câu 24. [THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho hai tích phân 5 2 d 8 f x x và 2 5 d 3 g x x . Tính 5 2 4 1 d I f x g x x A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3. Câu 25. [SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 1 [ ] 2 f x dx và 2 1 [ ] 1 g x dx , khi đó 2 1 2 [ ] 3 [ ] x f x g x dx bằng A. 5 2 B. 7 2 C. 17 2 D. 11 2 Câu 26. [SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 0 d 3 f x x , 2 0 d 1 g x x thì 2 0 5 d f x g x x x bằng: A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10 Câu 27. [CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019] Cho 5 0 d 2 f x x . Tích phân 5 2 0 4 3 d f x x x bằng A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 . Câu 28. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 1 4 2 1 f x x dx . Khi đó 2 1 f x dx bằng: A. 1. B. 3 . C. 3 . D. 1 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 6 Câu 29. [ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019] Cho 1 0 1 f x dx tích phân 1 2 0 2 3 f x x dx bằng A. 1. B. 0 . C. 3. D. 1 . Câu 30. [THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2] Tính tích phân 0 1 2 1 I x dx . A. 0 I . B. 1 I . C. 2 I . D. 1 2 I . Câu 31. [Mã 103 - BGD - 2019] Cho hàm số f x . Biết 0 4 f và 2 ' 2sin 1, f x x x , khi đó 4 0 d f x x bằng A. 2 16 4 . 16 B. 2 4 . 16 C. 2 15 . 16 D. 2 16 16 . 16 Câu 32. [Mã đề 104 - BGD - 2019] Cho hàm số f x . Biết 0 4 f và 2 2sin 3 f x x , x R , khi đó 4 0 d f x x bằng A. 2 2 8 . B. 2 8 8 8 . C. 2 8 2 8 . D. 2 3 2 3 8 . Câu 33. [Mã 102 - BGD - 2019] Cho hàm số [ ] f x .Biết [0] 4 f và 2 [ ] 2cos 3, f x x x , khi đó 4 0 [ ] f x dx bằng? A. 2 8 8 8 . B. 2 8 2 8 . C. 2 6 8 8 . D. 2 2 8 . Câu 34. Tích phân 1 0 3 1 3 d x x x bằng A. 12 . B. 9. C. 5. D. 6 . Câu 35. [KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019] Giá trị của 2 0 sin xdx bằng A. 0. B. 1. C. -1. D. 2 . Câu 36. [KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019] Tính tích phân 2 0 [2 1] I x dx A. 5 I . B. 6 I . C. 2 I . D. 4 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 7 Câu 37. Với , a b là các tham số thực. Giá trị tích phân 2 0 3 2 1 d b x ax x bằng A. 3 2 b b a b . B. 3 2 b b a b . C. 3 2 b ba b . D. 2 3 2 1 b ab . Câu 38. [THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04] 1 Biết rằng hàm số f x mx n thỏa mãn 1 0 d 3 f x x , 2 0 d 8 f x x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 4 m n . B. 4 m n . C. 2 m n . D. 2 m n . Câu 39. [THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Giả sử 4 0 2 sin 3 2 I xdx a b , a b . Khi đó giá trị của a b là A. 1 6 B. 1 6 C. 3 10 D. 1 5 Câu 40. [CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên và 2 2 0 3 d 10 f x x x . Tính 2 0 d f x x . A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 . Câu 41. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 0 3 2 1 d 6 m x x x . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. 1;2 . B. ;0 . C. 0;4 . D. 3;1 . Câu 42. [THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04] Biết rằng hàm số 2 f x ax bx c thỏa mãn 1 0 7 d 2 f x x , 2 0 d 2 f x x và A. 3 4 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 3 4 . Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ Câu 43. [Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018] 2 1 2 3 dx x bằng A. 1 ln 35 2 B. 7 ln 5 C. 1 7 ln 2 5 D. 7 2ln 5 Câu 44. [MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018] 2 1 3 2 dx x bằng A. 2ln 2 B. 1 ln 2 3 C. 2 ln 2 3 D. ln 2 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 8 Câu 45. [ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018] Tích phân 2 0 3 dx x bằng A. 2 15 B. 16 225 C. 5 log 3 D. 5 ln 3 Câu 46. [MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017] Cho 1 0 1 1 d l n 2 l n 3 1 2 x a b x x với , a b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0 a b B. 2 a b C. 2 0 a b D. 2 a b Câu 47. [THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Tính tích phân 2 1 1 1 e I dx x x A. 1 I e B. 1 1 I e C. 1 I D. I e Câu 48. [THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01] Tính tích phân 3 0 d 2 x I x . A. 21 100 I . B. 5 ln 2 I . C. 5 log 2 I . D. 4581 5000 I . Câu 49. [THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019] 2 1 d 3 2 x x bằng A. 2ln 2 . B. 2 ln 2 3 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 3 . Câu 50. Tính tích phân 2 1 1 d x I x x . A. 1 ln 2 I . B. 7 4 I . C. 1 ln 2 I . D. 2 ln 2 I . Câu 51. [THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019] Biết 2 1 d ln 2 ln 3 ln 5 1 2 1 x a b c x x . Khi đó giá trị a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 52. Biết 3 1 2 ln , x dx a b c x với , , , 9. a b c c Tính tổng . S a b c A. 7 S . B. 5 S . C. 8 S . D. 6 S . Câu 53. [THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Biết 0 2 1 3 5 1 2 ln , , 2 3 x x I dx a b a b x . Khi đó giá trị của 4 a b bằng A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 Câu 54. [PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019] Biết 2 1 0 2 1 ln 2 1 x dx n x m , với , m n là các số nguyên. Tính m n . A. 1 S . B. S 4 . C. S 5 . D. S 1 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 9 Câu 55. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01] Tích phân 2 1 2 0 1 d ln 1 x I x a b x trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b . A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3. Câu 56. [CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Biết 5 2 3 1 d ln 1 2 x x b x a x với a , b là các số nguyên. Tính 2 S a b . A. 2 S . B. 2 S . C. 5 S . D. 10 S . Câu 57. [THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019] Cho 2 2 1 10 d ln 1 x a x x x b b với , a b . Tính ? P a b A. 1 P . B. 5 P . C. 7 P . D. 2 P . Câu 58. [THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 3 2 1 3 ln 2 ln 3 ln 5 3 2 x dx a b c x x , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 59. [SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 4 2 3 5 8 d ln 3 ln 2 ln 5 3 2 x x a b c x x , với , , a b c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3 2 a b c bằng A. 12 B. 6 C. 1 D. 64 Câu 60. Biết 5 2 3 1 d ln 1 2 x x b x a x với a , b là các số nguyên. Tính 2 S a b . A. 2 S . B. 2 S . C. 5 S . D. 10 S . Câu 61. Biết rằng 1 2 0 1 d 1 a x x x b , , 10 a b a . Khi đó a b có giá trị bằng A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 . Câu 62. [ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019] Biết 2 2 2 0 5 2 d ln 3 ln 5 4 3 x x x a b c x x , , , a b c . Giá trị của abc bằng A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 . Câu 63. [THPT NGUYỄN TRÃI - ĐÀ NẴNG - 2018] Giả sử rằng 0 2 1 3 5 1 2 ln 2 3 x x dx a b x . Khi đó, giá trị của 2 a b là A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 . Câu 64. [CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Biết 2 0 3sin cos 11 ln 2 ln3 , 2sin 3cos 3 x x dx b c b c Q x x . Tính b c ? CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 10 A. 22 3 . B. 22 3 . C. 22 3 . D. 22 13 . Câu 65. [CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019] Biết 4 3 2 2 1 7 3 d ln 5 3 x x x a x c x x b với a , b , c là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính 2 3 P a b c . A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0. Câu 66. [TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho 1 2 2 0 4 15 11 d ln 2 ln 3 2 5 2 x x x a b c x x với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức . T a c b bằng A. 4 . B. 6 . C. 1 2 . D. 1 2 . Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN Câu 67. [MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số ln x f x x . Tính: 1 I F e F ? A. 1 2 I B. 1 I e C. 1 I D. I e Câu 68. [Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018] 1 3 1 0 d x e x bằng A. 4 1 3 e e B. 3 e e C. 4 1 3 e e D. 4 e e Câu 69. [Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018] 2 3 1 1 e d x x bằng A. 5 2 1 e e 3 B. 5 2 1 e e 3 C. 5 2 1 e e 3 D. 5 2 e e Câu 70. [MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017] Cho 6 0 [ ] 1 2 f x d x . Tính 2 0 [ 3 ] . I f x d x A. 5 I B. 3 6 I C. 4 I D. 6 I Câu 71. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho với m , p , và là các phân số tối giản. Giá trị bằng A. 10 . B. 6 . C. 22 3 . D. 8 . Câu 72. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Tích phân 1 0 1 d 1 I x x có giá trị bằng A. ln 2 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 11 Câu 73. [TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019] Tính 3 2 2 d 1 x K x x . A. ln 2 K . B. 1 8 ln 2 3 K . C. 2ln 2 K . D. 8 ln . 3 K Câu 74. Biết rằng 2 1 2 0 d 2 x b c a xe x e e với , , a b c . Giá trị của a b c bằng A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Câu 75. [KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019] Biết 2 1 1 ln ln e x dx ae b x x x với , a b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2 2 . T a ab b A. 3. B. 1. C. 0. D. 8. Câu 76. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Biết 2 1 1 2 1 p x q x x e dx me n , trong đó , , , m n p q là các số nguyên dương và p q là phân số tối giản. Tính T m n p q . A. 11 T . B. 10 T . C. 7 T . D. 8 T . Câu 77. Số điểm cực trị của hàm số 2 2 2 2 d 1 x x t t f x t là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 78. [CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn 0 1 5 f f . Tính tích phân 1 0 d f x I f x e x . A. 10 I B. 5 I C. 0 I D. 5 I Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ Dạng 4.1 Hàm số tường minh Dạng 4.1.1 Hàm số chứa căn thức Câu 79. [Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018] Cho 21 5 ln 3 ln 5 ln 7 4 dx a b c x x , với , , a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 a b c B. 2 a b c C. a b c D. a b c Câu 80. [Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018] Cho 55 16 d ln 2 ln 5 ln11 9 x a b c x x , với , , a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 a b c B. 3 a b c C. a b c D. a b c Câu 81. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017] Tính tích phân 2 2 1 2 1 I x x dx bằng cách đặt 2 1 u x , mệnh đề nào dưới đây đúng? CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 12 A. 3 0 I udu B. 2 1 1 2 I udu C. 3 0 2 I udu D. 2 1 I udu Câu 82. [SGD - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018] Biết tích phân ln 6 0 e d ln 2 ln 3 1 e 3 x x x a b c , với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . A. 1 T . B. 0 T . C. 2 T . D. 1 T . Câu 83. [CHUYÊN VINH - LẦN 1 - 2018] Tích phân 1 0 d 3 1 x x bằng A. 4 3 . B. 3 2 . C. 1 3 . D. 2 3 . Câu 84. [ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018] Biết 2 1 [ 1] 1 dx dx a b c x x x x với , , a b c là các số nguyên dương. Tính P a b c A. 18 P B. 46 P C. 24 P D. 12 P Câu 85. [CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Biết 1 ln 2 1 ln e x dx a b x x với , a b là các số hữu tỷ. Tính S a b . A. 1 S . B. 1 2 S . C. 3 4 S . D. 2 3 S . Câu 86. [THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019] Cho tích phân 2 2 2 0 16 d I x x và 4sin x t . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 0 8 1 cos2 d I t t . B. 4 2 0 16 sin d I t t . C. 4 0 8 1 cos2 d I t t . D. 4 2 0 16 cos d I t t . Câu 87. [ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019] Biết 5 1 1 dx ln 3 ln 5 1 3 1 a b c x [ , , ] a b c Q . Giá trị của a b c bằng A. 7 3 . B. 5 3 . C. 8 3 . D. 4 3 . Câu 88. [ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019] Cho 1 3 1 2 1 d ln 1 x b x d x a c , với , , , a b c d là các số nguyên dương và b c tối giản. Giá trị của a b c d bằng A. 12 B. 10 C. 18 D. 15 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 13 Câu 89. [LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ - LẦN 1 - 2018] Cho biết 7 3 3 2 0 d 1 x m x n x với m n là một phân số tối giản. Tính 7 m n A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. Câu 90. [THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Biết rằng 1 0 ln 2 ln 3 ln 5 3 5 3 1 7 dx a b c x x , với , , a b c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng A. 10 3 B. 5 3 C. 10 3 D. 5 3 Câu 91. Biết 1 ln 2 1 ln e x dx a b x x với , a b là các số hữu tỷ. Tính S a b . A. 1 S . B. 1 2 S . C. 3 4 S . D. 2 3 S . Câu 92. [THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 3 0 ln 2 ln 3 3 4 2 1 x a dx b c x với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng: A. 9 B. 2 C. 1 D. 7 Câu 93. [THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho 3 0 d ln 2 ln 4 2 1 x a I x b c d d x , với , , , a b c d là các số nguyên và a d là phân số tối giản. Giá trị của a b c d bằng A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 . Câu 94. Tính 3 2 0 d 1 a x x I x x . A. 2 2 1 1 1 I a a . B. 2 2 1 1 1 1 3 I a a . C. 2 2 1 1 1 1 3 I a a . D. 2 2 1 1 1 I a a . Câu 95. [THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2018] Giá trị của tích phân 1 2 0 d 1 x x x bằng tích phân nào dưới đây? A. 4 2 0 2sin dy y . B. 1 2 2 0 sin d cos x x x . C. 2 4 0 sin dy cosy y . D. 2 2 0 2sin dy y . Câu 96. [THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018] Biết 2 2 2 2 3 d ln 5 ln 2 1 1 x b x c a x x với , , a b c là các số nguyên và phân số a b là tối giản. Tính 3 2 P a b c . A. 11. B. 12. C. 14. D. 13 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 14 Câu 97. [THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG - 2018] Cho tích phân 4 2 1 25 5 6 12 6 ln ln 2 5 6 12 x dx a b c d x với , , , a b c d là các số hữu tỉ. Tính tổng a b c d . A. 1 3 . B. 3 25 . C. 3 2 . D. 3 20 . Câu 98. [SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - 2018] Cho tích phân 1 2 0 d 4 x I x nếu đổi biến số 2sin , ; 2 2 x t t thì ta được. A. 3 0 d π I t . B. 6 0 d π I t . C. 4 0 d π I t t . D. 6 0 d π t I t . Câu 99. [THPT PHÚ LƯƠNG - THÁI NGUYÊN - 2018] Biết 1 3 2 0 15 1 x a b c dx x x với , , a b c là các số nguyên và 0 b . Tính 2 P a b c . A. 3 P . B. 7 P . C. 7 P . D. 5 P . Câu 100. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân 1 2 0 1 d n I x x x theo n . A. 1 2 2 I n . B. 1 2 I n . C. 1 2 1 I n . D. 1 2 1 I n . Câu 101. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019] Giả sử 64 3 1 d 2 ln 3 x I a b x x với , a b là số nguyên. Khi đó giá trị a b là A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 . Câu 102. [CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 2 - 2018] Biết 2 2 1 d 2 35 3 9 1 x x a b c x x với a , b , c là các số hữu tỷ, tính 2 7 P a b c . A. 1 9 . B. 86 27 . C. 2 . D. 67 27 . Câu 103. [THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018] Biết 2 1 d 1 1 x a b c x x x x với a , b , c là các số nguyên dương. Tính P a b c . A. 44 P . B. 42 P . C. 46 P . D. 48 P . Câu 104. [SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018] Biết 4 0 2 1d 5 ln 2 ln , , 3 2 3 2 1 3 x x a b c a b c x x . Tính 2 T a b c . A. 4 T . B. 2 T . C. 1 T . D. 3 T . Dạng 4.1.2 Hàm số chứa hàm lượng giác CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 15 Câu 105. [ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017] Tính tích phân 3 0 cos .sin d I x x x . A. 1 4 I B. 4 1 4 I C. 4 I D. 0 I Câu 106. [THPT KINH MÔN - HD - LẦN 2 - 2018] Cho 2 2 0 cos 4 d ln , sin 5sin 6 x x a b x x c tính tổng S a b c A. 1 S . B. 4 S . C. 3 S . D. 0 S . Câu 107. [SGD - BÌNH DƯƠNG - HK 2 - 2018] Cho tích phân 2 0 2 cos .sin d I x x x . Nếu đặt 2 cos t x thì kết quả nào sau đây đúng? A. 2 3 d I t t . B. 3 2 d I t t . C. 2 3 2 d I t t . D. 2 0 d I t t . Câu 108. [SGD&ĐT ĐỒNG THÁP - HKII - 2018] Tính tích phân 2 4 4 0 sin d cos x I x x bằng cách đặt tan u x , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 4 2 0 d I u u . B. 2 2 0 1 d I u u . C. 1 2 0 d I u u . D. 1 2 0 d I u u . Câu 109. [THTP LÊ QUÝ ĐÔN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Tính tích phân π 3 3 0 sin d cos x I x x . A. 5 2 I . B. 3 2 I . C. π 9 3 20 I . D. 9 4 I . Câu 110. [THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018] Cho tích phân 2 3 sin d ln 5 ln 2 cos 2 x x a b x với , . a b Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0. a b B. 2 0. a b C. 2 0. a b D. 2 0. a b Câu 111. [THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02] Có bao nhiêu số 0;20 a sao cho 5 0 2 sin sin 2 d 7 a x x x . A. 10. B. 9. C. 20. D. 19. Câu 112. [HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019] Biết [ ] F x nguyên hàm của hàm số sin 2 cos [ ] 1 sin x x f x x và [0] 2 F . Tính 2 F CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 16 A. 2 2 8 2 3 F B. 2 2 8 2 3 F C. 4 2 8 2 3 F D. 4 2 8 2 3 F Câu 113. Biết 6 0 d 3 1 sin x a b x c , với , , a b c và , , a b c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng a b c bằng A. 5. B. 12. C. 7 . D. 1 . Câu 114. Cho tích phân số 2 3 sin d ln 5 ln 2 cos 2 x x a b x với , a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0. a b B. 2 0. a b C. 2 0. a b . D. 2 0. a b . Câu 115. [THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018] Cho 2 2 0 sin 4 d ln cos 5cos 6 x x a b c x x , với a , b là các số hữu tỉ, 0 c . Tính tổng S a b c . A. 3 S . B. 0 S . C. 1 S . D. 4 S . Dạng 4.13. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit Câu 116. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017] Cho 1 0 d 1 ln 1 2 x x e a b e , với , a b là các số hữu tỉ. Tính 3 3 S a b . A. 2 S . B. 0 S . C. 1 S . D. 2 S . Câu 117. [SGD&ĐT CẦN THƠ - HKII - 2018] Cho tích phân e 1 3ln 1 d x I x x . Nếu đặt ln t x thì A. 1 0 3 1 d e t t I t . B. e 1 3 1 d t I t t . C. e 1 3 1 d I t t . D. 1 0 3 1 d I t t . Câu 118. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho 2 1 ln ln 3 ln 2 3 ln 2 e x c I dx a b x x , với , , a b c . Khẳng định nào sau đâu đúng. A. 2 2 2 1 a b c . B. 2 2 2 11 a b c . C. 2 2 2 9 a b c . D. 2 2 2 3 a b c . Câu 119. [ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Biết 4 2 0 ln 9 d ln 5 ln 3 I x x x a b c trong đó , , a b c là các số thực. Giá trị của biểu thức T a b c là: A. 11. T B. 9. T C. 10. T D. 8. T Câu 120. Cho e 2 1 ln d ln 2 x I x x x có kết quả dạng ln I a b với 0 a , b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 1 ab . B. 2 1 ab . C. 3 1 ln 2 3 b a . D. 3 1 ln 2 3 b a . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 17 Câu 121. [THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho e 2 1 2ln 1 d ln ln 2 x a c x b d x x với a , b , c là các số nguyên dương, biết ; a c b d là các phân số tối giản. Tính giá trị a b c d ? A. 18. B. 15. C. 16 . D. 17 . Câu 122. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Biết 1 3 3 0 2 e .2 1 1 e d ln e.2 eln e x x x x x x p m n với m , n , p là các số nguyên dương. Tính tổng S m n p . A. 6 S . B. 5 S . C. 7 S . D. 8 S . Câu 123. [THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2] Cho 3 2 3 1 e 3 1 ln 3 1 d . .ln 1 1 l e e n x x x x a b c x x với , , a b c là các số nguyên và lne 1 . Tính 2 2 2 P a b c . A. 9 P . B. 14 P . C. 10 P . D. 3 P . Câu 124. [ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019] Biết ln 2 0 d 1 ln ln ln 4 e 3e x x x I a b c c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính 2 P a b c . A. 3 P . B. 1 P . C. 4 P . D. 3 P Câu 125. [THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018] Biết 2 2 1 1 d ln ln ln x x a b x x x với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2 P a b ab . A. 10 . B. 8 . C. 12. D. 6 . Câu 126. [THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 4 - 2018] Cho 2 1 0 e d .e ln e e x x x x x a b c x với a , b , c . Tính 2 P a b c . A. 1 P . B. 1 P . C. 0 P . D. 2 P . Dạng 4.1.4 Hàm số hữu tỷ, đa thức Câu 127. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019] Cho 1 2 0 ln 2 ln 3 2 xdx a b c x với , , a b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 128. [TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019] Tính 3 2 2 d 1 x K x x bằng A. ln 2 K . B. 1 8 ln 2 3 K . C. 2ln 2 K . D. 8 ln 3 K . Câu 129. [CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018] Cho tích phân 1 7 5 2 0 d 1 x I x x , giả sử đặt 2 1 t x . Tìm mệnh đề đúng. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 18 A. 3 2 5 1 1 1 d 2 t I t t . B. 3 3 5 1 1 d t I t t . C. 3 2 4 1 1 1 d 2 t I t t . D. 3 4 4 1 1 3 d 2 t I t t . Câu 130. [KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019] Có bao nhiêu số thực a để 1 2 0 1 x dx a x . A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 131. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019] Cho 1 2 0 ln 2 ln 3 2 xdx a b c x với , , a b c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 132. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho 6 2 3 2 d x x x 8 7 3 2 3 2 A x B x C với , , A B C . Tính giá trị của biểu thức 12 7 A B . A. 23 252 B. 241 252 C. 52 9 D. 7 9 Câu 133. [CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018] Biết 1 2 2 0 2 3 3 dx ln 2 1 x x a b x x với , a b là các số nguyên dương. Tính 2 2 P a b . A. 13 . B. 5. C. 4 . D. 10 . Dạng 4.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] Câu 134. [THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019] Cho biết 5 1 d 15 f x x . Tính giá trị của 2 0 5 3 7 d P f x x . A. 15 P . B. 37 P . C. 27 P . D. 19 P . Câu 135. [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho 4 0 20 8 d 1 f x x . Tính tích phân 2 0 2 4 d 2 I f x f x x . A. 0 I . B. 2018 I . C. 4036 I . D. 1009 I . Câu 136. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên 6;6 . Biết rằng 2 1 d 8 f x x ; 3 1 2 d 3 f x x . Giá trị của 6 1 d I f x x là A. 5 I . B. 2 I . C. 14 I . D. 11 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 19 Câu 137. [THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019] Cho hàm số f x liên tục trên và 2 0 d 2018 f x x , tính 2 0 d . I xf x x A. 1008 I . B. 2019 I . C. 2017 I . D. 1009 I . Câu 138. [CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho 2 1 d 2 f x x . Khi đó 4 1 d f x x x bằng A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 8 . Câu 139. [SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Cho d f x x x 2 2 1 1 2 . Khi đó d I f x x 5 2 bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 . Câu 140. [THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04] 1 Cho , f g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện 3 1 3 dx=10 f x g x đồng thời 3 1 2 dx=6 f x g x . Tính 3 1 4 dx f x +2 2 1 2 1 dx g x A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 141. [TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa 1 0 d 2 f x x và 2 0 3 1 d 6 f x x . Tính 7 0 d I f x x . A. 16 I . B. 18 I . C. 8 I . D. 20 I . Câu 142. [THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019] Cho f x liên tục trên thỏa mãn 10 f x f x và 7 3 d 4 f x x . Tính 7 3 d I xf x x . A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 . Câu 143. [THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Cho 1 0 d 9 f x x . Tính 6 0 sin 3 cos 3 d I f x x x . A. 5 I . B. 9 I . C. 3 I . D. 2 I . Câu 144. [CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho tích phân 4 0 d 32. I f x x Tính tích phân 2 0 2 d . J f x x A. 32 J B. 64 J C. 8 J D. 16 J CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 20 Câu 145. [ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Biết f x là hàm liên tục trên và 9 0 d 9 f x x . Khi đó giá trị của 4 1 3 3 d f x x là A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 . Câu 146. [ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019] Cho hàm số [ ] f x thỏa mãn 1 0 [2 ] 2 f x dx .Tích phân 2 0 [ ] f x dx bằng A. 8. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 147. Cho hàm f x thỏa mãn 2017 0 d 1 f x x . Tính tích phân 1 0 2017 d I f x x . A. 1 2017 I . B. 0 I . C. 2017 I . D. 1 I . Câu 148. Cho tích phân 2 1 d f x x a . Hãy tính tích phân 1 2 0 1 d I xf x x theo a . A. 4 I a . B. 4 a I . C. 2 a I . D. 2 I a . Câu 149. [TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 4 2 0 tan . cos d 2 x f x x và 2 2 ln d 2 ln e e f x x x x . Tính 2 1 4 2 d f x x x . A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 . Câu 150. [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho hàm số 2 2 3 ; 1 5 ; 1 x x x y f x x x . Tính 1 2 0 0 2 sin cos 3 d d 3 2 I f x x x f x x . A. 71 6 I . B. 31 I . C. 32 I . D. 32 3 I . Câu 151. [THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019] Cho 2 1 d 2 I f x x . Giá trị của 2 0 sin 3cos 1 d 3cos 1 xf x x x bằng A. 2 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 2 . Câu 152. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Biết 4 1 5 f x dx và 5 4 20 f x dx . Tính 2 ln 2 2 2 1 0 4 3 x x f x dx f e e dx . A. 15 4 I . B. 15 I . C. 5 2 I . D. 25 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 21 Câu 153. [CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03] Cho [ ] f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn 2 [ ] [2 ] . , x f x f x x e x . Tính tích phân 2 0 [ ] I f x dx . A. 4 1 4 e I . B. 2 1 2 e I . C. 4 2 I e . D. 4 1 I e . Câu 154. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 2 3 f x f x , x . Biết rằng 1 0 d 1 f x x . Tính tích phân 2 1 d I f x x . A. 5 I B. 6 I C. 3 I D. 2 I Câu 155. [TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 2 2 0 tan . cos 2 x f x dx và 2 2 ln 2 ln e e f x dx x x . Tính 2 1 4 2 f x dx x . A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 . Câu 156. [CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019] Cho hàm số [ ] f x liên tục trên thỏa mãn 8 3 3 2 0 1 [ ] tan . [cos ] 6 f x x f x dx dx x . Tính tích phân 2 2 1 2 [ ] f x dx x A. 4 B. 6 C. 7 D. 10 Câu 157. [THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa 2018 0 d 2 f x x . Khi đó tích phân 2018 e 1 2 2 0 ln 1 d 1 x f x x x bằng A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 158. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 4 0 tan d 3 f x x và 2 1 2 0 d 1. 1 x f x x x Tính 1 0 d . I f x x A. 2 I . B. 6 I . C. 3 I . D. 4 I . Câu 159. [SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 16 2 2 1 4 cot . sin d d 1 f x x f x x x x . Tính tích phân 1 1 8 4 d f x x x . A. 3 I . B. 3 2 I . C. 2 I . D. 5 2 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 22 Câu 160. [SGD - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;4 và thỏa mãn 2 1 ln f x x f x x x . Tính tích phân 4 3 d I f x x . A. 2 3 2ln 2 I . B. 2 2ln 2 I . C. 2 ln 2 I . D. 2ln 2 I . Câu 161. [THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn: 2 7 4 4 2018 9 f x f x x x , x . Tính 4 0 d I f x x . A. 2018 11 . B. 7063 3 . C. 98 3 . D. 197764 33 . Câu 162. [SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018] Cho hàm số [ ] y f x liên tục trên 1;4 và thỏa mãn [2 1] ln [ ] f x x f x x x . Tính tích phân 4 3 [ ] I f x dx . A. 2 3 2ln 2 I . B. 2 2ln 2 I . C. 2 ln 2 I . D. 2ln 2 I . Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN Dạng 5.1 Hàm số tường minh Câu 163. [ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017] Tính tích phân 1 ln e I x xdx : A. 2 1 4 e I B. 1 2 I C. 2 2 2 e I D. 2 1 4 e I Câu 164. [MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018] Cho e 2 1 1 ln d e e x x x a b c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c Câu 165. [Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018] Cho 2 1 2 ln d e x x x ae be c với , , a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c Câu 166. Tích phân 1 2 0 2 e d x x x bằng A. 2 5 3e . 4 B. 2 5 3e . 4 C. 2 5 3e . 2 D. 2 5 3e . 4 Câu 167. [THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019] Biết rằng tích phân 1 0 2 +1 e d = + .e x x x a b , tích a.b bằng A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 23 Câu 168. [THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho tích phân 2 2 1 ln ln 2 x b I dx a x c với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức 2 3 P a b c . A. 6 P . B. 5 P . C. 6 P . D. 4 P . Câu 169. [THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019] Cho tích phân 4 0 1 sin 2 d . I x x x Tìm đẳng thức đúng? A. 4 0 1 cos2 cos2 d I x x x x . B. 4 4 0 0 1 1 cos2 cos2 d 2 I x x x x . C. 4 4 0 0 1 1 1 cos2 cos2 d 2 2 I x x x x . D. 4 4 0 0 1 cos2 cos2 d I x x x x . Câu 170. [CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01] Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên , , a b c sao cho 3 2 4 2 ln d ln 2 ln 3 x x x a b c . Giá trị của a b c bằng A. 19. B. 19 . C. 5 . D. 5 . Câu 171. [HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019] Cho 2 2 1 ln 1 ln 2 ln 3 x dx a b x , với , a b là các số hữu tỉ. Tính 4 P a b . A. 0 P B. 1 P C. 3 P D. 3 P Câu 172. [PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019] Tính tích phân 1000 2 2 1 ln 1 x I dx x , ta được A. 1000 1000 1000 ln 2 2 1001ln 1 2 1 2 I . B. 1000 1000 1000 1000ln 2 2 ln 1 2 1 2 I . C. 1000 1000 1000 ln 2 2 1001ln 1 2 1 2 I . D. 1000 1000 1000 1000ln 2 2 ln 1 2 1 2 I . Câu 173. [ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019] Biết 2 0 2 ln 1 dx a.lnb x x , với * , a b , b là số nguyên tố. Tính 6 7 a b . A. 6 7 33 a b . B. 6 7 25 a b . C. 6 7 42 a b . D. 6 7 39 a b . Câu 174. [CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03] Biết rằng 1 ln 1 2 , 1 . a xdx a a Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 18;21 a . B. 1;4 a . C. 11;14 a . D. 6;9 a . Câu 175. [KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019] Cho tích phân 1 0 [ 2] x x x e d a be , với ; a b . Tổng a b bằng CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 24 A. 1. B. 3. C. 5 . D. 1 . Câu 176. [KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019] Tính tích phân 2 1 x I xe dx . A. 2 I e . B. 2 I e . C. I e . D. 2 3 2 I e e . Câu 177. [THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Biết rằng 3 2 ln d ln 3 ln 2 x x x m n p trong đó , , m n p . Tính 2 m n p A. 5 4 . B. 9 2 . C. 0 . D. 5 4 . Câu 178. [CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019] Biết 2 0 2 ln 1 d .ln x x x a b , với * , a b , b là số nguyên tố. Tính 3 4 a b . A. 42 . B. 21 . C. 12. D. 32 . Câu 179. [CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho tích phân 2 2 1 ln d ln 2 x b I x a x c với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức 2 3 P a b c . A. 6 P B. 6 P C. 5 P D. 4 P Câu 180. Biết 3 2 0 3 d ln cos x I x b x a . Khi đó, giá trị của 2 a b bằng A. 11. B. 7 . C. 13. D. 9 . Câu 181. [TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019] Cho 2 ln , 2 2ln 2 4 x x dx F x F . Khi đó 3 2 2 ln 1 F x x x I dx x bằng A. 3ln3 3 . B. 3ln 3 2 . C. 3ln 3 1 . D. 3ln 3 4 Câu 182. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02] Biết 3 2 0 3 d ln cos x I x b x a , với , a b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2 . T a b A. 9 T . B. 13 T . C. 7 T . D. 11 T . Câu 183. [THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019] Cho 2 2 1 ln 1 2 d ln 5 ln 3 ln 2 2 x a x b c x , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2 a b c là: A. 0. B. 9. C. 3. D. 5. Câu 184. Cho 2 2 1 ln 1 d ln 2 ln 3 x x a b x , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P ab . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 25 A. 3 2 P . B. 0 P . C. 9 2 P . D. 3 P . Câu 185. [KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019] Cho tích phân 1 0 [ 2] x x x e d a be , với ; a b . Tổng a b bằng A. 1. B. 3. C. 5 . D. 1 . Câu 186. [SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho π 4 2 0 ln sin 2cos d ln 3 ln 2 π cos x x x a b c x với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng A. 15 8 B. 5 8 C. 5 4 D. 17 8 Câu 187. [CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03] Biết 12 1 1 12 1 1 c x x d a x e dx e x b trong đó , , , a b c d là các số nguyên dương và các phân số , a c b d là tối giản. Tính bc ad . A. 12. B. 1. C. 24. D. 64. Câu 188. [THPT YÊN KHÁNH A - LẦN 2 - 2018] Cho 2 2 0 ln 1 d ln 3 2 x x a c x b d x [với * , ; , ; a c a c b d b d là các phân số tối giản]. Tính P a b c d . A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . Dạng 5.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] Câu 189. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017] Cho hàm số f x thỏa mãn 1 0 1 d 10 x f x x và 2 1 0 2 f f . Tính 1 0 d f x x . A. 1 I B. 8 I C. 12 I D. 8 I Câu 190. [HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019] Cho hàm số [ ] y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2 0 [2] 16, [ ] 4 f f x dx . Tính 1 0 [2 ] I xf x dx . A. 20 I B. 7 I C. 12 I D. 13 I Câu 191. [THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 2 0 1 21 x f x dx , 1 0 f và 1 2 0 1 ' 7 f x dx . Giá trị của 1 0 f x dx bằng A. 5 12 . B. 1 5 . C. 4 5 . D. 7 10 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 26 Câu 192. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 1 0 d 1, 1 cot1 f x x f . Tính tích phân 1 2 0 tan tan d I f x x f x x x . A. 1 . B. 1 ln cos1 . C. 0. D. 1 cot1 . Câu 193. [THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 1 ; thỏa mãn 1 0 f , 1 2 0 1 3 x f x dx Tính 1 3 0 ' . x f x dx A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 Câu 194. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Biết và . Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 195. [THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04] Biết m là số thực thỏa mãn 2 2 0 cos 2 dx=2 1 2 x x m . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0 m . B. 0 3 m . C. 3 6 m . D. 6 m . Câu 196. [ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 2 0 1 0, [ ] d 7 f f x x và 1 2 0 1 [ ]d 3 x f x x . Tính tích phân 1 0 [ ]d f x x A. 4 B. 7 5 C. 1 D. 7 4 Câu 197. [THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và 0 1 0 f f . Biết 1 1 2 0 0 1 d , cos d 2 2 f x x f x x x . Tính 1 0 d f x x . A. . B. 3 2 . C. 2 . D. 1 . Câu 198. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 0 f , 1 2 0 d 7 f x x và 1 2 0 1 d 3 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 7 5 B. 1 C. 7 4 D. 4 y f x 0;1 0 0 f 1 2 0 9 d 2 f x x 1 0 3 cos d 2 4 x f x x 1 0 d f x x 6 2 4 1 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 27 Câu 199. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 4 f , 1 2 0 d 36 f x x và 1 0 1 . d 5 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 5 6 B. 3 2 C. 4 D. 2 3 Câu 200. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn 2 3 f , 2 2 0 d 4 f x x và 2 2 0 1 d 3 x f x x . Tích phân 2 0 d f x x bằng A. 2 115 B. 297 115 C. 562 115 D. 266 115 Câu 201. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 4 f , 1 2 0 d 5 f x x và 1 0 1 . d 2 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 15 19 B. 17 4 C. 17 18 D. 15 4 Câu 202. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn 2 6 f , 2 2 0 d 7 f x x và 2 0 17 . d 2 x f x x . Tích phân 2 0 d f x x bằng A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 203. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn 3 6 f , 3 2 0 d 2 f x x và 3 2 0 154 . d 3 x f x x . Tích phân 3 0 d f x x bằng A. 53 5 B. 117 20 C. 153 5 D. 13 5 Câu 204. [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 2 f , 1 2 0 d 8 f x x và 1 3 0 . d 10 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 2 285 B. 194 95 C. 116 57 D. 584 285 Câu 205. [SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 0 f và 1 1 2 2 0 0 1 d 1 e d 4 x e f x x x f x x . Tính tích phân 1 0 d I f x x . A. 2 e I . B. e 2 I . C. e 2 I . D. e 1 2 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 28 Câu 206. [SGD - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 4 và 0 4 f . Biết 4 2 0 d 8 f x x , 4 0 sin 2 d 4 f x x x . Tính tích phân 8 0 2 d I f x x A. 1 I . B. 1 2 I . C. 2 I . D. 1 4 I . Câu 207. [CHUYÊN VINH - LẦN 1 - 2018]. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và 0 1 0 f f . Biết 1 1 2 0 0 1 d , cos d 2 2 f x x f x x x . Tính 1 0 d f x x . A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 2 . Câu 208. [THPT TRẦN PHÚ - ĐÀ NẴNG - 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; 4 thỏa mãn 3 4 f , 4 0 d 1 cos f x x x và 4 0 sin .tan . d 2 x x f x x . Tích phân 4 0 sin . d x f x x bằng: A. 4 . B. 2 3 2 2 . C. 1 3 2 2 . D. 6 . Câu 209. [PTNK CƠ SỞ 2 - TPHCM - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa 1 0 f , 1 2 2 0 dx 8 f x và 1 0 1 cos d 2 2 x f x x . Tính 1 0 d f x x . A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 . Câu 210. [CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 2 - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 1 f , 1 2 0 d 9 f x x và 1 3 0 1 d 2 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng: A. 2 3 . B. 5 2 . C. 7 4 . D. 6 5 . Câu 211. [THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 1 2 2 0 0 e 1 d 1 e d 4 x f x x x f x x và 1 0 f . Tính 1 0 d f x x A. e 1 2 . B. 2 e 4 . C. e 2 . D. e 2 . Câu 212. [SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn 2 2 1 1 1 d 3 x f x x , 2 0 f và 2 2 1 d 7 f x x . Tính tích phân 2 1 d I f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 29 A. 7 5 I . B. 7 5 I . C. 7 20 I . D. 7 20 I . Câu 213. [THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn: 1 2 0 1 0, d 7 f f x x và 1 2 0 1 . d 3 x f x x . Tính tích phân 1 0 d I f x x . A. 1 I . B. 7 5 I . C. 4 I . D. 7 4 I . Câu 214. [ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 2 0 4 1 3, 11 f f x dx và 1 4 0 7 11 x f x dx . Giá trị của 1 0 f x dx là A. 35 11 . B. 65 21 . C. 23 7 . D. 9 4 . Câu 215. [THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2 và thỏa mãn 2 0, f 2 2 1 5 2 ln 12 3 f x dx và 2 2 1 5 3 ln . 12 2 1 f x dx x Tính tích phân 2 1 . f x dx A. 3 2 2ln 4 3 . B. 3 ln 2 . C. 3 3 2ln 4 2 . D. 3 3 2ln 4 2 . Câu 216. [SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 0 f , 1 2 0 4 '[ ] ln 3 3 f x dx và 1 2 0 4 8 2ln 3 3 2 1 f x dx x . Tính tích phân 1 0 4 f x dx bằng. A. 1 3ln 3 3 . B. 4 ln 3 3 . C. ln 3 16 . D. 3 ln 16 . Câu 217. [SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - 2018] Cho hàm số [ ] f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 0 1 f ; 1 2 0 1 d 30 f x x và 1 0 1 2 1 d 30 x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 11 30 . B. 11 12 . C. 11 4 . D. 1 30 . Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán Câu 218. [Mã đề 104 - BGD - 2019] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 3 1 f và 1 0 3 d 1 xf x x , khi đó 3 2 0 d x f x x bằng A. 25 3 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 30 Câu 219. [Mã đề 101 - BGD - 2019] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 4 1 f và 1 0 4 1, xf x dx khi đó 4 2 0 x f x dx bằng A. 8. B. 14. C. 31 2 . D. 16 . Câu 220. [Mã 103 - BGD - 2019] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 6 1 f và 1 0 6 d 1 xf x x , khi đó 6 2 0 d x f x x bằng A. 107 3 . B. 34. C. 24 . D. 36 . Câu 221. [Mã 102 - BGD - 2019] Cho hàm số [ ] f x có đạo hàm liên tục trên . Biết [5] 1 f và 1 0 [5 ] 1 xf x dx , khi đó 5 2 0 [ ] x f x dx bằng A. 15 B. 23 C. 123 5 D. 25 Câu 222. [SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019] Cho 1 2 0 ln[2 ]d ln 3 ln 2 x x x a b c với , , a b c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c bằng A. 2 . B. 1. C. 3 2 . D. 0 . Câu 223. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , 2 16 f và 2 0 4 f x dx . Tích phân 4 0 2 x xf dx bằng A. 112. B. 12. C. 56. D. 144. Câu 224. [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019] Cho tích phân 2 2 0 sin d I x x x a b , a b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 a b B. 2 4 a b C. 6 a b D. 1;0 a b Câu 225. [CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên và 2 0 2 16, d 4 f f x x . Tính 1 0 . 2 d I x f x x . A. 7 . B. 12. C. 20 . D. 13 . Câu 226. ------- [ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019] Biết 4 2 0 ln sin cos d ln 2 cos x x a x x b c với , , a b c là các số nguyên. Khi đó, bc a bằng CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 31 A. 6 . B. 8 3 . C. 6 . D. 8 3 . Câu 227. [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019] Cho tích phân 2 2 0 .sin d I x x x a b , a b , Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 a b . B. 2 4 a b . C. 1;0 a b . D. 6 a b . Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 228. [PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019] Cho a là số thực dương, tính tích phân 1 d a I x x theo a . A. 2 1 2 a I . B. 2 2 2 a I . C. 2 2 1 2 a I . D. 2 3 1 2 a I . Câu 229. [KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục trên và có 1 0 d 2 f x x ; 3 0 d 6 f x x . Tính 1 1 2 1 d I f x x A. 8 I B. 6 I C. 3 2 I D. 4 I Câu 230. [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho số thực 1 m thỏa mãn 1 2 1 1 m mx dx . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4;6 m . B. 2;4 m . C. 3;5 m . D. 1;3 m . Câu 231. [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 1 3 3 1 1 d d x x x x . B. 2018 2018 4 2 4 2 1 1 1 d 1 d x x x x x x . C. 3 3 2 2 1 d 1 d x x e x x e x x . D. 2 2 2 2 2 1 cos d sin d x x x x . Câu 232. [CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho tích phân 5 1 2 ln 2 ln 3 1 x dx a b c x với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc. A. 36 P B. 0 P C. 18 P D. 18 P Câu 233. [CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Có bao nhiêu số tự nhiên m để 2 2 2 2 2 2 0 0 2 d 2 d x m x x m x . A. Vô số. B. 0 . C. Duy nhất. D. 2 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 32 Câu 234. [CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019] Cho hàm số [ ] f x liên tục trên và có 3 0 [ ] 8 f x dx và 5 0 [ ] 4. f x dx Tính 1 1 [ 4 1] . f x dx A. 9 . 4 B. 11 . 4 C. 3. D. 6. Câu 235. [THPT CHU VĂN AN -THÁI NGUYÊN - 2018] Tính tích phân 1 1 2 2 x x I dx . A. 1 ln 2 . B. ln 2 . C. 2ln 2. D. 2 ln 2 . Câu 236. [PTNK CƠ SỞ 2 - TPHCM - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa 1 0 2 d 2 f x x và 2 0 6 d 14 f x x . Tính 2 2 5 2 d f x x . A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 . Câu 237. [LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ - LẦN 1 - 2018] Cho f x là hàm số liên tục trên và 1 0 d 4 f x x , 3 0 d 6 f x x . Tính 1 1 2 1 d I f x x . A. 3 I . B. 5 I . C. 6 I . D. 4 I . Câu 238. [ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên 0;3 và 1 3 0 0 d 2; d 8. f x x f x x Giá trị của tích phân 1 1 2 1 d ? f x x A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Dạng 7.2 Tích phân nhiều công thức Câu 239. [ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019] Cho số thực a và hàm số 2 2 0 0 x khi x f x a x x khi x . Tính tích phân 1 1 f x dx bằng: A. 1. 6 a B. 2 1. 3 a C. 1. 6 a D. 2 1. 3 a Câu 240. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số 2 e khi 0 2 3 khi 0 x m x f x x x x liên tục trên và 1 1 d = e 3 f x x a b c , , , a b c Q . Tổng 3 a b c bằng A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 33 Câu 241. Cho hàm số 2 , khi 0 [ ] 2 3 , khi 0 x e m x f x x x x liên tục trên và 1 1 [ ]d 3 ,[ , , ] f x x ae b c a b c . Tổng 3 T a b c bằng A. 15 B. 10 C. 19 D. 17 Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ Câu 242. [ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017] Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn 2 2cos 2 f x f x x , x . Tính 3 2 3 2 . I f x dx A. 6 I B. 0 I C. 2 I D. 6 I Câu 243. [THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn ; a a và 0 k . Giá trị tích phân d 1 e a kx a f x x bằng A. 0 d a f x x . B. d a a f x x . C. 2 d a a f x x . D. 0 2 d a f x x . Câu 244. [ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019] Cho , f x f x liên tục trên và thỏa mãn 2 1 2 3 4 f x f x x . Biết 2 2 I f x dx m . Khi đó giá trị của m là A. 2 m . B. 20 m . C. 5 m . D. 10 m . Câu 245. [THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1] Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thõa mãn 2 1 2 3 4 f x f x x . Tính 2 2 d I f x x . A. 20 I . B. 10 I . C. 20 I . D. 10 I . Câu 246. [THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - 2018] Cho 4 2 4 sin 1 d a c x x x x b , với , , a b c , 15 b . Khi đó a b c bằng: A. 10 . B. 9 . C. 11. D. 12. Câu 247. [SGD&ĐT HÀ NỘI - 2018] Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4;4 biết 0 2 d 2 f x x và 2 1 2 d 4 f x x . Tính 4 0 d I f x x . A. 10 I . B. 6 I . C. 6 I . D. 10 I . Câu 248. [HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn 1 1 x f x f x e . Biết ln 2 ln 2 d ln 2 ln 3 f x x a b ; a b . Tính P a b . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 34 A. 1 2 P . B. 2 P . C. 1 P . D. 2 P . Câu 249. [THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018] Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết 1 2 0 1 1 d d 1 2 f x x f x x . Giá trị của 2 2 d 3 1 x f x x bằng A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 . Câu 250. [SGD&ĐT BRVT - 2018] Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và 2 0 d 10 f x x . Tính 2 2 d 2 1 x f x I x . A. 10 I . B. 10 3 I . C. 20 I . D. 5 I . Câu 251. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - GIA LAI - LẦN 2 - 2018] Cho [ ] f x là một hàm số liên tục trên thỏa mãn 2 2cos 2 f x f x x . Tính tích phân 3 2 3 2 d I f x x . A. 3 I . B. 4 I . C. 6 I . D. 8 I . Câu 252. [ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018] Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và 1 1 6 f x dx . Kết quả của 1 1 1 2018 x f x dx bằng A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác Câu 253. [Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018] Cho hàm số [ ] f x thỏa mãn 1 [2] 3 f và 2 [ ] [ ] f x x f x với mọi . x Giá trị của [1] f bằng A. 2 3 B. 2 9 C. 7 6 D. 11 6 Câu 254. [Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018] Cho hàm số f x thỏa mãn 1 2 5 f và 2 3 f x x f x với mọi x . Giá trị của 1 f bằng A. 4 35 B. 71 20 C. 79 20 D. 4 5 Câu 255. [THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02] Hàm số f x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: 2 2 1 3 1 f x x f x . Biết rằng 0, f x x , tính 2 0 2 1 " I x f x dx . A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 35 Câu 256. [THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2] Tính tích phân 1 1 2 0 max , x x e e dx A. 1 e . B. 3 3 2 e e . C. 3 e e . D. 1 1 2 e e . Câu 257. [THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2] Cho tích phân 4 0 1 2 ln 5 2 cot tan 12 6 a dx b c x x với , , a b c là các số nguyên dương. Tính 2 2 2 a b c A. 48 . B. 18 . C. 34. D. 36. Câu 258. [ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019] Cho hàm số [ ] y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn 2 . [ ]. '[ ] [ ] , x f x f x f x x x và có [2] 1 f . Tích phân 2 2 0 [ ] f x dx A. 3 2 B. 4 3 C. 2 D. 4 Câu 259. [THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn 2 2 1 , f x x f x x và 0 1 f . Giá trị của tích phân 1 0 d f x x bằng A. 1 6 . B. ln 2 . C. 3 9 . D. 2 3 9 . Câu 260. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , 0 0, ' 0 0 f f và thỏa mãn hệ thức 2 2 . ' 18 3 ' 6 1 ; f x f x x x x f x x f x . Biết 1 2 0 1 , , f x x e dx ae b a b .Giá trị của a b bằng A. B. C. D. Câu 261. [CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02] Cho hàm số f x thỏa mãn 0 f x và 2 2 2 . . x f x f x f x e x x x 0;1 x . Biết 1 1 2 2 f , khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 1 5 4 f B. 1 1 1 6 5 5 f C. 1 1 1 5 5 4 f D. 1 1 5 6 f 1. 2. 0. 2 . 3CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 36 Câu 262. [ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019] Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 0 0 2 3 d 4 d M f x x f x x f x x xf x x bằng A. 1 24 B. 1 8 C. 1 12 D. 1 6 Câu 263. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , 0 0, 0 0 f f và thỏa mãn hệ thức 2 2 . 18 3 6 1 , f x f x x x x f x x f x x . Biết 1 2 0 1 d . f x x e x a e b , với ; a b . Giá trị của a b bằng. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 3 . Câu 264. [ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019] Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 1 1 ; 2 2 thỏa mãn 1 2 1 2 2 109 2 . 3 d 12 f x f x x x . Tính 1 2 0 2 d 1 f x x x . A. 7 ln 9 . B. 2 ln 9 . C. 5 ln 9 . D. 8 ln 9 . Câu 265. [TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5] Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 1 2 2 0 1 d n n I x x x . Tính 1 lim n n n I I . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 266. [TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018] Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0;a thỏa mãn . 1 0, 0; f x f a x f x x a và 0 d , 1 a x ba f x c trong đó b , c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó b c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. 11;22 . B. 0;9 . C. 7;21 . D. 2017;2020 . Câu 267. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 4 - 2018] Cho hàm số f x xá định trên 0; 2 thỏa mãn 2 2 0 2 2 2 sin d 4 2 f x f x x x . Tích phân 2 0 d f x x bằng A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 268. [THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018] Cho số thực 0 a . Giả sử hàm số [ ] f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0;a thỏa mãn [ ]. [ ] 1 f x f a x . Tính tích phân 0 1 d 1 a I x f x ? CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 37 A. 2 3 a I . B. 2 a I . C. 3 a I . D. I a . Câu 269. [THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018] Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 3 1 1 f x f x x . Tích phân 1 0 d f x x bằng A. 2 3 . B. 1 6 . C. 2 15 . D. 3 5 . Câu 270. [CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018] Biết 2018 2018 2018 0 sin d sin cos a x x x x x b trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính 2 P a b . A. 8 P . B. 10 P . C. 6 P . D. 12 P . Câu 271. [SGD - HÀ TĨNH - HK 2 - 2018] Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0;2 và thỏa mãn 2 2 . 0 f x f x f x f x . Biết 0 1 f , 6 2 f e . Khi đó 1 f bằng A. 2 e . B. 3 2 e . C. 3 e . D. 5 2 e . Câu 272. [THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3 ; 3 . 1, 1 f x f x f x với mọi 0;3 x và 1 0 2 f . Tính tích phân: 3 2 2 0 . 1 3 . x f x dx f x f x . A. 1. B. 5 2 . C. 1 2 . D. 3 2 . Câu 273. [SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018] Cho số thực 0 a . Giả sử hàm số f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0;a thỏa mãn . 1 f x f a x . Tính tích phân 0 1 d 1 a I x f x ? A. 3 a I . B. 2 a I . C. I a . D. 2 3 a I . Câu 274. [SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 4 và 0 4 f . Biết 4 2 0 d 8 f x x , 4 0 sin 2 d 4 f x x x . Tính tích phân 8 0 2 d I f x x . A. 1 I . B. 1 2 I . C. 2 I . D. 1 4 I . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 38 Câu 275. [THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN - BÌNH DƯƠNG - 2018] Cho hàm số y f x là hàm số lẻ trên và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện 1 1 f x f x , x và 2 1 f x f x x , 0 x . Gọi 1 2 0 .d 1 f x I x f x . Hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của I . A. 1;0 I . B. 1;2 I . C. 0;1 I . D. 2; 1 I . Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng 1. Tích phân cơ bản Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải Câu 1. Chọn B Ta có: 2 2 2 1 1 1 d d d 2 6 4 f x g x x f x x g x x . Câu 2. Chọn C Ta có 1 1 1 0 0 0 3 4 1 f x g x dx f x dx g x dx . Câu 3. Chọn C 1 1 1 0 0 0 [ ] [ ] d [ ]d g[ ]d 2 [ 4] 2 f x g x x f x x x x . Câu 4. Chọn C 1 1 1 0 0 0 d d d 2 3 5 f x g x x f x x g x x . Câu 5. Chọn A Có 1 1 1 0 0 0 2 d d 2 d f x g x x f x x g x x 2 2.5 8 . Câu 6. Theo tính chất tích phân ta có [ ] [ ] d [ ]d + [ ]d ; [ ]d [ ]d b b b b b a a a a a f x g x x f x x g x x kf x x k f x x , với k . Câu 7. Ta có: 4 4 2 2 d d f t t f x x , 4 4 2 2 d d f y y f x x . Khi đó: 2 4 4 2 2 2 d d d f x x f x x f x x . 4 4 2 2 2 2 d d d 4 1 5 f x x f x x f x x . Vậy 4 2 d 5 f y y . Câu 8. Ta có 2 2 2 0 0 0 3 3 3 3.7 24 f x g x dx f x dx g x dx . Câu 9. Ta có 3 0 [ ] f x dx = 1 0 [ ] f x dx + 3 1 [ ] f x dx 3 1 [ ] f x dx = 3 0 [ ] f x dx 1 0 [ ] f x dx = 5+ 1= 6 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 39 Vậy 3 1 [ ] f x dx = 6 Câu 10. 3 1 d f x x 2 3 1 2 d d f x x f x x 3 4 1 . Câu 11. Ta có 2 2 1 1 f ' x dx f x f 2 f 1 1 8 9. Câu 12. Ta có: 4 2 4 0 0 2 [ ]d [ ]d [ ]d 9 4 13. I f x x f x x f x x Câu 13. Có 0 3 3 0 3 1 0 1 1 0 3; 1; 3 1 4 f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx Câu 14. Theo tính chất của tích phân, ta có: 3 4 4 0 3 0 d d d f x x f x x f x x . Suy ra: 3 0 d f x x 4 4 0 3 d d f x x f x x 10 4 6 . Vậy 3 0 d 6 f x x . Câu 15. Ta có: 4 4 4 1 1 1 1 1 1 d d ln | 2 1| ln 7 2 1 2 2 F x x x x x . Lại có: 4 4 1 1 d 4 1 F x x F x F F . Suy ra 1 4 1 ln 7 2 F F . Do đó 1 1 4 1 ln 7 1 ln 7 2 2 F F . Câu 16. Ta có: 12 8 12 1 1 8 d d d I f x x f x x f x x . 8 12 8 1 4 4 d d d 9 3 5 7 f x x f x x f x x . Câu 17. Ta có 10 2 6 10 0 0 2 6 f x dx f x dx f x dx f x dx Suy ra 2 10 10 6 0 6 0 2 7 3 4 f x dx f x dx f x dx f x dx . Câu 18. 3 1 3 d 10 f x g x x 3 3 1 1 d 3 d 10 f x x g x x 1 . 3 1 2 d 6 f x g x x 3 3 1 1 2 d d 6 f x x g x x 2 . Đặt 3 1 d X f x x , 3 1 d Y g x x . Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 3 10 2 6 X Y X Y 4 2 X Y . Do đó ta được: 3 1 d 4 f x x và 3 1 d 2 g x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 40 Vậy 3 1 d 4 2 6 f x g x x . Câu 19. Ta có: 10 2 6 10 0 0 2 6 f x dx f x dx f x dx f x dx . 7 3 4 P P . Câu 20. Ta có: 3 1 3 dx=10 f x g x 3 3 1 1 dx+3 dx=10 f x g x . 3 1 2 dx=6 f x g x 3 3 1 1 2 dx- dx=6 f x g x . Đặt 3 3 1 1 dx; v = dx u f x g x . Ta được hệ phương trình: 3 10 2 6 u v u v 4 2 u v 3 1 3 1 dx=4 dx=2 f x g x Vậy 3 1 dx=6 f x g x . Câu 21. Đặt 3 1 d a f x x và 3 1 d b g x x . Khi đó, 3 1 3 d 3 f x g x x a b , 3 1 2 d 2 f x g x x a b . Theo giả thiết, ta có 3 10 4 2 6 2 a b a a b b . Vậy 6 I a b . Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản Câu 22. Chọn A Ta có 2 2 2 0 0 0 2sin d d +2 sin d I f x x x f x x x x 2 2 0 0 d 2cos 5 2 0 1 7 f x x x . Câu 23. Chọn A Ta có: 2 1 2 3 d I x f x g x x 2 2 2 2 1 1 1 2 d 3 d 2 x f x x g x x 3 2.2 3 1 2 17 2 . Câu 24. Lời giải 5 2 4 1 d I f x g x x 5 5 5 2 2 2 d 4 d d f x x g x x x 5 5 5 2 2 2 d 4 d d f x x g x x x 5 2 5 2 5 2 d 4 d d f x x g x x x 5 8 4.3 2 x 8 4.3 7 13 . Câu 25. Chọn A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 41 Ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 3 5 2 [ ] 3g[x] 2 [ ] 3 [ ] 4 3 2 2 x f x dx xdx f x dx g x dx Câu 26. Chọn D 2 2 2 2 0 0 0 0 5 d 5 g d d f x g x x x f x dx x x x x 3 5 2 10 Câu 27. 5 5 5 5 2 2 3 0 0 0 0 4 3 d 4 d 3 d 8 8 125 133 f x x x f x x x x x . Câu 28. Chọn A 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 2 1 1 4 2 1 4 2 1 4 2. 1 2 4 4 1 x f x x dx f x dx xdx f x dx f x dx f x dx Câu 29. Chọn. A. 1 1 1 2 2 0 0 0 2 3 2 3 2 1 1 f x x dx f x dx x dx . Câu 30. 0 0 2 1 1 2 1 0 0 0 I x dx x x . Câu 31. Chọn A Ta có 2 1 2sin 1 d 2 cos 2 d 2 sin 2 . 2 f x x x x x x x C Vì 0 4 4 f C Hay 1 2 sin 2 4. 2 f x x x Suy ra 4 4 0 0 1 d 2 sin 2 4 d 2 f x x x x x 2 2 2 4 0 1 1 16 4 cos 2 4 . 4 16 4 16 x x x Câu 32. Chọn C 2 1 d 2sin 3 d 1 cos2 3 d 4 cos2 d 4 sin 2 2 f x x x x x x x x x x C . Ta có 0 4 f nên 1 4.0 sin 0 4 4 2 C C . Nên 1 4 sin 2 4 2 f x x x . 4 4 2 0 0 1 1 d 4 sin 2 4 d 2 cos2 4 4 2 4 0 f x x x x x x x x 2 8 2 8 . Câu 33. Chọn B Ta có , 2 [ ] [ ] [2cos 3] f x f x dx x dx 1 cos 2 [2. 3] 2 x dx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 42 [cos 2 4] x dx = 1 sin 2 4 2 x x C do [0] 4 4 f C . Vậy 1 [ ] sin 2 4 4 2 f x x x nên 4 4 0 0 1 [ ] [ sin 2 4 4] 2 f x dx x x dx 2 4 0 1 [ cos 2 2 4 ] 4 x x x 2 8 2 8 . Câu 34. Ta có: 1 1 1 2 3 2 0 0 0 3 1 3 d 3 10 3 d 5 3 9 x x x x x x x x x . Vậy : 1 0 3 1 3 d 9 x x x . Câu 35. Chọn B + Tính được 2 0 sin cos 1 2 0 xdx x . Câu 36. Chọn B Ta có 2 2 2 0 0 [2 1] 4 2 6 I x dx x x . Câu 37. Chọn A Ta có 2 0 3 2 1 d b x ax x 3 2 0 b x ax x 3 2 b ab b . Câu 38. Ta có: d d f x x mx n x = 2 C 2 m x nx . Lại có: 1 0 d 3 f x x 2 1 3 0 2 m x nx 1 3 2 m n 1 . 2 0 d 8 f x x 2 2 8 0 2 m x nx 2 2 8 m n 2 . Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 1 3 2 2 2 8 m n m n 2 2 m n . 4 m n . Câu 39. Chọn B Ta có 4 4 0 0 1 1 1 2 sin 3 cos3 3 3 3 2 xdx x . Suy ra 1 3 a b 0 a b . Câu 40. Ta có: 2 2 0 3 d 10 f x x x 2 2 2 0 0 3 d d 10 f x x x x 2 2 2 0 0 1 d d 0 3 f x x x x 2 3 0 2 0 0 d 1 f x x x 2 0 10 8 2 d f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 43 Câu 41. Ta có: 2 0 3 2 1 d 6 m x x x 3 2 3 2 0 6 6 0 2 m x x x m m m m . Vậy 0;4 m . Câu 42. Ta có: 2 d d f x x ax bx c x = 3 2 C 3 2 a b x x cx . Lại có: 1 0 7 d 2 f x x 3 2 1 7 0 3 2 2 a b x x cx 1 1 7 3 2 2 a b c 1 . 2 0 d 2 f x x 3 2 2 2 0 3 2 a b x x cx 8 2 2 2 3 a b c 2 . 3 0 13 d 2 f x x 3 2 3 13 0 3 2 2 a b x x cx 9 13 9 3 2 2 a b c 3 . Từ 1 , 2 và 3 ta có hệ phương trình: 1 1 7 3 2 2 8 2 2 2 3 9 13 9 3 2 2 a b c a b c a b c 1 3 16 3 a b c . 16 4 1 3 3 3 P a b c . Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ Câu 43. Chọn C Ta có 2 2 1 1 1 1 1 7 ln 2 3 ln 7 ln 5 ln 2 3 2 2 2 5 dx x x . Câu 44. Chọn C Ta có 2 2 1 1 1 1 2 ln 3 2 ln 4 ln1 ln 2 3 2 3 3 3 dx x x . Câu 45. Chọn D 2 2 0 0 5 ln 3 ln 3 3 dx x x Câu 46. Chọn A 1 1 0 0 1 1 d l n 1 l n 2 2 l n 2 l n 3 1 2 x x x x x ; do đó 2 ; 1 a b Câu 47. Chọn A 2 1 1 1 1 1 1 ln e e I dx x x x x e . Câu 48. 3 3 0 0 d 5 ln 2 ln 5 ln 2 ln . 2 2 x I x x Câu 49. Ta có: 2 2 1 1 d 1 2 ln 3 2 ln 2 3 2 3 3 x x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 44 Câu 50. Ta có 2 1 1 d x I x x 2 1 1 1 dx x 2 1 ln x x 2 ln 2 1 ln1 1 ln 2 . Câu 51. Cách 1. Tự luận Ta có: 2 2 1 1 d 2 1 d 1 2 1 2 1 1 x x x x x x 2 2 1 1 1 1 2 d d 2 1 1 x x x x 2 2 1 2. ln 2 1 ln 1 1 1 2 x x 2 2 ln 2 1 ln 1 1 1 x x ln 5 ln 3 ln 3 ln 2 ln 2 2ln 3 ln 5 . Do đó: 1, 2, 1 a b c . Vậy 1 2 1 0 a b c . Câu 52. Ta có 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 2 2 2 1 2 2ln 2 2ln 3. x dx dx dx dx x x x x Do đó 2, 2, 3 7. a b c S Câu 53. Chọn C Ta có 0 0 2 2 1 1 0 3 5 1 21 3 3 11 11 21.ln 2 1 2 2 2 x x I dx x dx x x x x x 2 19 21.ln 3 2 . Suy ra 19 21, 2 a b . Vậy 4 59 a b Câu 54. Chọn A 1 2 2 1 1 1 1 0 0 0 0 0 2 [ 1] 1 [ 1] ln | 1| ln 2 1 1 2 2 2, 1 1 x dx x dx x dx x x x m n m n Câu 55. Ta có 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 1 2 1 d 1 d d d 1 ln 1 1 ln 2 1 1 1 x x I x x x x x x x x x 1 3 2 a a b b . Câu 56. 5 5 5 2 2 3 3 3 1 1 3 d d ln 1 8 ln 1 1 2 2 x x x x x x x x x 8 3 a b 2 2 S a b . Câu 57. Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 d d 1 d 1 1 1 x x x x x x x x x x x 2 3 1 10 10 2 10 ln 1 ln 2 ln 3 ln ln 3 3 3 3 x a x x b b . Suy ra 2; 3 a b . Vậy 5 a b . Câu 58. 3 3 3 3 2 1 1 1 1 3 3 2 1 3 2 1 2 1 2 3 2ln 1 ln 2 2ln 2 ln 3 ln 5 1 x x dx dx dx dx x x x x x x x x Suy ra 2 , 1 , 1 a b c . Nên 2 1 1 2 a b c . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 45 Câu 59. Chọn D Ta có: 4 2 3 5 8 d 3 2 x I x x x 4 3 5 8 d 1 2 x x x x 4 3 3 2 2 1 d 1 2 x x x x x 4 3 3 2 d 1 2 x x x 4 3ln 1 2ln 2 3ln 3 2ln 2 3ln 2 3ln 3 ln 2 0.ln 5 3 x x Suy ra 3 6 3 1 2 2 64 0 a b c a b c . Câu 60. Chọn A 5 5 5 2 2 3 3 3 1 1 3 d d ln 1 8 ln 1 1 2 2 x x x x x x x x x 8 3 a b 2 2 S a b . Câu 61. Xét 1 1 2 2 0 0 1 1 d d 1 1 3 2 4 I x x x x x . Đặt 1 3 tan 2 2 x t , với , 2 2 t . Khi đó 2 3 d 1 tan dt 2 x t . Với 0 x , ta có 6 t . Với 1 x , ta có 3 t . Khi đó 2 3 3 3 2 6 6 6 3 1 tan 2 2 3 2 dt dt= 3 9 3 3 1 tan 4 t I t t . Từ đó suy ra 3 12 9 a a b b . Câu 62. Ta có: 2 2 2 0 5 2 d 4 3 x x x x x 2 0 1 1 d 1 3 x x x x 2 0 1 2 1 d 1 3 x x x 2 0 ln 1 2ln 3 x x x 2 3ln 3 2ln 5 . Vậy 2, 3, 2 a b c , do đó 12 abc . Câu 63. Ta có: 0 0 2 1 1 3 5 1 21 3 11 2 2 x x I dx x dx x x 0 2 1 3 19 11 21.ln 2 21.ln 2 21.ln 3 2 2 x I x x 2 19 21ln 3 2 I 21 19 2 a b 2 40 a b . Câu 64. Đặt: 2sin 3cos 2cos 3sin 3sin cos 2sin 3cos 2sin 3cos m x x n x x x x x x x x 2 3 sin 3 2 cos 2sin 3cos m n x m n x x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 46 Đồng nhất hệ số ta có: 3 2 3 3 13 3 2 1 11 13 m m n m n n . Nên: 2 2 0 0 3 11 2sin 3cos 2cos 3sin 3sin cos 13 13 2sin 3cos 2sin 3cos x x x x x x dx dx x x x x 2 2 2 0 0 0 3 11 2cos 3sin 3 11 2cos 3sin . 13 13 2sin 3cos 13 13 2sin 3cos x x x x dx x dx x x x x 2 0 2sin 3cos 3 11 3 11 ln 2sin 3cos 2 26 13 2sin 3cos 26 13 0 d x x dx x x x x 3 11 11 ln 2 ln 3 26 13 13 . Do đó: 11 11 26 22 13 . 3 13 3 3 26 b b c c . Câu 65. Ta có 4 3 2 2 1 7 3 d 3 x x x x x x 4 2 1 3 2 1 2 d 3 x x x x x 4 2 4 4 2 2 2 1 1 1 d 3 1 27 27 2 3 3ln 3 3ln 5 2 3 2 2 x x x x x x x x . Mà 4 3 2 2 1 7 3 d ln 5 3 x x x a x c x x b , suy ra 27 a , 2 b , 3 c . Vậy 2 3 4 P a b c . Câu 66. Ta có 1 1 1 2 2 2 2 2 0 0 0 4 15 11 [4 10 4] [5 7] 5 7 d d 2 d 2 5 2 2 5 2 2 5 2 x x x x x x x x x x x x x x x 1 0 1 1 3 3 5 2 d 2 ln | 2 | ln | 2 1| 2 ln 2 ln 3 0 2 2 1 2 2 x x x x x x Vậy 2 a , 1 b , 5 2 c nên 6 T . Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN Câu 67. Chọn A Theo định nghĩa tích phân: 2 1 1 1 1 ln ln 1 1 d d ln . ln 2 2 e e e e x x I F e F f x x x x d x x . Câu 68. Chọn C 1 3 1 0 d x e x 1 3 1 0 1 3 1 3 d x e x 1 3 1 0 1 3 x e 4 1 3 e e . Câu 69. Chọn B Ta có 2 2 3 1 3 1 1 1 1 e d e 3 x x x 5 2 1 e e 3 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 47 Câu 70. Chọn C Ta có: 2 2 0 0 0 6 1 1 1 [ 3 ] [ 3 ] 3 [ ] .1 2 4 . 3 3 3 I f x d x f x d x f t d t Câu 71. Chọn C Ta có 2 3 1 5 2 1 1 1 3 3 x e e e . Suy ra 1 3 m , 5 p và 2 q . Vậy 1 22 5 2 3 3 m p q . Câu 72. Chọn C Cách 1: Ta có: 1 1 1 0 0 0 1 d[ 1] d ln 1 ln 2 ln1 ln 2 1 1 x I x x x x . Chọn đáp án C. Câu 73. 3 2 2 d 1 x K x x 3 2 2 2 1 1 d 1 2 1 x x 2 3 1 ln 1 2 2 x 1 8 ln 2 3 . Câu 74. Ta có: 2 2 2 1 1 2 2 2 2 3 2 0 0 1 1 1 1 d d 2 . 0 2 2 2 x x x xe x e x e e e Nên 1 a , 3 b , 2 c . Vậy 6 a b c . Câu 75. Chọn B 2 1 1 1 1 1 1 1 ln ln ln ln 1 ln ln ln e e e e x d x x x dx dx x x e x x x x x x x Vậy 1, 1 a b nên 2 2 1. T a ab b Câu 76. Chọn B Ta có: 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 2 1 1 1 2 1 1 2 x x x x x x x x I x e dx x x e dx x e dx xe dx Xét 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 . . . 1 x x x x x x x x x I x e dx x e dx x e d x x x d e x 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 x x x x x x x x x e e d x x e xe dx 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 3 2 2 2 2 4 1 x x x x x x I xe dx x e I x e e Do 2 1 1 2 1 p x q x x e dx me n , trong đó , , , m n p q và p q là phân số tối giản 4 1 3 2 m n p q Khi đó, 4 1 3 2 10 T m n p q . Câu 77. Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 d 1 2 d ln 1 ln 1 ln 1 4 1 1 x x x x x x t t t f x t x x t t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 48 3 2 4 2 4 8 1 1 4 x x f x x x ; 3 4 2 0 4 8 0 0 17 1 1 1 4 2 x x x f x x x x . Trục xét dấu: Từ đó ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 78. Chọn C 1 0 d f x I f x e x 1 1 1 0 5 5 0 0 d 0 f x f x f f e f x e e e e e . Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ Dạng 4.1. Hàm số tường minh Dạng 4.1.1. Hàm số chứa căn thức Câu 79. Chọn B Đặt 4 2 t x tdt dx . Với 5 3 x t ; 21 5 x t Ta có 21 5 4 dx x x 5 2 3 2 4 dt t 5 3 1 ln 2 ln 2 2 t t 1 1 1 ln 2 ln 5 ln 7 2 2 2 . Câu 80. Chọn. A. Đặt 9 t x 2 9 2 dt d t x t x . Đổi cận 16 5 x t , 55 8 x t . Do đó 55 16 d 9 x x x 8 2 5 2 dt 9 t t t 8 2 5 dt 2 9 t 8 5 1 1 1 d 3 3 3 x x x 8 1 3 ln 5 3 3 x x 1 5 1 1 ln ln 3 11 3 4 2 1 1 ln 2 ln 5 ln11 3 3 3 . Vậy 2 1 1 ; ; 3 3 3 a b c a b c . Câu 81. Chọn A 2 2 1 2 1 I x x dx đặt 2 1 2 u x du xdx . Đổi cận 1 0 x u ; 2 3 x u Nên 3 0 I udu Câu 82. Đặt 2 e 3 e 3 2 d e d x x x t t t t x . Đổi cận ln 6 3 0 2 x t x t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 49 Suy ra ln 6 3 0 2 e 2 d d 1 1 e 3 x x t t x t 3 3 2 2 2 2 d 2 2ln 1 1 t t t t 6 2ln 4 4 2ln 3 2 2 4ln 2 2ln 3 4 2 a b c . Vậy 0 T . Câu 83. Đặt 3 1 t x 2 3 1 t x 2 d 3d t t x 2 d d 3 t t x Đổi cận: 0 1 x t ; 1 2 x t Khi đó 1 1 0 0 d 2 1 . d 3 3 1 x t t t x 1 0 2 d 3 t 1 0 2 3 t 2 3 . Cách khác: Sử dụng công thức d 2 x ax b C a ax b thì 1 1 0 0 d 2 3 1 3 3 1 x x x 2 3 . Câu 84. Chọn B Cách 1 2 2 2 2 1 1 1 1 [ 1] 1 [ 1] 1 [ 1] 1 dx dx x x dx dx x x x x x x x x x x x x Đăt 1 1 1 1 2 2 1 2 [ 1] x x t x x dt dx dt dx x x x x Khi đó 2 3 2 3 2 1 2 1 2 2 2 2 3 4 2 2 32 12 2 I dt t t 32 12 2 46. P a b c Cách 2 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 2 2 1 2 2 2 2 3 2 2 1 1 [ 1] 1 [ 1] 1 [ 1] 1 1 1 1 [ 1 12 2 ] 32 1 x x x x dx dx dx dx x x x x x x x x x x x x x x x dx dx x x x x x Câu 85. Đặt 2 1 ln ln 1 2 dx x t x t tdt x Đổi cận 1 1 2 x t x e t Vậy 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 2 ln 4 2 2 1 2 2 3 3 3 1 ln e t tdt x t dx t dt t t x x Suy ra 4 2 2 ; 3 3 3 a b S a b Câu 86. Đặt 4sin d 4cos d x t x t t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 50 Đổi cận: 0 0 x t ; 2 2 4 x t . 4 2 0 16 16sin .4cos d I t t t 4 0 4 cos .4cos d t t t 4 0 4 cos .4cos d t t t 4 0 16 cos .cos d t t t . Mà vì 0; 4 t thì cos 0 t nên khi đó 4 2 0 16 cos d I t t 4 0 8 1 cos2 d t t . Câu 87. Đặt 3x 1 t 2 3 1 t x 2tdt 3dx 2 dx tdt 3 Đổi cận: 1 2 x t ; 5 4 x t 5 4 4 1 2 2 4 1 2 t 2 1 2 4 2 2 d dt [1 ]dt [t ln t 1] ln 5 ln 3 2 3 1 t 3 1 t 3 3 3 3 1 3x 1 x . 4 2 2 , , 3 3 3 a b c 4 3 a b c . Câu 88. Chọn B 1 1 1 3 3 3 1 1 1 3 2 2 2 1 d d d 1 1 1 1 . 1 x x I x x x x x x x x Đặt 2 1 1 1 d t x dx t x t t Đổi cận: 1 2 2 x t ; 1 1 x t Khi đó: 1 2 2 2 3 3 3 2 1 1 d d 1 . 1 t t t I t t t t t Đặt 3 2 3 3 2 2 2 2 d 1 1 1 3 d 2 d d 3 u u u t u t t u t t u u t t Đổi cận: 1 2 t u ; 2 3 t u Ta có: 3 3 2 2 2 2 2 d 3 2 d 1 1 1 3 3 ln ln 2 3 1 3 1 3 2 1 . 2 u u u u I u u u u Suy ra 3, 3, 2, 2 a b c d . Vậy 10 a b c d . Câu 89. Đặt 2 3 2 3 2 2 3 d 1 1 3 d 2 d d 2 t t t x t x t t x x x x . Đổi cận: 2 7 2 2 3 3 2 5 2 4 3 2 0 1 1 1 1 3 3 3 141 d . d . d . 2 2 2 5 2 20 1 x t t t t x t t t t t x . 7 141 7.20 1 m n . Câu 90. Chọn A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 51 1 0 3 5 3 1 7 dx A x x Đặt 2 3 1 3 1 2 3 t x t x tdt dx Đổi cận: 0 1; 1 2 x t x t 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 3 2 3 2ln 2 3ln 3 3 2 3 3 2 3 3 5 6 tdt t A dt dt t t t t t t t t 2 2 20 4 2ln 4 3ln 5 2ln 3 3ln 4 10ln 2 2ln 3 3ln 5 ln 2 ln 3 2ln 5 3 3 3 3 Vậy: 20 4 10 2 3 3 3 a b c . Câu 91. Chọn D Đặt 2 1 ln ln 1 2 dx x t x t tdt x Đổi cận 1 1 2 x t x e t Vậy 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 2 ln 4 2 2 1 2 2 3 3 3 1 ln e t tdt x t dx t dt t t x x Suy ra 4 2 2 ; 3 3 3 a b S a b Câu 92. Chọn C 3 0 2 8 8 8 2 3 2 2 6 6 6 3 2 4 2 1 4 2 1 [ 4] 4[ 1] 2[ 4] 4 0 6 3 8 8 16 4 12 44 48 3 11 6 .[ 4] 8 8 8 2 2 8 3 11 7 [ 6ln ] 12ln 2 6ln 3 6 24 4 2 3 1 x dx x t x t x t dt dx x t x t t t t t t t t I t dt dt dt t t t t t t t a b c Câu 93. Đặt 2 1 1 t x x t d 2 d x t t Đổi cận: 0 1; x t 3 2 x t 2 2 2 2 3 2 2 1 1 1 1 6 7 .2 d 2 3 d 3 6ln 2 12ln 2 6ln 3. 4 2 2 3 3 t t I t t t t t t t t t t Suy ra 7, 12, 6, 3 a b c d . Do đó 4. a b c d CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 52 Câu 94. Ta có 2 3 2 2 2 0 0 0 1 d d 1d 1 1 a a a x x x x I x x x x x x x . Đặt 2 2 2 1 1 d d u x u x u u x x . Đổi cận: 0 1 x u , 2 1 x a u a . Vậy 2 2 1 1 3 2 2 2 1 1 1 d 1 1 1 3 3 a a u I u u a a . Câu 95. Đặt 2 sin x y ta có 2 d d sin x y d 2sin .cos d x y y y Khi 0 0 x y và 1 2 4 x y . Suy ra 1 2 4 0 0 sin d .2sin cos dy 1 cos x y x y y x y 4 2 0 2sin dy y . Câu 96. Đặt 2 2 2 1 1 t x t x xdx tdt Đổi cận: 3 2, 2 2 3 x t x t . Khi đó 3 2 2 3 2 2 2 2 2 3 1 2 ln 1 ln 2 2 3 3 1 1 x tdt dx t t t t x x 1 2 2 2 ln 2 ln 5 ln 4 ln 5 ln 2 3 3 3 3 . Vậy 3, 2, 1 3 2 14 a b c a b c . Câu 97. Đặt 2 2 2 25 25 t x t x x dx t dt Khi đó: 4 2 6 2 6 2 6 2 2 2 2 1 3 3 3 25 25 5 5 1 1 25 25 2 5 2 5 x t I dx dt dt dt x t t t t 2 6 3 5 5 5 5 6 12 ln 3 2 6 ln 5ln 2. 2 5 2 5 6 12 t t t Vậy 5 3 3, 2, , 5 . 2 2 a b c d a b c d Câu 98. 2sin d 2cos d x t x t t . Với 0 0; 1 6 x t x t . 6 6 6 2 0 0 0 2cos d cos d d cos 2 1 sin π π π t t t t I t t t . Câu 99. 1 1 1 1 3 3 2 3 2 4 2 0 0 0 0 1 1 1 5 1 x I dx x x x dx x x dx x dx A x x + Tính A: Đặt 2 1 d d t x t t x x 2 2 2 5 3 2 2 4 2 1 1 1 2 2 2 1 . 5 3 15 t t A t t dt t t dt CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 53 1 2 2 2; 2; 1 15 I a b c 2 7 P a b c Câu 100. Với * n , khi đó: Đặt 2 1 d 2 d t x t x x 1 d d 2 x x t Đổi cận: 0 1; 1 0 x t x t Khi đó 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 d d . 2 2 2 1 2 2 n n n t I t t t t n n Cách 2: Ta có 2 2 1 d 1 2 d d 1 d 2 x x x x x x 1 2 1 1 1 2 2 2 0 0 0 1 1 1 1 1 d 1 d 1 . 2 2 1 2 2 n n n x I x x x x x n n Câu 101. Đặt 6 t x 6 x t 5 d 6. d x t t . Đổi cận: 1 1 ; 64 2 x t x t . Suy ra 2 5 3 2 1 6 d t I t t t 2 3 1 6 d 1 t t t 2 2 1 1 6 1 d 1 t t t t 2 2 2 1 1 1 6 1 d 6 d 1 1 t t t t t 2 3 2 2 1 1 6 6ln 1 3 2 t t t t 8 5 6 6 ln 3 ln 2 3 6 3 11 6ln 2 2 6ln 11 3 . Từ đó suy ra 6 11 a b 5 a b . Câu 102. Ta có 2 2 1 d 3 9 1 x x x x 2 2 1 3 9 1 d x x x x 2 2 2 1 3 9 1 d x x x x 2 2 2 2 1 1 3 d 9 1d x x x x x 2 2 3 2 1 1 9 1d x x x x 2 2 1 7 9 1d x x x . Tính 2 2 1 9 1d x x x . Đặt 2 9 1 x t 2 2 9 1 x t d d 9 t t x x . Khi 1 x thì 2 2 t ; khi 2 x thì 35 t . Khi đó 2 2 1 9 1d x x x 35 35 3 2 2 2 2 d 9 27 t t t t 35 16 35 2 27 27 . Vậy 2 2 1 35 16 d 7 35 2 27 27 3 9 1 x x x x 7 a , 16 27 b , 35 27 c . Vậy 2 7 P a b c 32 35 1 7 7 27 27 9 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 54 Câu 103. Đặt 2 2 1 1 d d 1 1 1 1 x x I x x x x x x x x . Đặt 1 1 d d 2 1 x x t x x t x x x d d 2 1 x t t x x . Khi 1 x thì 2 1 t , khi 2 x thì 3 2 t . 3 2 2 3 2 2 2 1 1 2 1 d d 1 2 2 1 1 x t I t t x x x x 1 1 2 3 2 2 1 4 2 2 3 2 32 12 4 32 a , 12 b , 4 c Vậy 48 P a b c Câu 104. 4 4 4 0 0 0 2 2 1 1 2 1 2 d 2 1d 2 1d 2 3 2 1 3 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 x x x x x x x I x x x x x x 4 4 0 0 2d d 2 1 2 2 1 1 x x x x . Đặt 2 1 d d u x u u x . Với 0 1 x u , với 4 3 x u . Suy ra .3 .3 .3 .3 1 1 1 1 2 d d 4 1 2 d 1 d 2 1 2 1 u u u u I u u u u u u 3 5 4ln 2 ln 1 2 4ln ln 2 1 3 u u u 2 a , 1 b , 1 c 2.1 1 4 1 T . Dạng 4.1.2. Hàm số chứa hàm lượng giác Câu 105. Chọn D Ta có: 3 0 cos .sin I x xdx . Đặt cos sin sin t x dt xdx dt xdx Đổi cận: Với 0 1 x t ; với 1 x t . Vậy 1 4 1 1 4 4 3 3 1 1 1 1 1 0 4 4 4 t I t dt t dt . Cách khác : Bấm máy tính. Câu 106. Đặt sin d cos d t x t x x . 0 0 x t , 1 2 x t . 2 2 0 cos d sin 5sin 6 x x x x 1 2 0 1 dt 5 6 t t 1 0 1 1 dt 3 2 t t 1 0 3 ln 2 t t 3 ln 2 ln 2 4 ln 3 1,b 0, 3 a c 4 S a b c . Câu 107. Ta có 2 0 2 cos .sin d I x x x 2 0 2 cos d cos x x 2 0 2 cos d cos 2 x x 2 3 d t t 3 2 d t t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 55 Câu 108. 2 4 4 0 sin d cos x I x x 4 2 2 0 1 tan . d cos x x x . Đặt tan u x 2 1 d d cos u x x . Đổi cận: 0 0 x u , 1 4 x u Suy ra: 1 2 0 d I u u . Câu 109. Đặt cos t x d sin d t x x . Đổi cận: 0 x 1 t ; π 1 3 2 x t . Khi đó: 1 2 3 1 1 d I t t 1 3 1 2 1 dt t 1 2 1 2 1 2t 1 3 2 2 2 . Câu 110. Đặt cos 2 t x d sin d t x x Đổi cận 5 3 2 x t , 2 2 x t 2 3 sin d cos 2 x x x 2 5 2 1 dt t 5 2 2 1 dt t 5 2 2 ln t 5 ln ln 2 2 ln 5 2ln 2 Vậy ta được 1; 2 a b . Câu 111. 5 6 0 0 sin sin 2 d 2 sin .cos d a a I x x x x x x Đặt sin d cos d t x t x x và sin ; 1;1 . sin 0 0 a b b 7 7 6 0 0 2 2 d 2. . 7 7 b b t b I t t Theo giả thiết: 7 5 0 2 2 2 sin sin 2 d 1 sin 1 2 ; . 7 7 7 2 a b x x x b a a k k 39 1 39 0;20 0 2 20 2 . 2 2 2 4 4 a k k k Mà k nên suy ra 0;1;2;...;9 . k Câu 112. Ta có: 2 2 0 0 sin 2 cos [ ] 0 2 1 sin x x f x dx dx F F x Đặt 1 sin 2 cos t x tdt xdx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 56 2 2 2 0 0 0 sin 2 cos 2sin 1 [ ] cos 1 sin 1 sin x x x f x dx dx xdx x x 2 2 2 2 3 2 1 1 1 2[ 1] 1 2 2 2 2 2 2 2 -1 2 3 3 t t tdt t dt t t 2 2 2 2 2 2 8 2 2 0 2 2 3 3 3 F F . Câu 113. 6 6 2 0 0 d d 1 sin cos sin 2 2 x x I x x x 2 2 6 6 2 2 0 0 1 1 tan cos 2 2 d d 1 tan 1 tan 2 2 x x x x x x . Đặt 2 1 tan 2d 1 tan d 2 2 x x t t x Đổi cận: 0 1; 3 3 6 x t x t . 3 3 3 3 2 1 1 2dt 2 3 3 3 I t t . Suy ra 1, 3, 3 a b c nên 5 a b c . Câu 114. + Xét: 2 3 sin d cos 2 x I x x + Đặt 2 d sin d sin d d u cosx u x x x x u + Đổi cận: 5 3 2 2 2 x u x u 2 5 2 2 1 1 5 d ln ln 2 ln ln 5 2ln 2 . 5 2 2 2 a I u u b u Câu 115. Đặt cos t x d sin d t x x . Đổi cận: 0 x 1 t ; 2 x 0 t Ta có: 2 2 0 sin d cos 5cos 6 x x x x 0 2 1 1 d 5 6 t t t 1 0 1 1 d 3 2 t t t 1 0 3 ln 2 t t 3 ln 2 ln 2 4 ln 3 4 ln a b c . Do đó: 1 3 0 a c b . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 57 Vậy S a b c 4 . Dạng 4.1.3. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit Câu 116. Chọn B Cách 1. Đặt d d x x t e t e x . Đổi cận: 0 1; 1 x t x t e 1 1 1 0 0 1 1 d d d 1 1 d ln ln 1 1 ln 1 [ ln 2] 1 1 1 1 e e x e x x x x e x t t t t e e t t t t e e 3 3 1 2 1 1 ln 1 ln 0 1 1 2 a e S a b b e . Cách 2. 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 d 1 d 1 d d ln 1 1 ln 1 1 1 2 x x x x x x x e e e x e x x x e e e e . Suy ra 1 a và 1 b . Vậy 3 3 0 S a b . Câu 117. Đặt ln t x 1 d d t x x . Đổi cận e 1 x t ; 1 0 x t . Khi đó e 1 1 0 3ln 1 d 3 1 d x I x t t x . Câu 118. Chọn D Ta có 2 1 ln ln 2 e x I dx x x , đặt ln 2 dx x t dt x 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 1 2 ln ln3 ln 2 ln 3 ln 2 3 2 3 t I dt dt dt t t t t t Suy ra 1; 1; 1 a b c , vậy 2 2 2 3 a b c . Chọn D. Câu 119. Đặt 2 1 9 2 d d d d 2 x t x x t x x t . Khi đó 25 9 25 1 1 1 . ln .d .ln 25ln 25 25 9ln 9 9 25ln 5 9ln 3 8 9 2 2 2 I t t t t t . Suy ra 25 9 8 8 T a b c . Câu 120. Đặt ln 2 x t ln 2 x t 1 d d x t x . Đổi cận: khi 1 x thì 2 t ; khi e x thì 3 t . Khi đó 3 2 2 2 d t I t t 3 2 2 1 2 dt t t 3 2 2 ln t t 3 1 ln 2 3 3 2 1 3 a b . Vậy 2 1 ab . Câu 121. Đặt d ln d x t x t x . Đổi cận: 1 0; e 1 x t x t . Khi đó: e 1 2 2 1 0 2ln 1 2 1 d d ln 2 2 x t I x t x x t 1 1 2 0 0 3 2 3 9 1 d 2ln 2 ln 2 2 4 2 2 t t t t t . Vậy 9 4 1 2 16 a b c d . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 58 Câu 122. Ta có 1 1 1 3 3 3 0 0 0 2 e .2 2 1 2 1 d d d e.2 e.2 4 e.2 4 x x x x x x x x x x x x x J . Tính 1 0 2 d e.2 x x J x . Đặt 1 e.2 e.2 ln 2d d 2 d d e.ln 2 x x x t x t x t . Đổi cận: Khi 0 x thì e t ; khi 1 x thì 2e t . 1 2e 2e e 0 e 2 1 1 1 1 e d d ln ln 1 e.2 eln 2 eln 2 eln 2 e x x J x t t t . Khi đó 1 3 3 0 2 e .2 1 1 e d ln 1 e.2 4 eln 2 e x x x x x x 4 m , 2 n , 1 p . Vậy 7 S . Câu 123. Ta có 3 2 2 2 3 1 1 e e e 1 e 1 3 1 ln 3 1 3 1 ln 1 ln 1 ln d d 3 d d 1 1 ln 1 ln 1 ln e x x x x x x x x I x x x x x A x x x x x x Tính 1 e 1 ln d 1 ln x A x x x . Đặt 1 ln d 1 ln d t x x t x x . Đổi cận: e 1 1 e 1 x t x t . Khi đó e 1 1 e 1 1 d ln ln[ 1] e t A t t . Vậy 3 1 ln[ 1] e e I 2 2 2 1 1 3 1 a b P a b c c . Câu 124. Ta có ln 2 n 0 l 2 2 0 d e d e 3e e e 3 4 4 x x x x x x x I . Đặt: e d e d x x t t x . Đổi cận: 0 1 x t , ln 2 2 x t . Khi đó 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 d d ln ln 3 ln 5 ln 2 3 2 1 3 2 3 4 2 t I t t t t t t t . Suy ra 3 a , 5 b , 2 c . Vậy 2 3 P a b c . Câu 125. Ta có 2 2 1 1 d ln x x x x x 2 1 1 d ln x x x x x . Đặt ln t x x 1 d 1 d t x x 1 d x x x . Khi 1 1 x t ; 2 2 ln 2 x t . Khi đó 2 ln 2 1 dt I t 2 ln 2 1 ln t ln ln 2 2 . Suy ra 2 2 a b . Vậy 8 P . Câu 126. Ta có: 2 1 0 e d e x x x x I x x 1 0 1 e e d e 1 x x x x x x x . Đặt e 1 x t x d 1 e d x t x x . Đổi cận: 0 1 x t ; 1 e 1 x t . Khi đó: e 1 1 1 d t I t t e 1 1 1 1 d t t e 1 ln 1 t t e ln e 1 . Suy ra: 1 a , 1 b , 1 c . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 59 Vậy: 2 2 P a b c . Dạng 4.1.4. Hàm số hữu tỷ, đa thức Câu 127. Chọn D Đặt 2 t x dt dx Đổi cận: 0 2 x t ; 1 3 x t 1 2 0 2 xdx x 3 2 2 2 t dt t 3 2 2 1 2 dt t t 3 2 2 ln t t 2 ln3 ln 2 1 3 1 ln 2 ln3 3 Suy ra 1 ; 1; 1 3 a b c 3a b c 1 1 1 1 . Câu 128. Đặt 2 d 1 d 2 d d 2 t t x t x x x x Với 2 3; 3 8 x t x t Ta có 8 3 8 1 d 1 1 8 ln ln 3 2 2 2 3 t K t t . Câu 129. Ta có: 2 1 t x d 2 d t x x . Đổi cận: 0 x 1 t . 1 x 2 t . 1 7 5 2 0 d 1 x I x x 1 6 5 2 0 . d 1 x x x x 3 2 5 1 1 1 d 2 t t t . Câu 130. Chọn B Điều kiện tích phân tồn tại là 2 1 0, 0;1 0 a a x x a Đặt 2 2xdx t a x dt . Khi đó 2 1 1 2 2 2 0 2 1 1 1 1 1 1 ln 1 1 2 2 1 1 a a a a e a x dt a e dx t a a x a e a a e So sánh điều kiện ta được 2 1 1 a e . Câu 131. Chọn B Đặt 2 t x dt dx Đổi cận: 0 2 x t ; 1 3 x t 1 2 0 2 xdx x 3 2 2 2 t dt t 3 2 2 1 2 dt t t 3 2 2 ln t t 2 ln 3 ln 2 1 3 1 ln 2 ln 3 3 Suy ra 1 ; 1; 1 3 a b c 3a b c 1 1 1 1 . Câu 132. Đặt 3 2 t x d d 3d d 3 t t x x . Khi đó. 6 6 2 2 2 3 2 d d 3 3 t x x x t t 8 7 7 6 2 2 2 2 d 9 9 8 7 t t t t t C . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 60 8 7 1 4 3 2 3 2 36 63 x x C . Từ đó ta có 1 36 A , 4 63 B . Suy ra 7 12 7 9 A B . Câu 133. Ta có 1 2 2 0 2 3 3 d 2 1 x x I x x x Đặt 1 1 dt dx t x x t suy ra 0 1 1 2 x t x t Khi đó 2 2 2 1 2 1 3 1 3 dt t t I t 2 2 2 1 2 2 dt t t t 2 2 1 1 2 2 dt t t 2 1 2 2 ln t t t 3 ln 2 . Suy ra 2 2 3 2 13 P . Dạng 4.2. Hàm số không tường minh [hàm ẩn] Câu 134. Đặt 5 3 t x d 3d t x 1 d = d 3 x t . Đổi cận: 0 x thì 5 t ; 2 x thì 1 t . Ta có: 2 0 5 3 7 d P f x x 2 2 0 0 5 3 d + 7d f x x x 1 2 0 5 d 7 3 t f t x 5 1 1 d 14 3 f t t 1 .15 14 19 3 . Câu 135. Ta có 2 2 0 0 2 4 2 d d I f x x f x x H K Tính 2 0 2 K f x dx . Đặt d 2 2d t x t x ; đổi cận: 0 2; 2 4 x t x t . Nên 4 0 1 100 d 9 2 K f t t Tính 2 0 d 4 2 H f x x , Đặt 4 2 2 t x dt dx ; đổi cận: 0 4; 2 0 x t x t . Nên 4 0 1 100 d 9 2 H f t t Suy ra 2018 I K H . Câu 136. Ta có y f x là hàm số chẵn, suy ra 2 2 f x f x . Khi đó: 3 3 1 1 2 d 2 d 3 f x x f x x . Xét tích phân: 3 1 1 2 d I f x x . Đặt 1 2 d 2d d d 2 t x t x t x . Đổi cận: 1 2 x t ; 3 6 x t . 6 6 6 1 2 2 2 1 1 . d d 3 d 6 2 2 I f t t f t t f t t 6 2 d 6 f x x . Vậy 6 2 6 1 1 2 d d d 8 6 14 I f x x f x x f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 61 Câu 137. Xét 2 0 d . I xf x x Đặt 2 1 d 2 d d d . 2 t x t x x x x t Đổi cận: 2 0 0; . x t x t Khi đó 2 2 0 0 1 1 d d 1009. 2 2 I f t t f x x Câu 138. Đặt x t 1 d d 2 x t x 1 d 2d x t x . Khi 1 x thì 1 t ; 4 x thì 2 t . Suy ra 4 2 2 1 1 1 d .2d 2 d 2.2 f x x f t t f t t x 4 . Vậy 4 1 d 4 f x x x . Câu 139. Đặt d d d d . t x t x x t x x 2 1 2 2 Đổi cận ; . x t x t 1 2 2 5 Suy ra: 2 2 1 5 2 1 d d 2 2 1 x f t t f x 5 2 d 4 f t t d I f x x 5 2 4 . Câu 140. Ta có: 3 1 3 dx=10 f x g x 3 3 1 1 dx+3 dx=10 f x g x . 3 1 2 dx=6 f x g x 3 3 1 1 2 dx- dx=6 f x g x . Đặt 3 3 1 1 dx; v = dx u f x g x . Ta được hệ phương trình: 3 10 2 6 u v u v 4 2 u v 3 1 3 1 dx=4 dx=2 f x g x + Tính 3 1 4 dx f x Đặt 4 dt dx; 1 3; 3 1 t x x t x t . 3 1 3 3 1 3 1 1 4 d dt dt dx 4 f x x f t f t f x . + Tính 2 1 2 1 dx g x Đặt 2 1 dz 2dx; 1 1; 2 3 z x x z x z . 2 3 3 1 1 1 1 1 2 1 d dz dx 1. 2 2 g x x g z g x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 62 Vậy 3 1 4 dx f x +2 2 1 2 1 dx = 6 g x . Câu 141. 1 0 d 2 A f x x , 2 0 3 1 d 6 B f x x đặt 3 1 3 t x dt dx . Đổi cận : 0 1 2 7 x t x t Ta có: 7 7 7 1 1 1 1 dt 6 dt 18 d =18 3 B f t f t f x x . Vậy 7 1 7 0 0 1 d d d 20 I f x x f x x f x x . Câu 142. Đặt 10 t x . Khi đó d d t x . Đổi cận: 3 7 x t . 7 3 x t . Khi đó 3 7 7 3 10 10 d 10 10 d I t f t t t f t t 7 3 10 10 d x f x x 7 7 7 3 3 3 10 d 10 d d x f x x f x x xf x x 7 3 10 d f x x I . Suy ra 7 3 2 10 d 10.4 40 I f x x . Do đó 20 I . Câu 143. Đặt sin 3 d 3cos3 .d t x t x x Đổi cận: 0 0 1 6 x t x t 1 6 0 0 1 1 sin 3 cos3 d d .9 3 3 3 I f x x x f t t Câu 144. Đặt d 2 d 2d d . 2 t t x t x x Đổi cận: 0 0; 2 4. x t x t 2 4 4 0 0 0 1 1 1 2 d d d 16. 2 2 2 J f x x f t t f t t I Câu 145. Xét 4 1 3 3 d I f x x . Đặt 3 3 d 3d t x t x . Đổi cận: 4 9 1 0 x t x t . Vậy 9 9 0 0 1 1 1 d d .9 3 3 3 3 I f t t f x x . Câu 146. Đặt 2 t x 2 dt dx 2 dt dx , 0 0 1 2 x t x t CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 63 Ta có 1 2 2 0 0 0 [ ] 1 2 [2 ] [ ] 2 2 f t dt f x dx f t dt 2 0 [ ] 4 f t dt Theo tính chất tích phân 2 2 0 0 [x] [t] 4 f dx f dt Vậy 2 0 [ ] 4 f x dx Câu 147. Đặt 2017 d 2017d t x t x 1 d d 2017 x t Đổi cận: 0 0 ; 1 2017 x t x t Vậy 2017 2017 0 0 1 1 1 . d d 2017 2017 2017 I f t t f t t . Câu 148. Đặt 2 1 d 2 d t x t x x . Đổi cận 1 2 2 2 2 0 1 1 1 d 1 1 1 d . d d 2 2 2 2 t a I xf x x f t f t t f x x . Câu 149. * 2 4 4 2 1 2 0 0 cos 1 tan . cos d .sin2 d 2 cos f x I x f x x x x x . Đặt 2 cos x t sin 2 d d x x t . Đổi cận x 0 4 t 1 1 2 Khi đó 1 2 1 1 1 d 2 f t I t t 1 1 2 d 4 f t t t . * 2 2 2 2 e e 2 2 e e ln ln 1 2ln d . d ln 2 ln f x f x x I x x x x x x . Đặt 2 ln x t 2ln d d x x t x . Đổi cận x e 2 e t 1 4 Khi đó 4 2 1 1 d 2 f t I t t 4 1 d 4 f t t t . * Tính 2 1 4 2 d f x I x x . Đặt 2x t 1 d 2 x dt . Đổi cận CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 64 x 1 4 2 t 1 2 4 Khi đó 4 1 4 1 1 1 2 2 d d d 4 4 8 f t f t f t I t t t t t t . Câu 150. Xét tích phân 2 1 0 sin co d s I f x x x .Đặt sin d cos d t x t x x Đổi cận x 0 2 t 0 1 Ta có 1 1 1 1 2 1 0 0 0 0 d d d 9 5 5 2 2 x I f t t f x x x x x Xét tích phân 1 2 0 3 2 d I f x x .