Cơ quan thường trực tiếng anh là gì
guiding the English translation of the official name of the country, names of agencies and units and titles of leaders, cadres and civil servants in the state administrative system for use in foreign relations permanent, standing, on duty là các bản dịch hàng đầu của "thường trực" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực. ↔ We don't want to undermine the veto of permanent members.
Show thường trực + Thêm bản dịch Thêm thường trực "thường trực" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " thường trực " sang Tiếng Anh
Các cụm từ tương tự như "thường trực" có bản dịch thành Tiếng Anh
xem thêm (+1) Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "thường trực" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ ghép từtất cả chính xác bất kỳ Chính quyền thành phố cũng được điều hành bởi một thị trưởng, hội đồng, và ban thường trực. Municipal administration is also conducted by a mayor, a council, and an executive. WikiMatrix Được rút khỏi hoạt động thường trực, nó được sử dụng như một lườn tàu tại cảng Plymouth. Withdrawn from active service, she was used as a hulk in the port of Plymouth. WikiMatrix Tôi rất tiếc, Frank, nhưng Hunter đã chọn cho tôi chế độ mở thường trực. I'm sorry, Frank, but Hunter has chosen for me to remain on. OpenSubtitles2018.v3 Cơ quan Baga Khural có 5 ủy ban thường trực. The State Baga Khural had 5 standing committees. WikiMatrix Hạnh kiểm này thường trực 24 giờ trên 24. It must last 24 hours a day. jw2019 Tiếng hô đấu tranh của họ phải là: "Cách mạng Thường trực". Their battle-cry must be: "The Permanent Revolution. WikiMatrix Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực. We don't want to undermine the veto of permanent members. OpenSubtitles2018.v3 Rajya Sabha là một cơ quan thường trực và không bị giải thể. The Rajya Sabha is a permanent house and can never be dissolved. WikiMatrix Ông thường trực mang chiếc túi mà ông biết rõ trong đó đựng những gì. And then you just sort of bring him into good voice and you know who is inside the town. Literature Cháy rừng trong mùa khô cũng là một mối đe dọa thường trực đối với toàn khu vực. Wildfire during the dry season is a recurring threat to the forest. WikiMatrix Đây là nhiệm vụ thường trực từ trước khi chúng ta đến đây. This was a standing mission from before we got here. OpenSubtitles2018.v3 Quân đội là một nghề rất không phổ biến, một vấn đề thường trực là tiền lương. The Army was a deeply unpopular profession, one contentious issue being pay. WikiMatrix Và mọi nơi, là biểu tượng của Trung Quốc -- mọi nơi, là sự nhắc nhở thường trực. And everywhere, there were symbols of the Chinese -- everywhere, a constant reminder. ted2019 Năm 1977, bà là Đại diện thường trực của Liên Hợp Quốc. From 1977 she was the country's Permanent Representative to the United Nations. WikiMatrix Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo. Normal office hours apply. WikiMatrix Florence không có quân đội thường trực. Florence has no standing army. OpenSubtitles2018.v3 Tôi đã giao cho anh ấy một công việc thường trực. I offered him a permanent job. OpenSubtitles2018.v3 " Thường trực " thực sự không phải việc của Hunter. " permanent " isn't really hunter's thing. OpenSubtitles2018.v3 Hennie Bekker là nghệ sĩ piano thường trực của chương trình. Hennie Bekker was the show's resident pianist. WikiMatrix Cháu có vài thứ ít thường trực hơn trong đầu. I had something less permanent in mind. OpenSubtitles2018.v3 Bà cũng từng là Đại diện thường trực tại Liên Hợp Quốc của Gambia từ năm 2008 đến 2012. She also served as the Gambia's Permanent Representative to the United Nations from 2008 to 2012. WikiMatrix Họ có thuê kỹ thuật viên thường trực không? They employ an in-house technician? OpenSubtitles2018.v3 Ở trong bếp, ta để lửa thường trực. In the stove, we keep fire burning always. OpenSubtitles2018.v3 Và trên hết, một nỗi sợ chính trị thường trực ám ảnh cuộc sống của chúng tôi. And most of all, a kind of normalized political fear invaded our lives. ted2019 Các thành viên không thường trực đầu tiên là Bỉ, Brasil, Hý Lạp và Tây Ban Nha. The first non-permanent members were Belgium, Brazil, Greece, and Spain. WikiMatrix TẢI THÊM |