Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol caoh2

[a] 2NaCl + 2H2O —> Cl2 + H2 + 2NaOH

Cl2 + NaOH —> NaCl + NaClO

[b] Tỉ lệ nOH-/nCO2 = 4/3 —> Tạo 2 muối, nhưng CaCO3 không tan nên dung dịch chỉ chứa 1 muối Ca[HCO3]2.

[c] Ba + 2H2O —> Ba[OH]2 + H2

Ba[OH]2 + 2Al + 2H2O —> Ba[AlO2]2 + 3H2

[d] KHCO3 + NaOH —> Na2CO3 + K2CO3 + H2O

[e] 4HCl + NaAlO2 —> NaCl + AlCl3 + 2H2O

ý a về sau cũng chỉ thu 1 Muối NaClO dù bản chất là ra 2 muối, vậy tính là 1 chứ ạ :

CaCO3 + NaOH + H2O

[b] 2nFe < nAg+ < 3nFe nên tạo 2 muối Fe2+, Fe3+

[c] CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O

—> Dung dịch chứa 2 muối và NaOH dư.

[d] ClH3NCH2COOH + 2NaOH —> NaCl + GlyNa + 2H2O

[e] nOH-/nCO2 = 1,5 nên tạo 2 muối Na2CO3, NaHCO3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. CaCO3, BaCO3, MgC

B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3

C. Ca, BaO, Mg, MgO

D. CaO, BaO, MgO

Xem đáp án » 21/03/2020 29,119

Thành phần chính của khí than ướt là

Thành phần chính của khí than khô là

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm

Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?

Cho các chất: O2 [1], NaOH [2], Mg [3], Na2CO3 [4], SiO2 [5], HCl [6], CaO [7], Al [8], ZnO [9], H2O [10], NaHCO3 [11], KMnO4 [12], HNO3 [13], Na2O [14]. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử cần dùng là:

Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?

Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là

Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là

Oxit nào sau đây không tạo muối?

Những câu hỏi liên quan

TN1: cho [a+b]mol CaCl2 vào dung dịch X;

Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là

B. Ở TN1 < ở TN2

C. Ở TN1 > ở TN2

D. Không xác định

Thí nghiệm 1 [TN1]: Cho [a + b] mol CaCl2.                           

Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là

A. Bằng nhau

B. TN1 < TN2

C.  TN1 > TN2

D. Không so sánh được

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được [a+b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

A. 19,70

B. 29,55

C. 23,64

D. 15,76

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được [a + b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là ?

A. 19,70.  

B. 29,55

C. 23,64

D. 15,76

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được [a+b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

A. 19,70

B. 29,55

C. 23,64

D. 15,76

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được [a+b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

A. 15,76.

B. 29,55.

C. 23,64.

D. 19,70.

A. 34,95 gam.

C. 74,35 gam

Dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Cho [a+b] mol Ca[OH]2 vào dung dịch trên được số mol kết tủa là 

A. a mol

B. b mol. 

C. [a+b] mol

D. [a-b] mol

Các câu hỏi tương tự

Thí nghiệm 1 [TN1]: Cho [a + b] mol CaCl2.                           

Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là

A. Bằng nhau

B. TN1 < TN2

C.  TN1 > TN2

D. Không so sánh được

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được [a+b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

A. 19,70

B. 29,55

C. 23,64

D. 15,76

Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được [a+b]/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

A. 19,70

B. 29,55

C. 23,64

D. 15,76

Cho các thí nghiệm sau:

[a] Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe[NO3]3.

[b] Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol  NaOH. 

[c] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol  BaCl2. 

[d] Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol  NaH2PO4. 

[e] Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f] Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.

[g] Cho a mol Fe[OH]2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.

[h] Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Cho các thí nghiệm sau:

[a]. Cho mol bột Fe vào dung dịch chứa mol AgNO3  và a mol  Fe[NO3]3.

[b]. Cho dung dịch chứa mol K2Cr2O7  vào dung dịch chứa mol  NaOH.

[c]. Cho dung dịch chứa mol NaHSO4  vào dung dịch chứa mol  BaCl2.

[d]. Cho dung dịch chứa mol KOH vào dung dịch chứa mol  NaH2PO4.

[e]. Cho mol khí CO2  vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f]. Cho dung dịch chứa mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol  KAlO2.

[g]. Cho mol Fe[OH]2  vào dung dịch chứa mol H2SO loãng.

[h]. Cho mol Na2vào dung dịch chứa mol BaCl2  và a mol  NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Cho các thí nghiệm sau:

[a]. Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3  và a mol Fe[NO3]3.

[b]. Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7  vào dung dịch chứa a mol NaOH.

[c]. Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol BaCl2.

[d]. Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol  NaH2PO4.

[e]. Cho a mol khí CO2  vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f]. Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol  KAlO2.

[g]. Cho a mol Fe[OH]2  vào dung dịch chứa a mol H2SO4  loãng.

[h]. Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2  và a mol NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Cho các thí nghiệm sau:

[a] Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe[NO3]3

[b] Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol  NaOH.  

[c] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol  BaCl2.  

[d] Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol  NaH2PO4.  

[e] Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f] Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2

[g] Cho a mol Fe[OH]2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.

[h] Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[b] Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

[c] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

[g] Cho Al vào dung dịch HNO3 dư [ phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO].

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

[b] Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

[c] Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[d] Cho Cu vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

[g] Cho Al vào dung dịch HNO3 dư [ phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO].

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Video liên quan

Chủ Đề