Đặt 3 2 2 d d d 2 d t t x t x x Đổi cận x 0 1 t 3 1 Ta có 3 1 3 3 3 3 2 2 0 1 1 1 1 d d d d 1 1 1 1 1 10 22 3 2 3 3 18 2 2 2 2 3 2 3 3 x I f x x f t t f x x x x x Vậy 1 2 0 0 2 sin cos 3 3 2 9 31 d 2 d 2 I f x x x f x x . Câu 151. Đặt 2 2 3cos 1 3cos 1 d sin d . 3 u x u x u u x x Đổi cận 1 . 2 0 2 x u x u Do đó 1 2 2 2 0 2 1 1 sin 3cos 1 2 2 2 4 d d d d . 3 3 3 3 3cos 1 xf x uf u x u f u u f x x u x Câu 152. Chọn A Đặt 4 3 4 t x dt dx thì 2 5 4 5 1 1 1 4 1 1 1 25 4 3 5 20 4 4 4 4 f x dx f t dt f t dt f t dt . Đặt 2 2 2 x x u e du e dx thì ln 2 4 2 2 0 1 1 5 2 2 x x f e e dx f u du . Vậy 25 5 15 4 2 4 I . Câu 153. Đặt 2 x t dx dt . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 65 0 2 2 2 0 0 2 2 2 I f t dt f t dt f x dx . 2 2 2 2 2 2 4 2 2 0 0 0 0 1 1 1 2 2 2 2 2 x x x e I f x f x dx xe dx e d x e . Vậy 4 1 4 e I . Câu 154. Ta có: 1 1 1 1 0 0 0 0 1 3 3.1 3. d 3 d 2 d 2 d 2 , 2 f x x f x x f x x f x x x . Đặt 2 d 2 d x t x t , với 0 0 x t ; 1 2 x t . 1 2 2 0 0 0 1 1 1 3 2 d 2 d d , 2 2 2 f x x f t t f x x x [do hàm số f x liên tục trên ]. 2 0 d 6, f x x x 1 2 0 1 d d 6, f x x f x x x . 2 1 1 d 6, f x x x . 2 1 d 5, f x x x . Câu 155. Ta có 2 2 0 tan . cos 2 x f x dx 2 2 2 0 sin .cos . cos 2 cos x x f x dx x . Đặt 2 1 cos 2sin cos sin cos 2 t x dt x xdx dt x xdx . Đổi cận: 0 0 x t và 1 4 2 x t . 2 2 2 0 sin .cos . cos 2 cos x x f x dx x 1 1 2 4 f t t . Ta có 2 2 ln 2 ln e e f x dx x x 2 2 2 ln . ln 2 ln e e x f x dx x x . Tương tự trên ta có 2 2 ln 2 ln e e f x dx x x 4 1 4 f t t . * Tính 2 1 4 2 f x dx x . Đặt 1 2 2 t x dx dt . Đổi cận: 1 1 4 2 x t và 2 x 4 t . Khi đó 2 1 4 2 f x dx x 4 1 4 1 1 1 2 2 4 4 8 f t f t f t dt t t t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 66 Câu 156. +] Đặt 3 2 3 3 t x t x t dt dx Đổi cận 1 1 x t và 8 2 x t . Khi đó 8 2 2 3 2 3 1 1 1 [ ] [t] [t] 3 3 6 f x f f dx t dt dt x t t 2 1 [t] 2 f dt t +] Đặt 2 2 1 cos 2cos sin 2cos tan tan 2 t x dt x xdx dt x xdx xdx dt t Đổi cận: 0 1 x t và 1 3 4 x t . Khi đó 1 1 3 4 2 1 0 1 4 1 [t] [t] tan . [cos ] 6 12 2 f f x f x dx dt dt t t +] Đặt 2 2 1 2 2 2 dx dx dt t x dt xdx dt x x x t Đổi cận: 1 1 2 4 x t và 2 2 x t Khi đó 2 2 1 2 2 1 1 1 1 2 4 4 [ ] 1 [t] 1 [t] 1 [t] 2 12 7 2 2 2 2 f x f f f dx dt dt dt x t t t Câu 157. Đặt 2018 e 1 2 2 0 ln 1 d 1 x I f x x x . Đặt 2 ln 1 t x 2 2 d d 1 x t x x . Đổi cận: 0 x 0 t ; 2018 e 1 x 2018 t . Vậy 2018 0 d I f t t 2018 0 d 2 f x x . Câu 158. Ta có 4 0 tan d 3 K f x x . Đặt 2 2 1 tan d d tan d 1 d cos x t t x x t x x . Vậy 1 1 2 2 0 0 1 1 . d . d 3 1 1 K f t t f x x t x . Lại có 2 1 1 1 1 2 2 2 0 0 0 0 1 1 d d d d 1 1 1 x f x x f x f x x f x x f x x x x x . Vậy suy ra 1 0 d 4 I f x x . Câu 159. Đặt 2 2 1 4 cot . sin d 1 I x f x x , 16 2 1 d 1 f x I x x . Đặt 2 sin t x d 2sin .cos d t x x x 2 2sin .cot d x x x 2 .cot d t x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 67 2 2 1 4 cot . sin d I x f x x 1 1 2 1 . d 2 f t t t 1 1 2 1 d 2 f t t t 1 4 1 8 4 1 d 4 2 4 f x x x 1 4 1 8 4 1 d 2 f x x x . Suy ra 1 4 1 1 8 4 d 2 2 f x x I x Đặt t x 2 d d t t x . 16 2 1 d f x I x x 4 2 1 2 d f t t t t 4 1 2 d f t t t 1 1 4 4 2 d 4 4 f x x x 1 1 4 4 2 d f x x x . Suy ra 1 2 1 4 4 1 1 d 2 2 f x x I x Khi đó, ta có: 1 1 1 4 1 1 1 8 8 4 4 4 4 d d d f x f x f x x x x x x x 1 5 2 2 2 . Câu 160. Ta có 4 1 d f x x 4 1 2 1 ln d f x x x x x 4 4 1 1 2 1 ln d d f x x x x x x . Xét 4 1 2 1 d f x K x x . Đặt 2 1 x t 1 2 t x d d x t x . 3 1 d K f t t 3 1 d f x x . Xét 4 1 ln d x M x x 4 1 ln d ln x x 4 2 1 ln 2 x 2 2ln 2 . Do đó 4 3 2 1 1 d d 2ln 2 f x x f x x 4 2 3 d 2ln 2 f x x . Câu 161. Ta có: 2 7 4 4 2018 9 f x f x x x 2 4 2018 4 9 7 7 f x f x x x . Khi đó 4 4 4 2 0 0 0 4 2018 d 4 d 9d 7 7 I f x x f x x x x x 1 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 68 Xét: 4 0 4 d f x x , đặt 4 t x , d d t x nên 4 0 4 0 4 0 4 d d d f x x f t t f t x I Xét: 4 2 0 9d x x x , đặt 2 2 2 9 9 d d u x u x u u x x . Nên 5 4 5 3 2 2 0 3 3 98 9d d 3 3 u x x x u u . Từ 4 2018 98 11 2018.98 1 . 7 7 3 7 7.3 I I I 197764 33 I . Câu 162. Ta có: 4 4 1 1 [2 1] ln [ ] f x x f x dx dx x x 4 4 1 1 [2 1] ln f x x dx dx A B x x . Xét 4 1 ln x B dx x 4 1 ln [ln ] x d x 4 2 1 ln 2 x 2 2 ln 4 ln1 2 2 2 2ln 2 . Xét 4 1 [2 1] f x A dx x . Đặt 2 1 t x 1 dt dx x . Khi đó 4 3 3 1 1 1 [2 1] [ ] [ ] f x A dx f t dt f x dx x Vậy 4 3 4 3 2 2 2 1 1 1 1 [ ] [ ] 2ln 2 [ ] [ ] 2ln 2 2ln 2 f x dx f x dx f x dx f x dx I . Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN Dạng 5.1 Hàm số tường minh Câu 163. Chọn D 1 ln e I x xdx . Đặt 2 1 ln 2 du dx u x x dv xdx x v 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 ln . 2 2 2 2 2 4 2 4 4 4 e e e e x x e e x e e e I x dx xdx x . Câu 164. Chọn C Ta có e 1 1 ln d x x x e e 1 1 1.d ln d x x x x e 1 e 1 ln d x x x . Đặt 2 1 ln d d d .d 2 u x u x x x v x x v Khi đó e 1 ln d x x x e 2 e 1 1 1 ln d 2 2 x x x x 2 e 2 1 e 1 2 4 x 2 2 e e 1 2 4 4 2 e 1 4 4 . Suy ra e 1 1 ln d x x x 2 e 1 e 1 4 4 2 e 3 e 4 4 nên 1 4 a , 1 b , 3 4 c . Vậy a b c . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 69 Câu 165. Chọn B Ta có 1 1 1 2 ln d 2d ln d 2 2 2 1 e e e e x x x x x x x x I e I với 1 ln d e I x x x Đặt ln d d u x v x x 2 1 d d 2 u x x x v 2 2 2 1 ln d ln 1 1 1 2 2 2 4 e e e e x x x x I x x x 2 2 2 1 1 1 2 4 4 e e e 2 2 1 1 1 7 2 ln d 2 2 2 4 4 4 e e x x x e e e 1 4 2 7 4 a b c a b c Câu 166. Đặt 2 2 d d 2 . 1 e d e d 2 x x u x u x v v x Suy ra 1 1 1 2 2 2 0 0 0 1 2 2 2 2 2 2 0 1 1 2 e d 2 e e d 2 2 1 1 1 1 1 3 5 5 3e e 1 e e 1 e e . 2 4 2 4 4 4 4 4 x x x x x x x x Câu 167. Chọn C. Điều kiện: a , b . Đặt 2 1 d e d x u x v x d 2d e x u x v . 1 0 2 +1 e d x x x 1 1 0 0 = 2 +1 e 2 e d x x x x 1 0 = 2 1 e x x = 1+ e = + .e a b . = 1 = 1 a b . Vậy tích 1 a.b = . Câu 168. Đặt 2 2 1 2 ln 2 2 ln 1 ln 1 1 ln 2 1 1 1 2 2 dx u x du x x x I dx dx x x x x dv v x x 1 1, 2, 2 3 4 2 b c a P a b c . Câu 169. Đặt 1 d sin 2 d u x v x x , ta có d d 1 cos 2 2 u x v x . Do đó: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 70 4 4 4 0 0 1 1 1 sin 2 d 1 cos 2 cos 2 d 2 2 o I x x x x x x x . Câu 170. Đặt 2 1 ln d d 4 2 d d 2 2 x u x u x x x v x x v Khi đó 3 3 2 2 2 3 7 4 2 ln d ln . 2 2 2 1 d 24ln 3 12ln 2 2. 7 12ln 2 24ln 3 2 2 x x x x x x x x . Vậy 7; 12; 24 5 a b c a b c . Câu 171. 2 2 2 1 1 ln 1 1 d ln 1 d x x x x x x 2 2 1 1 1 1 1 ln 1 . . d 1 x x x x x 2 2 1 1 1 1 1 ln 3 ln 2 d d 2 1 x x x x 2 2 1 1 1 ln 3 ln 2 ln 1 ln 2 x x 1 3 3 ln 3 ln 2 ln 3 2ln 2 ln 3 3ln 2 3, 2 2 2 a b . Vậy 4 3 a b . Câu 172. Chọn A Đặt 2 ln 1 1 1 dx u x du x dx dv v x x 1000 1000 1000 2 2 21000 2 1000 1000 1000 1 1 1 1 ln 1 ln 2 1 1 1000ln 2 . ln 1 1 2 1 1 2 1 1 x dx x I dx x x x x x x 1000 1001 1000 1000 1000 1000 1000ln 2 2 1 1000ln 2 2 ln ln ln 2 1 2 1 2 2 1 2 1 = 1000 1000 1000 ln 2 2 1001ln 1 2 1 2 . Câu 173. Xét 2 0 2 ln 1 I x x dx . Đặt 2 1 ln 1 1 2 1 du dx u x x dv xdx v x . Ta có 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 ln 1 | 3ln3 1 3ln3 3ln3 1 2 x x I x x dx x dx x x . Vậy 3, 3 6 7 39 a b a b . Câu 174. Đặt ln u x 1 du dx x dv dx v x Ta có 1 1 ln .ln ln 1 1 2 a a xdx a a dx a a a a 3 ln 3 ln 3 . a a a a a e Vậy 18;21 . a CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 71 Câu 175. Chọn A Đặt 1 1 1 1 0 0 0 0 2 x [ 2] x [ 2] x= 2 3 2e = x x x x x x x u x du d x e d x e e d e e a be dv e d v e với ; 3, 2 1 a b a b a b Câu 176. Chọn A Đặt x x u x du dx dv e dx v e 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 x x x x I xe dx xe e dx e e e e e e e e . Câu 177. Chọn C Đặt 2 1 d d ln d d 2 u x u x x v x x x v . 3 3 3 2 2 2 2 1 ln d ln d 2 2 x x x x x x x 3 3 2 2 2 2 ln 2 4 x x x 9 5 ln 3 2ln 2 2 4 . Suy ra 2 0 m n p . Câu 178. Xét 2 0 2 ln 1 d I x x x . Đặt ln 1 d 2 d u x v x x 2 1 d d 1 1 u x x v x . Ta có: 2 2 2 2 0 0 1 1 ln 1 d 1 x I x x x x 2 0 3ln 3 1 d x x 2 2 0 3ln 3 3ln 3 2 x x . Vậy 3 a , 3 b 3 4 21 a b . Câu 179. Đặt 2 1 ln d .d 1 1 d .d u x u x x v x v x x Ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 .ln d ln 2 ln 2 2 2 2 I x x x x x 1 1, 2, 2 b c a . Khi đó 1 2 3.1 2 4 2 P . Câu 180. Đặt 2 d d 1 tan d d cos u x u x v x v x x 3 3 3 3 0 0 0 0 sin d 3 d[cos ] tan tan d . 3 3 cos 3 cos x x x I x x x x x x 3 0 3 3 1 3 ln cos ln ln1 ln 2 3 3 2 3 x 3; 2 a b . Vậy 2 11 a b . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 72 Câu 181. Đặt 2 2 2 1 ln 1 x u x x u x x v v x Suy ra 2 2 2 2 1 ln ln ln 2 ln 1 1 x F x x x dx x x x dx x x x x x C x 2 2ln 2 4 0 F C suy ra 2 ln 2 ln 1 F x x x x x x Khi đó: 3 2 2 ln 1 d F x x x I x x 3 2 2 ln d x x x 3 2 3ln 3 2 F F . Câu 182. Xét 3 3 2 2 0 0 1 d . d . cos cos x I x x x x x . Đặt 2 d d . 1 tan d d cos u x u x v x v x x 3 3 0 0 1 3 .tan tan d .tan d cos tan ln cos ln 2. 3 3 3 cos 3 0 0 0 I x x x x x x x x x x x Suy ra 2 3 11. 2 a T a b b Câu 183. Áp dụng phương pháp tích phân từng phần: Đặt: 2 2 d d ln 1 2 2 1 1 2 1 1 d d chän 2 u x u x x x v x v x x x . 2 2 2 2 1 1 1 ln 1 2 2 1 2 d ln 1 2 d x x x x x x x x 2 1 5 ln 5 3ln 3 2ln 2 x 5 ln 5 3ln 3 2ln 2 2 . 5 a , 3 b , 2 c . Vậy 2 5 a b c . Câu 184. Ta có 2 2 1 ln 1 d ln 2 ln 3 x I x a b x . Đặt 2 1 ln[1 ] du d 1 1 1 d d . u x x x v x v x x Khi đó 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ln [1 ] d ln 3 ln 2 d [1 ] 2 1 I x x x x x x x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 73 2 1 1 1 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2 2ln 2 ln 3 3ln 2 ln 3. 2 2 3 ln 1 2 x x Suy ra 3 a , 3 2 b . Vậy 9 2 P ab . Câu 185. Chọn A. Đặt 1 1 1 1 0 0 0 0 2 x [ 2] x [ 2] x= 2 3 2e = x x x x x x x u x d u d x e d x e e d e e a b e d v e d v e với ; 3, 2 1 a b a b a b Câu 186. Chọn A Đặt 2 cos 2sin ln sin 2cos d d sin 2cos d d tan 2 cos x x u x x u x x x x v v x x π 4 2 0 ln sin 2cos d cos x x x x π 4 0 tan 2 ln sin 2cos x x x π 4 0 cos 2sin d cos x x x x 3 2 3ln 2ln 2 2 π 4 0 1 2 tan d x x 7 3ln 3 ln 2 2 π 4 0 2ln cos x x 7 3ln 3 ln 2 2 π 2 2ln 4 2 5 π 3ln 3 ln 2 2 4 3 a , 5 2 b , 1 4 c . Vậy 18 abc . Câu 187. Ta có: 12 12 12 1 1 1 2 2 1 1 1 12 12 12 1 1 1 1 1 x x x x x x I x e dx x e dx e dx x x . Đặt: 1 1 2 1 1 x x x x u x du dx dv e dx v e x . Khi đó: 12 12 12 12 12 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 12 12 12 12 12 1 1 . x x x x x x x x x x I x e dx e dx x e e dx e dx x 1 1 145 12 12 12 12 12 1 143 12 12 12 e e e . Vậy: 143; 12; 145; 12. a b c d Dó đó: 12.145 143.12 24 bc ad . Câu 188. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 ln 1 ln 1 1 2 d d d d 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x . 2 2 2 2 0 0 0 1 2 2 1 d d ln 2 ln 2 2 2 2 2 x x x x x x . 2 2 0 ln 1 d 2 x I x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 74 Đặt 2 1 ln 1 d d 1 1 1 1 d d 1 2 2 2 u x u x x x v x v x x x Suy ra 2 2 0 0 1 ln[ 1] 1 3 d ln 3 ln 2 2 2 4 x x I x x x . Do đó 2 2 0 ln 1 1 3 d ln 3 2 4 2 x x x x 1 2 3 4 7 P . Dạng 5.2 Hàm số không tường minh [hàm ẩn] Câu 189. Chọn B Đặt 1 d d d d u x u x v f x x v f x . Khi đó 1 1 0 0 1 d I x f x f x x . Suy ra 1 1 0 0 10 2 1 0 d d 10 2 8 f f f x x f x x Vậy 1 0 d 8 f x x . Câu 190. Lời giải Ta có: 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 [2 ] 2 2 d [2] 2 d 2 2 2 2 4 I xf x dx xf x f x x f f x x 2 0 1 1 1 1 [2] [ ] .16 .4 7 2 4 2 4 I f f x dx . Câu 191. Đặt 3 2 ' . 3 du f x dx u f x x dv x dx v 1 1 1 2 1 0 0 0 0 1 21 x f x dx udv uv vdu 3 3 1 1 0 0 ' 3 3 x x f x f x dx 1 3 0 1 ' 3 x f x dx 1 3 0 1 ' 7 x f x dx . 1 1 1 1 2 2 3 6 3 0 0 0 0 1 1 1 ' 2 ' ' 2. 0 7 7 7 x f x dx x dx x f x dx f x dx 2 3 3 ' 0, 0;1 ' , 0;1 f x x x f x x x . Kết hợp điều kiện 1 0 f ta có 4 1 1 ; 0;1 4 f x x x Vậy 1 1 1 4 4 0 0 0 1 1 1 1 1 4 4 5 f x dx x dx x dx . Câu 192. Ta có 1 1 1 2 2 0 0 0 tan tan d tan d tan d f x x f x x x f x x x f x x x . Lại có: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 75 1 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 tan d 1 d d d d 1 cos cos cos f x f x f x x x f x x x f x x x x x x . 1 1 1 1 0 0 0 0 tan d tan d .tan d tan f x x x x f x f x x f x x 1 1 1 2 2 2 0 0 0 1 .tan1 d cot1.tan1 d 1 d cos cos cos f x f x f x f x x x x x x . Vậy 0. I Câu 193. Chọn A 3 2 [ ] '[ ] 3 u f x du f x dx x dv x dx v 1 1 3 3 3 3 0 0 1 1 3 3 0 0 1 1 [ ] '[ ] [1] 0. [0] '[ ] 0 3 3 3 3 1 1 '[ ] '[ ] 1 3 3 x x x I f x f x dx f f f x dx x f x dx x f x dx Câu 194. Ta có: 1 1 1 0 0 0 2 2 3 [ ]sin [ ].cos '[ ].cos 2 2 2 2 f x xdx f x x f x xdx 1 1 1 1 2 2 2 0 0 0 0 [ [ ] 3sin ] [ ] 6 [ ]sin 9 sin 0 2 2 2 f x x dx f x dx f x xdx xdx Từ đây ta suy ra 1 1 0 0 6 [ ] 3sin d 3sin 2 2 f x x f x x xdx . Câu 195. Ta có: 2 2 2 2 2 0 0 0 0 cos 2 dx= cos dx 2 dx cos dx 4 m x x m x x mx x x . Gọi 2 0 cos dx I x x . Đặt cos sin u x du dx dv xdx v x . 2 2 2 0 0 0 sin | sin dx cos | 1 2 2 I x x x x . Khi đó: 2 2 0 cos 2 dx= 1 4 2 m x x m . Suy ra 2 8 4 m m . Câu 196. Chọn B Cách 1: Đặt u f x du f x dx , 3 2 3 x dv x dx v . Ta có 1 1 1 3 3 3 0 0 0 1 1 3 3 3 x x f x f x dx x f x dx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 76 Ta có 1 1 1 1 2 2 6 3 3 0 0 0 0 49 d 7, [ ] d 7, 2.7 . 14 7 [ ] d 0 x x f x x x f x dx x f x x 4 3 7 7 [ ] 0 4 x x f x f x C , mà 7 1 0 4 f C 1 1 4 0 0 7 7 7 [ ]d d 4 4 5 x f x x x . Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau: 2 2 2 . b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx Dấu bằng xảy ra khi . , ; , f x k g x x a b k Ta có 2 1 1 1 3 6 2 0 0 0 1 1 . 9 3 9 9 x x f x dx dx f x dx . Dấu bằng xảy ra khi 3 . 3 x f x k . Mặt khác 1 3 3 0 1 21 7 3 3 x f x dx k f x x suy ra 4 7 7 4 4 x f x . Từ đó 1 1 4 0 0 7 7 7 [ ]d d 4 4 5 x f x x x . Câu 197. Xét tích phân 1 0 cos d 2 I f x x x Đặt cos sin ' u x du x dx dv f x dx v f x , ta có 1 1 1 1 0 0 0 0 cos sin 1 0 sin sin I f x x f x x dx f f f x x dx f x x dx Mà 1 1 0 0 1 sin sin 2 2 2 I f x x dx f x x dx Mặt khác: 1 1 1 2 0 0 0 1 1 1 1 sin 1 cos 2 sin 2 2 2 2 2 x dx x dx x x 1 2 2 0 1 1 1 2. sin sin 2. 0 2 2 2 f x f x x x dx . Khi đó 1 2 0 sin 0 f x x dx Vì f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và 2 sin 0, 0;1 f x x x nên ta suy ra sin 0 sin f x x f x x . Do đó 1 1 1 0 0 0 1 2 d sin cos f x x x dx x Câu 198. Từ giả thiết: 1 2 0 1 d 3 x f x x 1 2 0 3 d 1 x f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 77 Tính: 1 2 0 3 d I x f x x . Đặt: 2 3 d d d 3 d u f x u f x x v x x v x . Ta có: 1 1 1 2 3 3 0 0 0 3 d . d I x f x x x f x x f x x 1 3 0 1. 1 0. 0 . d f f x f x x 1 3 0 . d x f x x . Mà: 1 2 0 3 d 1 x f x x 1 3 0 1 . d x f x x 1 3 0 . d 1 x f x x 1 3 0 7 . d 7 x f x x 1 1 2 3 0 0 7 . d d x f x x f x x , [theo giả thiết: 1 2 0 d 7 f x x ]. 1 2 3 0 7 . + d 0 x f x f x x 1 3 0 7 + d 0 f x x f x x 3 7 + 0 x f x 3 7 f x x 4 7 4 f x x C . Với 1 0 f 4 7 .1 0 4 C 7 4 C . Khi đó: 4 7 7 4 4 f x x . Vậy: 1 1 4 0 0 7 7 d d 4 4 f x x x x 1 5 0 7 4 5 x x 7 5 . Câu 199. Từ giả thiết: 1 0 1 . d 5 x f x x 1 0 5 . d 1 x f x x . Tính: 1 0 5 . d I x f x x . Đặt: 2 d d 5 d 5 d 2 u f x x u f x v x x v x . Ta có: 1 1 1 2 2 0 0 0 5 5 5 . d . . d 2 2 I x f x x x f x x f x x 1 2 0 5 5 . 1 . d 2 2 f x f x x 1 2 0 5 10 . d 2 x f x x , [vì 1 4 f ] Mà: 1 0 5 . d 1 I x f x x 1 2 0 5 1 10 . d 2 x f x x 1 2 0 18 . d 5 x f x x 1 2 0 10 . d 36 x f x x 1 1 2 2 0 0 10 . d d x f x x f x x , [theo giả thiết: 1 2 0 d 36 f x x ] CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 78 1 2 2 0 10 . d 0 x f x f x x 1 2 0 10 d 0 f x x f x x 2 10 0 x f x 2 10 f x x 3 10 3 x f x C Với 1 4 f 10.1 4 3 C 2 3 C . Khi đó: 3 10 2 3 3 x f x . Vậy: 1 1 3 0 0 10 2 d d 3 3 x f x x x 1 4 0 5 2 3 6 3 2 x x . Câu 200. Từ giả thiết: 2 2 0 1 d 3 x f x x 2 2 0 3 d 1 x f x x . Tính: 2 2 0 3 d I x f x x . Đặt: 2 3 d d d 3 d u f x u f x x v x x v x . Ta có: 2 2 2 2 3 3 0 0 0 3 d . . d I x f x x x f x x f x x 2 3 0 24 . d x f x x , [vì 2 3 f ] Mà: 2 2 0 3 d 1 I x f x x 2 3 0 1 24 . d x f x x 2 3 0 . d 23 x f x x 2 3 0 4 . d 4 23 x f x x 2 2 2 3 0 0 4 . d d 23 x f x x f x x , [theo giả thiết: 1 2 0 d 4 f x x ] 2 2 3 0 4 . d 0 23 x f x f x x 2 3 0 4 d 0 23 f x x f x x 3 4 0 23 x f x 3 4 23 f x x 4 1 23 f x x C Với 2 3 f 16 3 23 C 53 23 C . Khi đó: 4 1 53 23 23 f x x . Vậy 2 2 4 0 0 1 53 d d 23 23 f x x x x 2 5 0 1 53 562 115 23 115 x x . Câu 201. Tính: 1 0 . d I x f x x . Đặt: 2 d d 1 d d 2 u f x x u f x v x x v x Ta có: 1 2 2 0 1 1 1 . d 0 2 2 I x f x x f x x 1 2 0 1 2 d 2 x f x x , [vì 1 4 f ]. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 79 Mà: 1 0 1 . d 2 x f x x 1 2 0 1 1 2 d 2 2 x f x x 1 2 0 d 5 x f x x , [theo giả thiết: 1 2 0 d 5 f x x ] 1 1 2 2 0 0 d d x f x x f x x 1 2 2 0 d 0 x f x f x x 1 2 0 . d 0 f x x f x x 2 0 x f x 2 f x x 3 1 3 f x x C . Với 1 4 f 11 3 C . Khi đó: 3 1 11 3 3 f x x . Vậy 1 1 3 4 0 0 1 1 11 1 11 15 d d 0 3 3 12 3 4 f x x x x x x . Câu 202. Tính: 2 0 . d I x f x x . Đặt: 2 d d 1 d d 2 u f x x u f x v x x v x Ta có: 2 2 2 0 2 1 1 . d 0 2 2 I x f x x f x x 2 2 0 1 12 d 2 x f x x , [vì 2 6 f ]. Theo giả thiết: 2 0 17 . d 2 x f x x 2 2 0 17 1 12 d 2 2 x f x x 2 2 0 d 7 x f x x 2 2 2 2 0 0 d d x f x x f x x 2 2 2 0 d 0 x f x f x x 2 2 0 . d 0 f x x f x x 2 0 x f x 2 f x x 3 1 3 f x x C . Với 2 6 f 10 3 C . Khi đó: 3 1 10 3 3 f x x . Vậy 2 2 3 4 0 0 2 1 10 1 10 d d 8 0 3 3 12 3 f x x x x x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 80 Câu 203. Tính 3 2 0 . d I x f x x . Đặt 3 2 d d 1 d d 3 u f x x u f x v x v x x . Ta có 3 3 3 0 3 1 1 . d 0 3 3 I x f x x f x x 3 3 0 1 54 d 3 x f x x , [vì 3 6 f ]. Theo giả thiết: 3 2 0 154 . d 3 x f x x 3 3 0 154 1 54 d 3 3 x f x x 3 3 0 d 8 x f x x 3 3 2 3 0 0 d 4 d x f x x f x x 3 2 3 0 4 d 0 x f x f x x 3 3 0 4 d 0 f x x f x x . 3 4 0 x f x 3 4 x f x 4 16 x f x C . Với 3 6 f 15 16 C . Khi đó: 4 15 16 16 x f x . Vậy 3 3 4 5 0 0 3 1 15 1 15 117 d d 0 16 16 80 16 20 f x x x x x x . Câu 204. Tính: 1 3 0 . d I x f x x . Đặt: 4 3 d d 1 d d 4 u f x x u f x v x v x x . Ta có: 1 4 4 0 1 1 1 . d 0 4 4 I x f x x f x x 1 4 0 1 1 d 2 4 x f x x , [vì 1 2 f ]. Theo giả thiết: 1 3 0 . d 10 x f x x 1 4 0 d 38 x f x x 1 4 0 8. d 38.8 x f x x 1 1 2 4 0 0 8. d 38. d x f x x f x x 1 2 4 0 8 38 d 0 x f x f x x 1 4 0 . 8 38 d 0 f x x f x x 4 8 38 0 x f x 4 4 19 f x x 5 4 95 f x x C . Với 1 2 f 194 95 C . Khi đó: 5 4 194 95 95 f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 81 Vậy 1 1 5 6 0 0 1 4 194 2 194 116 d d 0 95 95 285 95 57 f x x x x x x . Câu 205. Xét 1 0 1 e d x A x f x x Đặt d 1 d x u f x v x e x d d e x u f x x v x Suy ra 1 1 0 0 e e d x x A x f x x f x x 1 0 d x xe f x x 1 2 0 1 d 4 x e xe f x x Xét 1 2 2 0 d x x e x 1 2 2 0 1 1 1 2 2 4 x e x x 2 1 4 e Ta có : 1 1 1 2 2 2 0 0 0 d 2 d d 0 x x f x x xe f x x x e x 1 2 0 d 0 x f x xe x Suy ra 0, 0;1 x f x xe x [do 2 0, 0;1 x f x xe x ] x f x xe 1 x f x x e C Do 1 0 f nên 1 x f x x e Vậy 1 1 1 0 0 0 d 1 d 2 2 x x I f x x x e x x e e . Câu 206. Tính 4 0 sin 2 d 4 f x x x . Đặt sin 2 2cos 2 d d d d x u x x u f x x v f x v , khi đó 4 4 4 0 0 0 sin 2 d sin 2 . 2 cos2 d f x x x x f x f x x x 4 0 sin . sin 0. 0 2 cos2 d 2 4 f f f x x x 4 0 2 cos2 d f x x x . Theo đề bài ta có 4 0 sin 2 d 4 f x x x 4 0 cos2 d 8 f x x x . Mặt khác ta lại có 4 2 0 cos 2 d 8 x x . Do 4 4 2 2 2 0 0 cos2 d 2 .cos2 cos 2 d f x x x f x f x x x x 2 0 8 8 8 nên cos 2 f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 82 Ta có 8 8 0 0 1 1 cos 4 d sin 4 4 4 I x x x . Câu 207. Đặt cos d sin d d d u x u x x v f x x v f x . Khi đó: 1 1 1 0 0 0 cos d cos sin d f x x x x f x f x x x 1 1 1 0 0 0 1 1 0 sin d sin d sin d 2 f f f x x x f x x x f x x x . Cách 1: Ta có 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 0 0 sin d d 2 sin d sin d f x k x x f x x k f x x x k x x 2 1 0 1 2 2 k k k . Do đó 1 2 0 sin d 0 sin f x x x f x x . Vậy 1 1 0 0 2 d sin d f x x x x . Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 2 2 d d . d b b b a a a f x g x x f x x g x x . Dấu “=” xảy ra , ; f x kg x x a b . Áp dụng vào bài ta có 2 1 1 1 2 2 0 0 0 1 1 sin d d . sin d 4 4 f x x x f x x x x , suy ra sin f x k x . Mà 1 1 2 0 0 1 1 sin d sin d 1 sin 2 2 f x x x k x x k f x x . Vậy 1 1 0 0 2 d sin d f x x x x . Câu 208. Ta có: 4 0 sin . d I x f x x . Đặt sin d cos d d d u x u x x v f x x v f x . 4 4 0 0 sin . cos . d I x f x x f x x 1 3 2 2 I . 4 0 2 sin .tan . d x x f x x 4 2 0 sin . d cos f x x x x 4 2 0 1 cos . d cos f x x x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 83 4 4 0 0 d cos . d cos f x x x f x x x 1 1 I . 1 1 I 3 2 1 2 I 3 2 2 2 . Câu 209. Đặt d d 2 sin d cos d 2 2 u f x x u f x x x v v x Do đó 1 0 1 cos d 2 2 x f x x 1 1 0 0 2 2 1 sin sin d 2 2 2 x f x x f x x 1 0 sin d 2 4 x f x x . Lại có: 1 2 0 1 sin d 2 2 x x 2 1 1 1 2 0 0 0 2 2 . d 2 sin d sin d 2 2 I f x x x f x x x x 2 1 2 2 0 2 4 2 1 sin d . 0 2 8 2 2 f x x x Vì 2 2 sin 0 2 f x x trên đoạn 0;1 nên 2 1 0 2 sin d 0 2 f x x x 2 =sin 2 f x x = sin 2 2 f x x . Suy ra =cos 2 f x x C mà 1 0 f do đó =cos 2 f x x . Vậy 1 1 0 0 2 d cos d 2 f x x x x . Câu 210. Ta có: 1 2 0 d 9 f x x 1 - Tính 1 3 0 1 d . 2 x f x x Đặt 3 d .d u f x v x x 4 d d 4 u f x x x v 1 3 0 1 d 2 x f x x 1 4 0 . 4 x f x 1 4 0 1 . d 4 x f x x 1 4 0 1 1 . d 4 4 x f x x 1 4 0 . d 1 x f x x 1 4 0 18 . d 18 x f x x 2 - Lại có: 1 1 9 8 0 0 1 d 9 9 x x x 1 8 0 81 d 9 x x 3 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 84 - Cộng vế với vế các đẳng thức 1 , 2 và 3 ta được: 1 2 4 8 0 18 . 81 d 0 f x x f x x x 1 4 0 9 d 0 f x x x 1 4 0 . 9 d 0 f x x x Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 9 y f x x , trục hoành Ox , các đường thẳng 0 x , 1 x khi quay quanh Ox bằng 0 4 9 0 f x x 4 9 f x x .d f x f x x 4 9 5 x C . Lại do 1 1 f 14 5 C 5 9 14 5 5 f x x 1 0 d f x x 1 5 0 9 14 d 5 5 x x 1 6 0 3 14 5 10 5 2 x x . Câu 211. - Tính : 1 0 1 e d x I x f x x 1 1 0 0 e d e d x x x f x x f x x J K . Tính 1 0 e d x K f x x Đặt d e e d e d d x x x u f x f x x u f x v x v x 1 1 0 0 e e e d x x x K x f x x f x x f x x 1 1 0 0 e d e d x x x f x x x f x x do 1 0 f 1 0 e d x K J x f x x 1 0 e d x I J K x f x x . - Kết hợp giả thiết ta được : 1 2 2 0 1 2 0 e 1 d 4 e 1 d 4 x f x x xe f x x 1 2 2 0 1 2 0 e 1 d [1] 4 e 1 2 e d [2] 2 x f x x x f x x - Mặt khác, ta tính được : 1 2 2 2 0 e 1 e d [3] 4 x x x . - Cộng vế với vế các đẳng thức [1], [2], [3] ta được: 1 2 2 2 0 2 e e d 0 x x f x x f x x x 1 2 e d 0 x o f x x x 1 2 e d 0 x o f x x x hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số e x y f x x , trục Ox , các đường thẳng 0 x , 1 x khi quay quanh trục Ox bằng 0 e 0 x f x x e x f x x e d 1 e C x x f x x x x . - Lại do 1 0 C 0 1 e x f f x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 85 1 1 0 0 d 1 e d x f x x x x 1 1 0 0 1 e e d x x x x 1 0 1 e e 2 x Câu 212. Đặt d d u f x u f x x , 3 2 1 d 1 d 3 x v x x v Ta có 2 2 1 1 1 d 3 x f x x 2 3 3 2 1 1 1 1 . d 3 3 x x f x f x x 2 3 1 1 1 1 d 3 3 x f x x 2 3 1 1 d 1 x f x x 2 3 1 2.7 1 d 14 x f x x Tính được 2 6 1 49 1 d 7 x x 2 2 1 d f x x 2 3 1 2.7 1 d x f x x 2 6 1 49 1 d 0 x x 2 2 3 1 7 1 d 0 x f x x 3 7 1 f x x 4 7 1 4 x f x C . Do 2 0 f 4 7 1 7 4 4 x f x . Vậy 2 1 d I f x x 4 2 1 7 1 7 d 4 4 x x 7 5 . Câu 213. Xét tích phân 1 2 0 . d x f x x . Đặt 3 2 d d d d 3 u f x x u f x x v x x v 1 1 3 2 3 0 0 1 1 1 . d d 0 3 3 3 x x f x x f x x f x x 1 3 0 1 d 3 x f x x 1 3 0 d 1 x f x x 1 6 0 1 7 x dx . Ta có: 1 1 1 2 3 6 0 0 0 d 14 d 49 d 0 f x x x f x x x x 1 2 3 0 7 d 0 f x x x Mà 1 2 3 0 7 d 0 f x x x . Dấu “=” xảy ra khi 3 3 7 0 7 f x x f x x 3 d 7 d f x f x x x x 4 7 4 x C . 7 1 0 4 f C 4 7 7 4 4 x f x . 1 0 d I f x x 1 4 5 0 1 1 7 7 7 7 d 0 0 4 4 20 4 x x x x 7 7 7 20 4 5 . Câu 214. Xét 1 4 0 7 11 x f x dx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 86 Đặt 5 4 5 du f x dx u f x x dv x dx v 1 1 1 4 5 5 0 0 0 1 1 5 5 x f x dx x f x x f x dx 1 5 0 3 1 5 5 x f x dx [ vì 1 3 f ] 1 5 0 3 7 2 5 5 11 11 x f x dx . Xét 1 2 0 1 5 0 1 1 10 11 0 0 4 11 2 11 1 1 11 11 f x dx x f x dx x dx x 1 1 1 2 5 10 0 0 0 4 4 0 f x dx x f x dx x dx 1 2 5 0 2 0 f x x dx 6 5 2 3 x f x x f x C . Do 10 1 3 3 f C nên 1 1 6 0 0 10 23 3 3 7 x f x dx dx Câu 215. 2 2 1 5 3 ln . 12 2 1 f x dx x Đặt 2 1 1 1 u f x du f x dx dx dv v x x 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 1 f x f x f x f f f x f f x dx dx dx dx x x x x x 2 2 2 2 1 1 1 0 2 1 f x f x f x dx dx dx x 2 2 2 2 1 1 1 0 2 1 f x f x f x dx dx dx x 2 2 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 1 0 ln 1 1 2 2 f x f x f x dx x f x f x f x x f x f x C x f x f x x C x TH1: , 2 0 0 0 f x C f C f x [loại] TH2: ln 1 , 2 0 ln 3 1 ln 1 ln 3 1 2 2 x x f x x C f C f x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 87 2 1 3 3 2ln . 4 2 f x dx Câu 216. Ta tính. 1 2 0 4 8 2ln 3 3 2 1 f x dx x 1 2 0 1 2 ln 3 2 3 2 1 f x dx x Đặt: 2 [ ] '[ ] 1 1 1 1 . 2 1 2 2 1 2 2 1 u f x du f x dx x dv dx v x x x 1 1 1 1 2 0 0 0 0 1 2 [ ] '[ ] ln 3 '[ ]dx 2 3 2 1 2 1 2 1 2 1 f x xf x xf x x dx dx f x x x x x 1 0 1 2 ' ln 3 2 1 2 3 x f x dx x 1 0 8 4 ' 2ln 3 2 1 3 x f x dx x Tính tích phân: 2 2 2 1 1 1 0 0 0 1 2 1 1 1 2 1 4 2 1 4 2 1 x x dx dx dx x x x 1 2 0 1 2 1 1 4 2 1 [2 1] dx x x 1 0 1 1 1 1 ln 2 1 ln 3 4 2 2 1 3 4 x x x 2 1 0 4 4 ln 3 2 1 3 x dx x 2 1 1 1 2 0 0 0 '[ ] 4 ' 4 0 2 1 2 1 x x f x dx f x dx dx x x 2 1 0 2 2 1 '[ ] 0 '[ ] 1 2 1 2 1 2 1 x x f x dx f x x x x 1 [ ] ln 2 1 2 f x x x C vì 0;1 x Vì 1 1 0 ln 3 1 2 f C 1 1 0 0 1 1 1 ln 2 1 ln 3 1 4 4 2 2 f x I dx x x dx 1 1 0 0 1 1 1 ln 3 1 ln 2 1 4 2 8 x dx x dx 1 1 2 0 0 1 1 1 ln 3 1 ln 3 4 2 4 2 2 x x A x dx x 1 1 ln 3 8 8 1 0 ln 2 1 B x dx đặt 2 ln 2 1 2 1 u x du dx x dv dx x x 1 1 0 0 2 ln[2 1] 2 1 x B x x dx x 1 0 1 3 ln 3 ln[2 x 1] ln 3 1 2 2 x 1 1 ln 3 8 16 I A B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 88 Câu 217. Đặt 2 d d d 2 1 d u f x x u f x v x x v x x . Suy ra 1 1 1 2 2 0 0 0 2 1 d d x f x x x x f x x x f x x 1 2 0 d x x f x x 1 2 0 1 d 30 x x f x x Ta có: 1 1 2 2 4 3 2 0 0 d 2 d x x x x x x x 1 5 4 3 0 5 2 3 x x x 1 30 . Do đó, 1 1 1 2 2 2 2 0 0 0 d 2 d d 0 f x x x x f x x x x x 1 2 2 0 d 0 f x x x x 2 f x x x 3 2 3 2 x x f x C . Vì 0 1 f nên 1 C 3 2 1 3 2 x x f x . Vậy 1 1 3 2 0 0 d 1 d 3 2 x x f x x x 1 4 3 0 12 6 x x x 11 12 . Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán Câu 218. Chọn D Đặt 1 3 d 3d d d 3 t x t x x t . Suy ra 1 3 3 0 0 0 1 1 3 d d 9 9 xf x x tf t t tf t dt . Đặt 2 d d d d 2 u f t t u f t t v t t v . 3 3 3 3 2 2 2 ' 0 0 0 0 9 1 d d 3 d 2 2 2 2 t t tf t t f t f t t f t f t t . 3 3 2 2 0 0 9 1 9 d d 9 2 2 t f t t t f t t . Vậy 3 2 0 d 9 x f x x . Câu 219. Chọn D Xét 1 0 4 1. xf x dx Đặt: 4 4 4 0 0 0 1 1 4 . . 1 . 16 . 16. 4 4 t x t f t dt t f t dt x f x dx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 89 Xét 4 4 2 2 0 0 I x f x dx x df x Suy ra: 4 4 2 2 0 0 . 2 . 4 4 2.16 16. I x f x x f x dx f Câu 220. Chọn D Theo bài ra: 1 0 6 d 1 xf x x . Đặt 6 d 6d t x t x . Đổi cận: Do đó: 1 6 6 6 0 0 0 0 1 d 1 6 d 1 . 1 . d 1 . d 36 6 6 36 t xf x x t f t t f t t t f t t . Tính 6 2 0 d I x f x x . Đặt 2 d 2 d d d u x x u x v f x v f x x 6 6 2 0 0 6 2 d 36 6 2 d 36.1 2.36 36 0 I x f x xf x x f xf x x . Câu 221. Chọn D +] 5 5 5 5 2 2 2 2 0 0 0 0 . I x f x dx x df x x f x f x dx 5 0 25. 5 0. .2 f f x f x xdx 5 0 25 2 xf x dx +] Ta có: 1 0 [5 ] 1 xf x dx Đặt 5x t 5 0 [t] 1 5 5 t t f d 5 0 [t] 25 tf dt Vậy 25 2 25 25 I . Câu 222. Đặt 2 2 d 2 d t x t x x . Đổi cận 0 2 1 3 x t x t . 1 3 2 0 2 1 ln[2 ]d ln d . 2 x x x t t Đặt d ln d d d t u t u t v t v t 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 ln d ln d ln 3ln 3 2ln 2 1 t t t t t t t t 1 2 0 3 1 ln[2 ] ln 3 ln 2 2 2 x x 3 1 , 1, 0 2 2 a b c a b c . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 90 Câu 223. Đặt 2 2 2 x t x t dx dt . Đổi cận: 0 0 4 2 x t x t . Do đó 4 2 2 0 0 0 4 4 2 x xf dx tf t dt xf x dx . Đặt 4 4 u x du dx dv f x dx v f x . Suy ra 2 2 2 2 0 0 0 0 4 4 [ ] 4 8 2 4 8.16 4.4 112. xf x dx xf x f x dx f f x dx Câu 224. Đặt 2 dt d t x t x . Đổi cận 0 0 x t , 2 x t . 2 0 2 sin d I t t t 2 0 2 sin d x x x . Đặt 2 2 d u x du x x , d sin d cos v x x v x . 2 2 0 0 0 sin d cos 2 cos d x x x x x x x x 2 0 2 sin cos x x x 2 4 2 2 8 I . Ta có 2 a , 8 b 1 1;0 4 a b .------- Câu 225. Đặt 2 t x d 2d t x . Với 0 0 x t ; Với 1 2 x t . Suy ra: 2 2 0 0 d 1 d 2 2 4 t t I f t tf t t 2 0 1 d 4 xf x x . Đặt d d d d u x u x v f x x v f x . Ta có 2 0 2 1 1 d 2 2 0 0 4 0 4 4 I xf x f x x f f 1 2.16 4 7 4 . Câu 226. Ta có: 2 ln sin cos 1 d d cos u x x v x x cos sin d d sin cos tan x x u x x x v x . Khi đó: 4 2 0 ln sin cos d cos x x I x x 4 4 0 0 cos sin tan .ln sin cos tan . d sin cos x x x x x x x x x . Đặt 4 4 2 0 0 cos sin tan tan tan . d d sin cos tan 1 x x x x J x x x x x x Đặt 2 2 tan 1 tan 1 dt x t dt x dx dx t . Với 0 0 x t và 1 4 x t Ta có : 2 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 dt dt dt= dt= ln 2 1 1 4 1 . 1 1 . 1 t t t t J t t t t t t . Vậy 3 8 ln 2 ln 2 ln 2 4 2 4 3 bc I a . Câu 227. Đặt x t 2 x t d 2 d x t t . x 0 2 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 91 t 0 Ta có: 2 0 2 sin d I t t t . Đặt 2 d 4 d 2 cos d sin d u t t u t v t v t t . Suy ra 2 0 0 2 cos 4 cos d I t t t t t . Đặt 1 1 1 1 4 d 4d d cos d sin u t u t v t t v t . Vậy 2 0 0 0 2 cos 4 sin 4sin d I t t t t t t 2 0 2 4cost 2 2 8 . Do đó 2; 8 a b 1;0 a b . Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 228. Chọn A Vì 0 a nên 0 2 2 1 0 1 1 2 2 2 a a a I x dx x dx Câu 229. Chọn D 1 1 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1 d 1 2 d 2 1 d I f x x f x x f x x I I . Xét 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 d 1 2 d 1 2 2 I f x x f x x 3 3 0 0 1 1 d d 3 2 2 f t t f x x . Xét 1 1 2 1 1 2 2 1 2 1 d 2 1 d 2 1 2 I f x x f x x 1 1 0 0 1 1 d d 1 2 2 f t t f x x Vậy 1 2 4 I I I . Câu 230. Do 1 1 2 2 1 2 m m m . Do đó với 1, 1; 2 1 0 m x m mx . Vậy 2 3 3 1 1 2 1 2 1 1 2 1 1 m m m mx dx mx dx mx x m m m m m . Từ đó theo bài ra ta có 3 0 2 1 1 2 m m m m . Do 1 m vậy 2 m . Câu 231. Chọn B Ta có: 4 2 4 2 1 1 3 1 2. . 2 4 4 x x x x 2 2 1 3 0, 2 4 x x . Do đó: 2018 2018 4 2 4 2 1 1 1 d 1 d x x x x x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 92 Câu 232. Chọn A Ta có 5 2 5 1 1 2 2 5 1 2 2 5 1 2 2 2 2 d d d 1 1 1 3 3 1 d 1 d 1 1 3ln 1 3ln 1 2 3ln 3 1 3ln 2 5 3ln 6 2 3ln 3 2 6ln 2 3ln 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x Vậy 2, 6, 3 36 a b c P abc . Câu 233. 2 2 2 2 2 2 0 0 2 d 2 d x m x x m x * Ta có: 2 2 2 2 0 2 x m x m x m . TH1. Nếu 0 m thì * luôn đúng. TH2. Nếu 0 m thi * đúng 2 2 2 2 2 0 1 2 0 2 x m x m với mọi 0;2 x . ] 0 m . 1 đúng 2 2 0 2 2 2 m m m m [vô nghiệm]. 2 đúng 0 2 0 2 2 2 2 m m m m m . ] 0 m . 1 đúng 2 2 0 2 2 2 m m m m [vô nghiệm]. 2 đúng 0 2 0 2 2 2 2 m m m m m . Suy ra ; 2 2 ; 0 m là giá trị cần tìm. Câu 234. Ta có 1 1 1 4 1 1 1 4 [ 4 1] [ 4 1] [ 4 1] f x dx f x dx f x dx 1 1 4 1 1 4 [1 4 ] [4 1] f x dx f x dx . I J +] Xét 1 4 1 [1 4 ] . I f x dx CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 93 Đặt 1 4 4 ; t x dt dx Với 1 1 5; 0. 4 x t x t 1 0 5 5 4 1 5 0 0 1 1 1 [1 4 ] [ ][ ] [ ] [ ] 1. 4 4 4 I f x dx f t dt f t dt f x dx +] Xét 1 1 4 [4 1] . J f x dx Đặt 4 1 4 ; t x dt dx Với 1 1 3; 0. 4 x t x t 1 3 3 3 1 0 0 0 4 1 1 1 [4 1] [ ][ ] [ ] [ ] 2. 4 4 4 J f x dx f t dt f t dt f x dx Vậy 1 1 [ 4 1] 3. f x dx Câu 235. 1 1 2 2 x x I dx ta có 2 2 0 x x 0 x . 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x I dx dx dx dx dx 0 1 1 0 2 2 2 2 1 ln 2 ln 2 ln 2 x x x x . Câu 236. + Xét 1 0 2 d 2 f x x . Đặt 2 d 2d u x u x ; 0 0 x u ; 1 2 x u . Nên 1 0 2 2 d f x x 2 0 1 d 2 f u u 2 0 d 4 f u u . + Xét 2 0 6 d 14 f x x . Đặt 6 d 6d v x v x ; 0 0 x v ; 2 12 x v . Nên 2 0 14 6 d f x x 12 0 1 d 6 f v v 12 0 d 84 f v v . + Xét 2 2 5 2 d f x x 0 2 2 0 5 2 d 5 2 d f x x f x x . Tính 0 1 2 5 2 d I f x x . Đặt 5 2 t x . Khi 2 0 x , 5 2 t x d 5d t x ; 2 12 x t ; 0 2 x t . 2 1 12 1 d 5 I f t t 12 2 0 0 1 d d 5 f t t f t t 1 84 4 16 5 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 94 Tính 2 1 0 5 2 d I f x x . Đặt 5 2 t x . Khi 0 2 x , 5 2 t x d 5d t x ; 2 12 x t ; 0 2 x t . 12 2 2 1 d 5 I f t t 12 2 0 0 1 d d 5 f t t f t t 1 84 4 16 5 . Vậy 2 2 5 2 d 32 f x x . Câu 237. Đặt 2 1 u x 1 d d 2 x u . Khi 1 x thì 1 u . Khi 1 x thì 3 u . Nên 3 1 1 d 2 I f u u 0 3 1 0 1 d d 2 f u u f u u 0 3 1 0 1 d d 2 f u u f u u . Xét 1 0 d 4 f x x . Đặt x u d d x u . Khi 0 x thì 0 u . Khi 1 x thì 1 u . Nên 1 0 4 d f x x 1 0 d f u u 0 1 d f u u . Ta có 3 0 d 6 f x x 3 0 d 6 f u u . Nên 0 3 1 0 1 d d 2 I f u u f u u 1 4 6 5 2 . Câu 238. Ta có 1 1 1 2 1 1 1 2 2 1 d 1 2 d 2 1 d f x x f x x f x x I J Tính 1 2 1 1 2 d I f x x Đặt 1 2 d 2d . t x t x Đổi cận 1 1 3; 0 2 x t x t 0 3 3 3 0 0 1 1 1 1 d d d .8 4 2 2 2 2 I f t t f t t f x x Tính 1 1 2 2 1 d J f x x Đặt 2 1 d 2d . t x t x Đổi cận 1 0; 1 1 2 x t x t 1 1 0 0 1 1 d d .2 1 2 2 J f t t f x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 95 Vậy 1 1 2 1 d 4 1 5 f x x I J . Dạng 7.2. Tích phân nhiều công thức Câu 239. Chọn A Ta thấy, 1 0 1 0 1 2 1 1 0 1 0 2 f x dx f x dx f x dx xdx a x x dx 1 2 3 0 2 1 0 1 1 1 2 3 6 6 x x a x a a . Câu 240. Ta có 0 0 lim lim e 1 x x x f x m m , 2 0 0 lim lim 2 3 0 x x f x x x và 0 1 f m . Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại 0 x . Suy ra 0 0 lim lim 0 x x f x f x f hay 1 0 1 m m . Khi đó 1 0 1 0 1 2 2 2 1 1 0 1 0 d = 2 3 d e 1 d = 3 d 3 e 1 d x x f x x x x x x x x x 0 1 2 2 0 1 2 22 = 3 3 e e 2 3 3 3 x x x x . Suy ra 1 a , 2 b , 22 3 c . Vậy tổng 3 19 a b c . Câu 241. Chọn C Do hàm số liên tục trên nên hàm số liên tục tại 0 x 0 0 lim lim 0 1 0 1 x x f x f x f m m Ta có 1 0 0 1 1 1 2 1 [ ]d [ ]d [ ]d f x x f x x f x x I I 1 0 0 2 2 2 2 2 2 1 1 1 0 2 16 2 3 d 3 d 3 3 3 2 3 1 3 3 I x x x x x x x 1 2 0 1 1 d 2 0 x x I e x e x e 1 1 2 1 22 22 2 3 1; 2; 3 3 f x dx I I e a b c Vậy 3 1 2 22 19 T a b c . Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ Câu 242. Chọn D Đặt x t . Khi đó 3 0 0 0 2 3 3 3 0 2 2 2 f x dx f t d t f t dt f x dx Ta có: 3 3 3 3 0 2 2 2 2 3 3 0 0 0 2 2 I f x d x f x d x f x d x f x d x f x d x Hay 3 3 3 2 2 2 0 0 0 2 2cos 2 2[1 cos 2 ] I f x f x d x xd x x d x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 96 3 3 3 2 2 2 2 2 0 0 0 2 4cos 2 cos 2 cos 2 cos I xd x x d x xd x xd x Vậy 3 2 2 0 2 2sin | 2sin | 6. I x x Câu 243. Ta có 0 0 d d d 1 e 1 e 1 e a a kx kx kx a a f x f x f x x x x . Xét tích phân 0 d 1 e kx a f x x . Đặt t x x t d d d d t x t x Đổi cận: x a t a 0 0 x t Khi đó, 0 0 d d 1 e 1 e kx k t a a f x f t x t 0 d 1 e a kt f t t 0 0 e . e . d d 1 e 1 e kt kx a a kt kx f t f x x x Do đó, 0 0 e . d d d 1 e 1 e 1 e kx a a a kx kx kx a f x f x f x x x x 0 0 e 1 d d 1 e kx a a kx f x x f x x Câu 244. Hàm số , f x f x liên tục trên và thỏa mãn 2 1 2 3 4 f x f x x nên ta có: 2 2 2 2 2 2 3 4 dx f x f x dx x 1 Đặt 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 K f x f x dx f x dx f x dx Đặt ; x t dx dt f x f t , 2 2; 2 2 x t x t Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2 . f x dx f t dt f t dt f x dx 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 5 K f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 2 Đặt 2 2 2 4 dx J x ; 2 tan x , ; 2 2 , Ta có: 2 2 2 2tan 2 1 tan cos d dx d d . Với 2 4 x ; Với 2 4 x . Do đó 2 4 4 4 2 4 4 4 2 1 tan 1 4 tan 4 2 2 4 d J d 3 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 97 Từ 1 , 2 và 3 , ta có 2 2 2 2 5 4 20 K J f x dx f x dx Mà theo giả thiết, 2 2 I f x dx m nên 20 20 m m . Chú ý: Có thể tính nhanh 2 2 2 4 dx x bằng công thức: 2 2 1 arctan dx x C x a a a Từ đó: 2 1 arctan 4 2 2 dx x C x 2 2 2 2 2 1 1 1 arctan arctan1 arctan 1 4 2 2 2 2 4 4 4 dx x x Câu 245. Tính 2 2 d f x x Đặt d d t x t x Đổi cận x 2 2 t 2 2 2 2 d f x x 2 2 d f t t 2 2 d f t t 2 2 d f x x 2 1 2 3 4 f x f x x 2 2 2 3 d f x f x x 2 2 2 1 d 4 x x 2 2 5 d f x x 2 2 2 1 d 4 x x 2 2 d f x x 2 2 2 1 1 d 5 4 x x 2 1 1 . arctan 2 5 2 2 x 1 . 10 4 4 20 Câu 246. 4 2 4 sin 1 d x I x x x 1 2 4 4 2 4 4 1 sin sin d d I I x x x x x x Ta nhận thấy 2 1 sin x x là hàm lẻ nên 1 0 I sin . cos d d d d Choï n u x u x v x x v x 4 4 2 4 4 cos cos d I x x x x 4 4 2 2 sin 8 8 x 2 2 4 Suy ra 2 2 4 I 2 2 16 2 1 8 Vậy 11 a b c Câu 247. Xét tích phân 0 2 d 2 f x x . Đặt x t d dt x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 98 Đổi cận: khi 2 x thì 2 t ; khi 0 x thì 0 t do đó 0 0 2 2 d dt f x x f t 2 0 dt f t 2 0 dt 2 f t 2 0 d 2 f x x . Do hàm số y f x là hàm số lẻ nên 2 2 f x f x . Do đó 2 2 1 1 2 d 2 d f x x f x x 2 1 2 d 4 f x x . Xét 2 1 2 d f x x . Đặt 2x t 1 d dt 2 x . Đổi cận: khi 1 x thì 2 t ; khi 2 x thì 4 t do đó 2 4 1 2 1 2 d dt 4 2 f x x f t 4 2 dt 8 f t 4 2 d 8 f x x . Do 4 0 d I f x x 2 4 0 2 d d f x x f x x 2 8 6 . Câu 248. Gọi ln 2 ln 2 d I f x x . Đặt t x d d t x . Đổi cận: Với ln 2 x ln 2 t ; Với ln 2 x ln 2 t . Ta được ln 2 ln 2 d I f t t ln 2 ln 2 d f t t ln 2 ln 2 d f x x . Khi đó ta có: 2I ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 d d f x x f x x ln 2 ln 2 d f x f x x ln 2 ln 2 1 d e 1 x x . Xét ln 2 ln 2 1 d e 1 x x . Đặt e x u d e d x u x Đổi cận: Với ln 2 x 1 2 u ; ln 2 x 2 u . Ta được ln 2 ln 2 1 d e 1 x x ln 2 ln 2 e d e e 1 x x x x ln 2 ln 2 1 d 1 u u u ln 2 ln 2 1 1 d 1 u u u 2 1 2 ln ln 1 u u ln 2 Vậy ta có 1 2 a , 1 0 2 b a b . Câu 249. Do 1 0 d f x x 2 1 1 d 1 2 f x x 1 0 d 1 f x x và 2 1 d 2 f x x 1 2 0 1 d d f x x f x x 2 0 d 3 f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 99 Mặt khác 2 2 d 3 1 x f x x 0 2 2 0 d d 3 1 3 1 x x f x f x x x và y f x là hàm số chẵn, liên tục trên f x f x x . Xét 0 2 d 3 1 x f x I x . Đặt t x dx dt 0 2 d 3 1 x f x I x 0 2 d = 3 1 t f t t 2 0 d = 1 1 3 t f t t 2 0 3 d = 3 1 t t f t t 2 0 3 d 3 1 x x f x x 2 2 d 3 1 x f x x 0 2 2 0 d d 3 1 3 1 x x f x f x x x 2 2 0 0 3 d d 3 1 3 1 x x x f x f x x x 2 0 3 1 d 3 1 x x f x x 2 0 d 3 f x x . Câu 250. Đặt t x d d t x . Đổi cận: 2 2 x t , 2 2 x t . 2 2 d 2 1 t f t I t 2 2 2 d 2 1 t t f t t 2 2 2 d 2 1 x x f x x 2 2 2 d 2 1 x f x I x 2 2 2 d 2 1 x x f x x 2 2 d f x x 0 2 2 0 d d f x x f x x 0 2 d 10 f x x Mặt khác do f x là hàm số chẵn nên f x f x . Xét 0 2 d J f x x , đặt d d t x t x 2 0 d J f t t 2 0 d f x x 2 0 d 10 f x x 2 20 I 10 I .--------------------------- Câu 251. Ta có 3 3 0 2 2 3 3 0 2 2 d d d I f x x f x x f x x . Xét 0 3 2 d f x x Đặt d d t x t x ; Đổi cận: 3 3 2 2 x t ; 0 0 x t . Suy ra 3 3 0 0 2 2 3 3 0 0 2 2 d dt d d f x x f t f t t f x x . Theo giả thiết ta có: 3 3 2 2 0 0 2 2cos 2 d 2 2cos d f x f x x f x f x x x x 3 3 3 2 2 2 0 0 0 d d 2 sin d f x x f x x x x 3 3 0 2 2 3 0 0 0 2 d d 2 sin d 2 sin d f x x f x x x x x x 3 2 3 2 d 6 f x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 100 Câu 252. Xét tích phân 1 1 1 2018 x f x dx . Đặt x t ; dx dt ; 1 1 x t ; 1 1 x t . 1 1 1 2018 x f x dx = 1 1 1 2018 t f t dt = 1 1 1 1 2018 . 1 1 2018 1 2018 t t t f t f t dt dt = 1 1 2018 1 2018 x x f x dx . Vậy 1 1 1 2018 x f x dx + 1 1 2018 1 2018 x x f x dx = 1 1 f x dx = 6 . Do đó 1 1 1 2018 x f x dx = 1 .6 3 2 . Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác Câu 253. Chọn A Từ hệ thức đề cho: 2 [ ] [ ] f x x f x [1], suy ra 0 [ ] f x với mọi [1;2] x . Do đó [ ] f x là hàm không giảm trên đoạn [1;2] , ta có [ [ 0 ] 2] f f x với mọi [1;2] x . Chia 2 vế hệ thức [1] cho 2 2 [ ] [ ] , [ ] 1;2 . f x f x x x f x Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1;2] hệ thức vừa tìm được, ta được: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 [ ] 1 3 1 3 1 1 3 d d d [ ] 2 [ ] 2 [1] [2] 2 [ ] [ ] f x x x x f x f x f f f x f x Do 1 [2] 3 f nên suy ra 2 [1] . 3 f Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa. Câu 254. Chọn D Ta có: 2 2 2 3 3 3 2 2 1 1 d d f x f x f x x f x x x x x f x f x 2 1 1 15 1 1 15 4 1 4 2 1 4 5 f f x f f . Câu 255. Ta có: 2 2 2 4 2 2 2 2 1 3 , 1 1 3 . 1 1 1 3 . 1 2 f x x f x f x x f x f x x f x Từ 1 và 2 2 2 1 3 1 1 3 f x x x 2 1 3 2 f x x f x 2 2 2 0 0 4 2 d 2 2 4 I x x x x . Câu 256. Ta có: 1 2 1 1 2 3 x x e e x x x . Suy ra: 1 2 1 2 1 0 3 max , 1 1 3 x x x x e khi x e e e khi x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 101 Do đó 1 1 1 3 1 1 1 2 1 2 1 2 3 1 0 3 1 0 0 3 1 max , 2 x x x x x x I e e dx e dx e dx e e 1 1 3 3 3 1 1 3 2 2 2 e e e e e e . Câu 257. 4 4 0 0 4 4 0 0 5 sin os 1 12 6 5 5 cot tan cos n 12 6 12 6 7 7 sin n 2 2sin 12 4 12 1 7 7 sin n 2 sin n 2 12 4 12 4 x c x dx dx x x x si x si x dx dx si x si x 4 4 0 0 7 5 tan os 7 5 12 12 6 1 1 tan cot tan 5 12 6 12 cos n 12 6 c x x dx x x dx x si x 4 0 7 5 2 3 tan ln sin ln cos ln 3 12 6 12 4 2 x x x Do đó 3; 3; 4 a b c . Vậy 2 2 2 34 a b c . Câu 258. Chọn C Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 2 . [ ]. '[ ] [ ] 2 . [ ]. '[ ] 2 [ ] 2 2 . [ ]. '[ ] [ ] 3 [ ] 2 . [ ] ' x 3 [ ] 2 2 . [ ] 3 4 2 3 4 2 0 x f x f x f x x x f x f x f x x x f x f x f x f x x x f x d f x dx xdx x f x I I I Câu 259. 2 2 2 1 , 2 1 , 1 2 1 , f x f x x f x x x x f x x x f x Vậy 2 2 1 1 2 1 d x x x x C f x f x x x C . Do 0 1 1 f C . Vậy 2 1 1 f x x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 102 1 1 1 2 2 0 0 0 1 1 d d d 1 1 3 2 4 I f x x x x x x x . Đặt 1 3 tan , ; 2 2 2 2 x t t . Suy ra 2 3 3 2 6 6 3 1 tan 2 3 3 2 dt dt . 3 3 9 1 tan 4 t I t Câu 260. lời giải Chọn A Ta có 2 2 . ' 18 3 ' 6 1 f x f x x x x f x x f x lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2 3 2 6 3 2 f x x x x f x 2 2 2 3 6 2 3 12 0 2 f x x f x x x f x x f x x TH1: 2 6 f x x không thoả mãn kết quả 1 2 0 1 , , f x x e dx ae b a b TH2: 1 1 2 2 0 0 3 1 2 1 1 4 4 f x x f x x x e dx x e dx e . Suy ra 3 1 ; 4 4 a b Vậy 1 a b Câu 261. Vì 0 f x và 0;1 x ta có: 2 2 2 2 2 ' 2 . . x x x f x e f x e f x f x f x e x x x x x x f x 1 1 2 5 5 2 2 2 1 1 5 5 ' 2 2 x 2 1 1 1 2 5 5 x x e e e e e d e f x f x x x x x x x f f f 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 5 5 5 5 2 2 2 1 1 x x= 4 1 4 1 1 . 1 1 d d d x x x x x x x x 5 5 2 2 1 2 4 5,97 1 5 5 e e e f e f Câu 262. Chọn A Ta có 1 2 0 2 3 4 d M f x xf x f x xf x x xf x x 1 2 0 d x f x f x f x x f x x Đặt a x f x , b f x thì CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 103 1 2 2 0 d M ab a b x 2 2 1 0 . d 4 2 a b a b x 1 2 0 1 d 8 24 x x . Câu 263. Ta có 2 2 . 18 3 6 1 f x f x x x x f x x f x 2 2 . 18 d 3 6 1 d f x f x x x x x f x x f x x 2 3 2 1 6 d 3 d 2 f x x x x x f x x 2 3 2 1 6 3 2 f x x x x f x C , với C là hằng số. Mặt khác: theo giả thiết 0 0 f nên 0 C . Khi đó 2 3 2 1 6 3 1 , 2 f x x x x f x x . 2 3 2 1 12 6 2 f x x x x f x 2 2 6 0 f x x f x x 2 2 6 f x x f x x . Trường hợp 1: Với 2 6 , f x x x , ta có 0 0 f [loại]. Trường hợp 2: Với 2 , f x x x , ta có : 1 2 1 1 1 2 2 2 0 0 0 0 1 3 1 1 d 1 d d 2 2 4 4 x x f x x x e e x e x x e x x e 3 4 1 1 4 a a b b . Câu 264. 1 2 1 2 2 109 2 . 3 d 12 f x f x x x . 2 2 1 2 1 2 109 3 3 d 12 f x x x x 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 109 3 d 3 d 12 f x x x x x . Mà 3 2 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 109 2 3 d 9 6 d 9 3 1 3 12 2 x x x x x x x x Suy ra 1 2 1 2 2 3 d 0 f x x x . Vì 2 1 1 3 0, ; 2 2 f x x x nên 3 f x x , 1 1 ; 2 2 x . Vậy 2 2 1 1 1 1 2 2 2 0 0 2 2 0 0 3 1 2 1 2 1 1 1 1 d d + d 1 d 1 f x x x x x x x x x x x x x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 104 1 1 2 ln 1 ln ln 2 1 9 0 x x x . Câu 265. Xét 1 2 2 0 1 d n n I x x x . Đặt 2 d 1 d n u x v x x x 1 2 d d 1 2 1 n u x x v n . 1 1 2 1 1 1 1 2 2 0 0 0 1 1 1 1 d 1 d 1 2 1 2 1 n n n n x x I x x x x n n n 1 1 2 2 1 0 1 1 1 d 2 2 n n I x x x n 1 1 1 1 2 2 2 1 0 0 1 1 d 1 d 2 2 n n n I x x x x x n 1 1 1 2 1 2 2 n n n I n I I n 1 1 2 1 lim 1 2 5 n n n n n I I n I n I . Câu 266. Cách 1. Đặt d d t a x t x Đổi cận 0 ; 0. x t a x a t Lúc đó 0 0 0 0 0 d d d d d 1 1 1 1 1 1 a a a a a f x x x t x x I f x f a t f a x f x f x Suy ra 0 0 0 d d 2 1d 1 1 a a a f x x x I I I x a f x f x Do đó 1 1; 2 3. 2 I a b c b c Câu 267. Ta có: 2 2 0 2sin d 4 x x 2 0 1 cos 2 d 2 x x 2 0 1 sin 2 d x x 2 0 1 cos 2 2 x x 2 2 . Do đó: 2 2 0 2 2 sin d 4 f x f x x x 2 2 0 2sin d 4 x x 2 2 0 2 2 2 2 2 0 2 2 sin 2sin d 0 4 4 f x f x x x x 2 2 0 2 sin d 0 4 f x x x Suy ra 2 sin 0 4 f x x , hay 2 sin 4 f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 105 Bởi vậy: 2 2 0 0 d 2 sin d 4 f x x x x 2 0 2 cos 0 4 x . Câu 268. Đặt d d t a x t x . Thay vào ta được 0 1 d 1 a I x f x 0 1 dt 1 a f a t 0 1 d 1 a x f a x . Suy ra 0 0 d 1 1 a f a x f x x f x f a x , do hàm số [ ] f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0;a . Suy ra f a x f x , trên đoạn 0;a . Mà [ ]. [ ] 1 f x f a x 1 f x . Vậy 0 1 d 2 2 a a I x . Câu 269. Ta có: 2 3 1 1 f x f x x 1 Đặt 1 1 t x x t , phương trình 1 trở thành 2 1 3 f t f t t Thay t bởi x ta được phương trình 3 2 1 f x f x x 2 Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 2 3 1 1 3 2 1 f x f x x f x f x x 1 3 2 1 5 f x x x 1 0 d f x x 1 0 1 3 2 1 5 d x x x 1 0 3 5 d x x 1 0 2 1 5 d x x *Xét 1 0 d I x x Đặt u x 2 u x 2 d d x u u Đổi cận: 0 0 x u ; 1 1 x u 1 1 3 2 0 0 2 2 2 3 3 d u I u u *Xét 1 0 1 d J x x Đặt 2 1 1 v x v x 2 d d x v v Đổi cận: 0 1 x v ; 1 0 x v 1 0 1 3 2 2 1 0 0 2 2 2 2 3 3 d d v J v v v v 1 0 d f x x 3 2 2 2 2 . . 5 3 5 3 15 . Câu 270. Xét tích phân 2018 2018 2018 0 sin d sin cos x x I x x x . Đặt d d x t x t . Khi 0 x thì t . Khi x thì 0 t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 106 Ta có 2018 0 2018 2018 sin d sin cos t t I t t t 2018 2018 2018 0 sin d sin cos x x x x x 2018 2018 2018 2018 2018 2018 0 0 sin sin d d sin cos sin cos x x x x x x x x x 2018 2018 2018 0 sin d sin cos x x I x x . Suy ra 2018 2018 2018 0 sin d 2 sin cos x I x x x . Xét tích phân 2018 2018 2018 2 sin d sin cos x J x x x . Đặt d d 2 x u x u . Khi 2 x thì 0 u . Khi x thì 2 t . Nên 2018 2 2018 2018 0 sin 2 d sin cos 2 2 u J u u u 0 2018 2018 2018 2 cos d sin cos x x x x . Vì hàm số 2018 2018 2018 cos sin cos x f x x x là hàm số chẵn nên: 0 2018 2018 2 2018 2018 2018 2018 0 2 cos cos d d sin cos sin cos x x x x x x x x Từ đó ta có: 2018 2018 2018 0 sin d 2 sin cos x I x x x 2018 2018 2 2018 2018 2018 2018 0 2 sin sin d d 2 sin cos sin cos x x x x x x x x 2018 2018 2 2 2018 2018 2018 2018 0 0 sin cos d d 2 sin cos sin cos x x x x x x x x 2018 2018 2 2 2 2018 2018 0 0 sin cos d d 2 sin cos 2 4 x x x x x x . Như vậy 2 a , 4 b . Do đó 2 2.2 4 8 P a b . Câu 271. Theo bài ra ta có hàm số f x đồng biến trên 0;2 0 1 0 f x f do đó 0 0;2 f x x . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 107 Ta có 2 2 . f x f x f x f x f x f x Theo đề bài 2 2 . 0 f x f x f x f x 2 2 . f x f x f x f x 1 f x f x f x x C f x 2 2 0 0 d d f x x x C x f x 2 2 2 0 0 1 d 2 x f x Cx f x 2 0 ln 2 2 f x C 6 ln e ln 1 2 2 2 C C 2 f x x f x . Do đó 1 1 2 0 0 ln 2 2 x f x x 5 ln 1 2 f 5 2 1 e f . Câu 272. 2 2 1 3 . f x f x 2 2 2 2 2. 3 . 3 . f x f x f x f x f x 2 2. 1 f x f x 2 1 f x . 3 2 0 . d 1 x f x I x f x Đặt 2 du d 1 d 1 1 u x x f x dv x v f x f x 3 3 1 0 0 3 1 1 1 3 x dx I I f x f x f 1 0 3 2 2 f f Đặt 3 t x dt dx Đổi cận 0 3 x t 3 0 x t 3 3 3 1 0 0 0 . 1 1 3 1 1 f x dx dt dx I f t f x f x 3 1 1 0 1 3 2 3 1 2 f x I dx I f x Vậy 3 1 1 2 2 I . Câu 273. - Đặt t a x d d x t ; đổi cận: 0 x t a , 0 x a t . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 108 0 1 d 1 [ ] a I x f x 0 1 d 1 a t f a t 0 1 d 1 [ ] a x f a x 0 1 d 1 1 a x f x 0 d 1 [ ] a f x x f x 0 0 1 2 d d 1 [ ] 1 [ ] a a f x I x x f x f x 0 1 d 1 [ ] a f x x f x 0 d a x 0 a x a Vậy 2 a I . Câu 274. Ta có 4 4 0 0 sin 2 d sin 2 d f x x x x f x 4 4 0 0 sin 2 d sin 2 f x x f x x 4 0 sin 2. 0 sin 2.0 2 cos 2 d 4 4 f f f x x x 4 0 2 cos 2 d 4 f f x x x 4 0 2 cos 2 d f x x x . Do đó 4 0 2 cos 2 d 4 f x x x . Mặt khác: 4 4 2 0 0 1 cos 2 d 1 cos 4 d 2 x x x x 4 0 1 1 sin 4 2 8 x x 8 . Bởi vậy: 4 4 4 2 2 0 0 0 d 2 cos 2 d cos 2 d 8 4 8 f x x f x x x x x 4 2 2 0 2 cos 2 cos 2 d 0 f x f x x x x 4 2 0 cos 2 d 0 cos 2 f x x x f x x . Nên: 8 0 2 d I f x x 8 0 cos 4 d x x 8 0 1 1 sin 4 4 4 x . Câu 275. - Đặt y f x . Khi đó từ giả thiết ta có : 1 1 f x y , 2 1 1 1 1 y f x x , 2 1 1 1 1 y f x x . Suy ra 1 1 1 1 x f f x x 1 1 1 f x 2 1 1 1 y x 2 2 2 1 x x y x 1 Và 1 1 1 x f f x x 2 1 1 1 y f x x 2 2 x y x , CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương: //www.facebook.com/phong.baovuong 109 1 1 1 x f f x x x 2 2 2 2 1 1 1 x x y f x x x x x x 2 2 1 x y x 2 . - Từ 1 và 2 suy ra : 2 2 2 2 2 1 1 x x y x y x x 2 2 2 x x y x y y x hay f x x . Do đó: 1 2 0 .d 1 f x I x f x 1 2 0 .d 1 x x x 2 1 2 0 d 1 1 2 1 x x 1 2 0 1 ln 1 2 x 1 ln 2 0,35 2 . Vậy 0;1 I .