Chới với có nghĩa là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chới với", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chới với, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chới với trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt Show 1. Chới với Bố nào. 2. Nhưng khi bị mất việc, tôi chới với. 3. Tôi cảm giác chân mình chới với trên đôi giày cao gót mẹ mua cho, 4. Tôi sẽ ly dị anh nhanh như chớp, nó sẽ làm cho anh chới với đó. 5. Chúng ta có thể cảm thấy bị chới với, thiếu khả năng, và trở nên nản chí, ngay cả trầm cảm. 6. 2 Những vấn đề như thế có thể làm cho một người cảm thấy bị chới với, đặc biệt khi một số khó khăn xảy ra cùng một lúc. 7. Thế nhưng kế hoạch này đã bãi bỏ quy định trên để các chủ nhà " đang chới với giữa dòng " có thể được tái tài trợ ngay thời điểm này . 8. Dù rượu mang lại cảm giác ngây ngất trong chốc lát nhưng nếu bạn quá chén, rượu sẽ “cắn như rắn”, để bạn chới với trong hàng tá vấn đề.—Châm-ngôn 23:32. 9. Kế hoạch được thiết kế để hỗ trợ những chủ nhà " đang chới với giữa dòng " - những người nợ tiền thế chấp có giá trị cao hơn giá trị hiện tại của nhà mình , cũng như những người có nguy cơ bị tịch thu tài sản thế chấp . Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổichơi vơi
Đồng nghĩaSửa đổi
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổichới với
Tham khảoSửa đổi
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmchới với tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chới với trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chới với trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chới với nghĩa là gì. - đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chới với trong Tiếng Việtchới với có nghĩa là: - đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng). Đây là cách dùng chới với Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ chới với là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |