Đổi số mol H2, tính toán theo PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Hòa tan m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được muối FeSO4 và 2,24 lít khí H2 [ở đktc]a] Viết phương trình hóa học xảy ra
b] Tính khối lượng sắt đã phản ứng
c] Tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng
Đáp án:
$V_{N_2O} = 0,672[lít]$
Giải thích các bước giải:
$Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{1,792}{22,4} = 0,08[mol]$
$8Fe + 30HNO_3 → 8Fe[NO_3]_3 + 3N_2O + 15H_2O$
Theo PTHH :
$n_{N_2O} = \dfrac{3}{8}n_{Fe} = \dfrac{3}{8}.0,08 = 0,03[mol]$
$⇒ V_{N_2O} = 0,03.22,4 = 0,672[lít]$
Đáp án: V=1,792l
Giải thích các bước giải:
Fe+H2SO4=FeSO4+H2
nH2=1,792/22,4=0,08mol
=>nFe=0,08mol
Khi cho 0,08mol Fe td với HNO3:
Quá trình nhường e: Fe=Fe+3 +3e
=> n e nhường=0,24mol
Theo ĐLBTe, ta có n e cho=n e nhận.
Quá trình nhận e: N+5 +3e=>N+2
=> nN+2=0,24/3=0,08mol
=>nNO=0,08mol =>V NO=0,08.22,4=1,792l
Hoàn thành phản ứng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính thành phần khối lượng A [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Viết phương trình phản ứng của Hiđro với oxit [Hóa học - Lớp 8]
5 trả lời
Hoàn thành các phương trình hóa học sau [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Cho 8,50 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 [đktc] và dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2[SO4]3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.5,35.
B.16,05.
. 10,70.
D. 21,40.
Cho 3,66 gam hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,896 lít H2 [đktc]. Cho 100ml dung dịch Al2[SO4]3 0,1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,66.
B. 1,56.
C. 6,22.
D. 5,44.
Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng [dư]. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 [đktc], dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 3,4 gam
B. 4,4 gam
C. 5,6 gam
D. 6,4 gam.
Dẫn 3,584 lít CO [đktc] đi qua m gam hỗn hợp FeO và CuO nung nóng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H SO4 đặc, nóng, dư, thu được 1,68 lít khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất của S+6] và dung dịch Z. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dụng dịch KOH loãng dư, thu được 12,39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 9,60.
C. 8,64.
D. 9,04.
Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 [đktc], còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 6,4.
C. 3,2.
D. 5,6.
Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 [đktc], còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 6,4.
C. 3,2
D. 5,6
Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 [đktc], dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 5,6.
B. 4,4.
C. 3,4.
D. 6,4.