Chồng 1991 vợ 1995 cưới năm 2023

Xem ngày cưới năm 2023 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996

Tuổi chú rể

Năm: Tân Mùi
Mệnh: Lộ bàng Thổ (Đất bên đường)
Cung: Ly

Tuổi cô dâu

Năm: Bính Tí
Mệnh: Giản hạ Thủy (Nước khe suối)
Cung: Khôn

Chi tiết - Năm kỵ cưới hỏi

Người nam tuổi Mùi kỵ cưới vợ những năm Dần. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi

Người nữ tuổi kỵ cưới vợ những năm Mão. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi

- Đại lợi, Tiểu lợi

Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 6, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 1, 7 (âm lịch) là Tiểu lợi

Tháng 6 - 12 âm lịch : Tháng này thuộc Đại lợi: Không kỵ điều gì. Nếu gặp cô hư sát vẫn phải tránh.

Tháng 1 - 7 âm lịch : Tháng này thuộc Tiểu Lợi: Không kỵ điều gì

Tháng 1 - 7 âm lịch : Tháng này thuộc Kỵ Mai: kiêng kỵ tránh gặp người mai mối ( Nếu có người mai mối thì không nên cưới tháng này)

Tháng 2 - 8 âm lịch : Tháng này thuộc Ông Cô: Lúc đón dâu, cô dâu tránh gặp mặt bố mẹ chồng

Tháng 3 - 9 âm lịch : Tháng này thuộc Cha Mẹ Gái: Lúc đón dâu, tránh mặt bố mẹ cô dâu

Tháng 4 - 10 âm lịch : Tháng này thuộc Phu Chủ: Lúc đón dâu, tránh mặt người trai

Tháng 5 - 11 âm lịch : Tháng này thuộc Nữ Thân: Lúc đón dâu, tránh mặt người gái

- Cô Hư Sát

Người nam tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những tháng 9, 10 âm lịch

Người nữ tuổi Bính Tí kỵ cưới vào những tháng 1, 2 âm lịch

- Cô thần Quả Tú

Người nam tuổi Mùi sinh vào tháng 1 âm lịch phạm Cô thần tháng 7

Người nữ tuổi sinh vào tháng 2 âm lịch phạm Quả tú tháng 8

- Kim lâu theo tuổi vợ

Năm Quý Mão 2023 Phạm Kim lâu thân (Đây là loại hạn gây họa cho chính bản thân đương số)

Ngày tốt cưới theo từng tháng Tháng 1 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 (12/12 AL) . 15 (24/12 AL) . 28 (7/1 AL)
Tháng 2 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 (19/1 AL) . 22 (3/2 AL)
Tháng 3 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 (15/2 AL) . 18 (27/2 AL) . 30 (9/2 AL)
Tháng 4 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 11 (21/2 AL) . 24 (5/3 AL)
Tháng 5 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 (17/3 AL) . 18 (29/3 AL) . 19 (1/4 AL) . 31 (13/4 AL)
Tháng 6 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 12 (25/4 AL) . 25 (8/5 AL)
Tháng 7 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 (20/5 AL) . 20 (3/6 AL)
Tháng 8 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (15/6 AL) . 13 (27/6 AL) . 26 (11/7 AL)
Tháng 9 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 (23/7 AL) . 20 (6/8 AL)
Tháng 10 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 (18/8 AL) . 14 (30/8 AL) . 15 (1/9 AL) . 27 (13/9 AL)
Tháng 11 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (25/9 AL) . 21 (9/10 AL)
Tháng 12 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 (21/10 AL) . 16 (4/11 AL) . 28 (16/11 AL)

+ Xem ngày cưới năm 2024 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2025 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2026 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2027 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2028 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996

<< Quay lại chọn ngày cưới

XEM NGÀY CƯỚI TỐT THEO TUỔI CÔ DÂU VÀ CHÚ RỂ

Xem ngày cưới hỏi trong 2023

Cô dâu: 26-6-1997/ Chú rể: 10-1-1991

Xem diễn giải cho Chú rể và cô dâu này

Những ngày tốt cho cưới hỏi trong năm 2023

Tháng âm lịchNgày âm lịch
Tháng 01 Ngày 19 - 28
Tháng 02 Ngày 11
Tháng 03 Ngày 02 - 10 - 13 - 14 - 26
Tháng 04 Ngày 10 - 13 - 18 - 22 - 30
Tháng 05 Ngày
Tháng 06 Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 11 - 26 - 27 - 29
Tháng 07 Ngày 08 - 11 - 19
Tháng 08 Ngày 03 - 08 - 20 - 27
Tháng 09 Ngày 03 - 06 - 12 - 24
Tháng 10 Ngày 20 - 21 - 30
Tháng 11 Ngày 04 - 16 - 21 - 28
Tháng 12 Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 29

CHI TIẾT:

Cô dâuChú rể
Ngày sinh dương lịch 26-6-1997 10-1-1991
Ngày sinh âm lịch 22/05/1997
Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ năm Đinh Sửu
25/11/1990
Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ năm Đinh Sửu
Mệnh Giản hạ thủy (Nước khe suối) Lộ bàng thổ (Đất bên đường)
Ngũ hành Thủy Thổ
Năm kỵ cưới hỏi Người nữ tuổi Sửu kỵ cưới chồng những năm Dần Người nam tuổi Ngọ kỵ cưới vợ những năm Sửu
Đại lợi tiểu lợi Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 04, 10 (âm lịch) là Tiểu lợi
Cô hư sát Người nữ tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch Người nam tuổi Canh Ngọ kỵ cưới vào những tháng 09, 10 âm lịch
Cô thần, quả tú Người nữ tuổi Sửu sinh vào tháng 05 âm lịch Không phạm Quả tú Người nam tuổi Ngọ sinh vào tháng 11 âm lịch Không phạm Cô thần

DIỄN GIẢI:

Tháng 1 năm 2023:
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ.

Tháng 2 năm 2023:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.

Tháng 3 năm 2023:
Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.

Tháng 4 năm 2023:
Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.

Tháng 5 năm 2023:
Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.

Tháng 6 năm 2023:
Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.

Tháng 7 năm 2023:
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ.

Tháng 8 năm 2023:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.

Tháng 9 năm 2023:
Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.

Tháng 10 năm 2023:
Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.

Tháng 11 năm 2023:
Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.

Tháng 12 năm 2023:
Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.

Cách chọn ngày đẹp cho cưới hỏi căn cứ vào:
+ Ngày hoàng đạo, ngày bất tương cùng với các ngày có sao tốt như Thiên đức, Thiên đức hợp, Nguyệt đức, Nguyệt đức hợp, Thiên xa, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp ...
+ Vòng Giá thú châu đường.
+ Tránh các ngày khắc với bản mệnh của Chú rể, Cô dâu, tránh ngày Tam nương, ngày có các sao xấu như Sát chủ, Không phòng, Không sàng, Tứ thời cô quả, Kiếp sát, Tai sát, Nguyệt hình, Tiểu hồng sa. Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu...