Thời gian chuyển tiền và nhận tiền giữa các ngân hàng luôn là mối quan tâm của nhiều người. Nếu bạn đang không biết chuyển tiền từ VietcomBank sang BIDV, BIDV sang VietcomBank mất bao lâu thì đừng bỏ qua bài viết sau.
Nhằm đáp ứng nhu cầu chuyển tiền ngày càng lớn của khách hàng, VietcomBank liên kết với hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam, trong đó có BIDV. Điều này giúp các giao dịch chuyển tiền giữa hai ngân hàng diễn ra nhanh chóng và đơn giản hơn rất nhiều.
Thông thường chúng ta sẽ mất 10 phút để nhận được tiền sau khi chuyển từ VietcomBank sang BIDV. Tuy nhiên, trong một số trường hợp tiền chuyển, nhận giữa VietcomBank và BIDV sẽ mất nhiều thời gian hơn dự kiến.
Do đó, để giải đáp thắc mắc chuyển tiền từ VietcomBank sang BIDV mất bao lâu, và ngược lại từ BIDV sang VietcomBank mất bao lâu các bạn hãy theo dõi bài viết sau.
VietcomBank có liên kết với BIDV không?
Như chúng ta đã biết, chuyển tiền liên ngân hàng là một trong những dịch vụ chuyển khoản nhanh đang rất phổ biến hiện nay. Thông qua hình thức này, khách hàng có thể dễ dàng chuyển và nhận tiền trong thời gian rất ngắn.
Và nắm bắt kịp xu hướng đó của người dùng, VietcomBank và BIDV đã không ngừng mở rộng quy mô, đẩy mạnh phát triển mạng lưới liên kết giúp khách hàng thuận tiện hơn trong các giao dịch. Hiện nay, ngân hàng VietcomBank liên kết với hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam để phục vụ người dùng.
Trong đó, ngân hàng VietcomBank có liên kết với BIDV. Khách hàng hoàn toàn có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền từ VietcomBank sang BIDV và ngược lại. Việc chuyển tiền giữa ngân hàng BIDV và VietcomBank thuận tiền hơn rất nhiều.
Chuyển tiền từ VietcomBank sang BIDV, BIDV sang VietcomBank mất bao lâu?
VietcomBank là một trong những ngân hàng uy tín, có quy mô hoạt động rộng khắp trên toàn quốc. BIDV cũng không phải ngoại lệ trong chuỗi liên kết với VietcomBank. Điều này giúp cho quá trình giao dịch chuyển tiền diễn ra nhanh chóng và dễ dàng.
Vậy, chuyển, nhận tiền giữa VietcomBank và BIDV mất bao lâu? Theo đó, thời gian nhận được tiền sẽ tùy thuộc vào từng hình thức mà bạn gửi. Ngoài ra, thời gian nhận tiền còn phụ thuộc vào những yếu tố sau:
- Nếu khách hàng chuyển tiền trước 11h và 15h chiều [ trừ các ngày nghỉ, cuối tuần, ngày lễ tết] thì sẽ có thể nhận ngay trong ngày. Thông thường sẽ mất 10 phút để người thụ hưởng nhận được tiền.
- Còn trường hợp gửi sau 15h chiều thì có thể phải đợi đến ngày hôm sau.
- Trường hợp chuyển tiền vào ngày lễ, thứ 7, chủ nhật thì phải đợi tới sang tuần.
Do đó, để nhận tiền nhanh chóng, khách hàng nên thực hiện giao dịch trong giờ hành chính. Còn nếu khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking thì có thể nhận được ngay sau khi thực hiện giao dịch. Thông thường sẽ mất vài phút hoặc tối đa vài tiếng, tùy vào từng trường hợp.
Các cách chuyển tiền giữa VietcomBank và BIDV
Có khá nhiều cách chuyển tiền giữa ngân hàng VietcomBank và BIDV. Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng, có thể lựa chọn một trong những cách sau:
Chuyển tiền tại quầy giao dịch
Bước 1: Khách hàng đến trực tiếp các chi nhánh/phòng giao dịch VietcomBank hoặc BIDV gần nơi mình sinh sống.
Bước 2: Xin mẫu đơn chuyển tiền và điền đầy đủ những thông tin cần thiết. Mọi thông tin cần đảm bảo chính xác và đầy đủ.
Bước 3: Nộp số tiền mà khách hàng muốn chuyển kèm phí theo quy định cho nhân viên ngân hàng.
Bước 4: Nhận lại biên lai nộp tiền của ngân hàng và lưu giữ để đối chiếu trong trường hợp phát sinh nếu có.
Chuyển tiền qua Internet Banking/Mobile Banking
Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào ứng dụng Mobile Banking hoặc truy cập vào trang chủ của Vietcombank/BIDV.
Bước 2. Nhấn vào mục Chuyển tiền, sau đó chọn chuyển tiền tới ngân hàng khác.
Bước 3: Lựa chọn ngân hàng, điền đầy đủ thông tin của người nhận bao gồm Tên, số tài khoản, số tiền chuyển kèm nội dung…
Bước 4: Kiểm tra lại thông tin, sau đó nhấn Hoàn tất. Hệ thống sẽ gửi mã OTP về tin nhắn điện thoại.
Bước 5: Khách hàng nhập chính xác mã OTP là xong.
Chuyển tiền tại cây ATM
Bước 1: Khách hàng cho thẻ ATM vào khe đọc của máy ATM. Lựa chọn ngôn ngữ và nhập mã PIN.
Bước 2: Nhấn chọn giao dịch chuyển tiền hay chuyển khoản.
Bước 3: Nhập chính xác số tài khoản mà bạn muốn chuyển đến. Sau đó, màn hình ATM sẽ hiển thị thông tin của người nhận.
Bước 4: Nhấn chọn số tiền bạn muốn chuyển và kiểm tra thông tin một lần nữa.
Bước 5: Bấm xác nhận để kết thúc giao dịch.
Chuyển tiền qua ví điện tử
Một số ví điện tử có thể kể đến như Momo, Zalo Pay, Viettel Post,… Sau khi cài đặt ví điện tử vào điện thoại, khách hàng có thể liên kết ngân hàng và thực hiện chuyển tiền nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
Phí chuyển tiền ngân hàng VietcomBank và BIDV
Khi thực hiện giao dịch chuyển tiền từ ngân hàng VietcomBank sang BIDV và BIDV sang VietcomBank, khách hàng sẽ bị tính phí. Bảng phí dịch vụ chuyển tiền được ngân hàng VietcomBank và BIDV quy định rõ ràng.
Giao dịch chuyển tiền |
Mức phí |
Phí chuyển tiền VietcomBank |
|
Chuyển tiền qua thẻ ATM Vietcombank tới tài khoản cùng hệ thống |
2.200 VNĐ |
Chuyển tiền tại quầy giao dịch tới chủ tài khoản Vietcombank |
11.000 VNĐ |
Chuyển tiền liên ngân hàng |
|
Chuyển qua ATM hoặc Internet Banking từ Vietcombank |
|
Phí chuyển tiền BIDV |
|
Chuyển khoản qua hệ thống Internet Banking |
7.000 VNĐ/giao dịch. Nếu trên 10 triệu thì phí được tính 0,02% x số tiền chuyển. |
Chuyển khoản khác ngân hàng qua ATM |
1.650 VNĐ đã bao gồm VAT |
Chuyển khoản tại các quầy giao dịch |
21.000 VNĐ |
Vì sao không chuyển tiền được giữa ngân hàng VietcomBank và BIDV
Khách hàng dễ dàng chuyển tiền từ VietcomBank sang BIDV và ngược lại. Song, trong một số trường hợp, thời gian chuyển tiền sẽ mất nhiều thời gian hơn. Dưới đây là một số lý do:
- Khách hàng chuyển tiền vào các ngày lễ tết, thời gian nghỉ trưa hoặc ngày nghỉ của ngân hàng.
- Điền sai các thông tin của người nhận như tên, số tài khoản…
- Hệ thống ngân hàng gặp sự cố về kỹ thuật…
Từ những thông tin trên, chắc hẳn các bạn đã biết chuyển tiền từ Vietcombank sang BIDV mất bao lâu hay chuyển tiền từ BIDV sang VietcomBank mất bao lâu rồi chứ? Hy vọng với chia sẻ trên sẽ mang đến kiến thức hữu ích giúp khách hàng chủ động hơn trong các giao dịch.
TÌM HIỂU THÊM:
Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
[Hiệu lực từ ngày 01/01/2022]
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ[Chưa bao gồm VAT] | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND | |||
1.1 | Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống | |||
1.1.1 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
1.1.1.1 | Trích chuyển khoản [không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu] | |||
0 VND | ||||
| 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.1.1.2 | Nộp tiền mặt | |||
0 VND | ||||
| 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.1.2 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt | |||
0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | ||
0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND | ||
1.1.3 | Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
1.2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
1.2.1 | Phí chuyển tiền | 0.025% | 9.000 VND | 1.000.000 VND |
1.2.2 | Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.2.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND | ||
2 | Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy | |||
2.1 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK | ||||
2.1.1 | Trích chuyển khoản[không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu] | |||
0 USD | ||||
| 2 USD | |||
2.1.2 | Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK | ||
2.2 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống | |||
2.2.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
2.2.2 | Phí của Ngân hàng đại lý | 5 USD | ||
2.2.3 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ | ||
2.2.4 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
2.2.5 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 5 USD | ||
2.2.6 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
2.2.7 | Điện phí [phí SWIFT] trong nước | 3 USD | ||
2.3 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí | |||
2.4 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
2.4.1 | Chuyển tiền đi | |||
2.4.1.1 | Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
2.4.1.2 | Phí của NHĐL | |||
+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD | |||
| 0,08% GTGD | 6 USD | ||
0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | |||
| 30 USD | |||
2.4.2 | Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
2.4.3 | Chuyển tiền đến | |||
2.4.3.1 | Chuyển tiền đến | |||
| 0,05% | 50.000 VND/ | 3.490.000 VND/150 USD | |
| 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
| 50.000 VND/ | |||
2.4.3.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | ||
2.4.3.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
2.4.4 | Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước | 5 USD | ||
2.5 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài | 5 USD + Phí trả NHNNg [nếu có] | ||
3 | Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay | |||
3.1 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
3.1.1 | Chuyển tiền đi | |||
3.1.1.1 | Phí chuyển tiền | |||
- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0.15% | 5 USD | 200 USD | |
- Chuyển tiền khác | 0.2% | 5 USD | 200 USD | |
3.1.1.2 | Phí của NHĐL [trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR] | |||
- Lệnh thanh toán bằng USD | ||||
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | |||
+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng | 22 USD | |||
- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD | 6 USD | |||
- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY | 5.500 JPY | |||
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | |||
3.1.2 | Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước | 5 USD | ||
3.2 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống [mục 3.1] | |||
4 | Séc, ủy nhiệm thu | |||
4.1 | Séc VietinBank cung ứng[thu từ người ký phát] | |||
20.000 VND/quyển | ||||
| 10.000 VND/tờ | |||
200.000 VND/lần | ||||
4.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.