Có sở tế bào học xác định giới tính ở Sinh vật

Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là:

A.

Sự phân li và tổ hợp các cặp NST trong quá trình phân bào.

B.

Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

C.

Sự nhân đôi và phân li căp NST giới tính trong quá trình giảm phân.

D.

Sự tổ hợp NST giới tính trong quá trình thụ tinh.

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:

Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 2 - có lời giải - 40 phút - Đề số 2

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • ** Xét 2 alen A, a. Mỗi gen quy định một tính trạng. Sự tổ hợp 2 alen đó đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể.

    Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1 là:

  • ** A: Thân cao B: Hoa kép D: Hoa đỏ

    a: Thân thấp b: Hoa đơn d: Hoa trắng.

    Trong quá trình di truyền không xảy ra hoán vị gen.

    Cá thể dị hợp về cả 3 cặp alen trên có thể hình thành bao nhiêu kiểu gen khác nhau?

  • ** A: Cây cao, a: Cây thấp; B: Quả tròn, b: Quả bầu. Mỗi gen trên 1 NST.

    Nếu thế hệ sau đồng tính về 1 tính trạng, tính trạng kia phân li kiểu hình [1:1], kiểu gen của P có thể là 1 trong bao nhiêu trường hợp?

  • ** Cho giao phối F1, nhận được F2 xuất hiện 125 cây hoa đỏ, kép : 42 cây hoa trắng, kép : 56 cây hoa trắng, đơn. Hình dạng hoa do một gen chi phối.

    Đặc điểm di truyền tính trạng màu sắc hoa tuân theo quy luật:

  • ** A: Chín sớm B: Quả dài D: Hạt nâu

    a: Chín muộn b: Quả ngắn d: Hạt đen.

    Cho F1 tự thụ [Aa, Bb, Dd] x [Aa, Bb, Dd], thu được F2 có kết quả 3724 cây [A-B-D-] : 508 cây [A-B-dd] : 509 cây [aabbD-] : 899 cây [aabbdd]. Nội dung nào sau đây sai?

  • ** Hai gen không alen [Aa,Bb] cùng quy định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2phân li kiểu hình:

    I. 9 : 3 : 3 : 1. II. 9 : 6 : 1. III. 1 : 4 : 6 : 4 : 1. IV. 13 : 3.

    V. 9 : 3 : 4. VI. 9 : 7. VII. 12 : 3 : 1. VIII. 15 : 1.

    Kiểu tương tác nào có vai trò của gen A khác gen B?

  • ** Ở gà, P đều thuần chủng, F1đồng loạt có 1 kiểu hình, F2phân li kiểu hình theo tỉ lệ 64 con lông trắng, mỏ dài : 27 con lông trắng, mỏ ngắn : 21 con lông nâu, mỏ dài. Biết các gen trên NST thường, tính trạng kích thước mỏ do 1 cặp gen quy định.

    Cho F1 giao phối với cá thể khác chưa biết kiểu gen, nhận được F221 gà lông trắng, mỏ dài : 39 gà lông trắng, mỏ ngắn : 19 gà lông nâu, mỏ dài. Kiểu gen của cá thể đem lai với F1 là:

  • Để xác định một tính trạng nào đó do gen nhân hay gen tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp:

  • Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa:

  • **Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen, F1đồng loạt xuất hiện cây hoa đỏ. Đem lai phân tích F1, FBphân li 847 cây hoa trắng : 283 cây hoa đỏ.

    Kiểu gen của 2 cây được sử dụng ở thế hệ P là gì?

  • Ứng dụng định luật 1 của Menđen, con người có thể:

  • **Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, đời F1đồng loạt xuất hiện cây hoa kép, F2phân li kiểu hình theo số liệu 1503 cây hoa kép : 1171 cây hoa đơn.

    Kiểu gen của P trong phép lai trên là:

  • ** Xét phép lai: P [Aa, Bb, Dd] x [Aa, bb, dd].

    Cá thể mang ba cặp gen dị hợp tạo 4 kiểu giao tử bằng nhau khi:

  • Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là:

  • ** Biết A quy định thân cao, a: thân thấp; B quy định hoa kép, b: Hoa đơn; D quy định màu tím, d: Màu trắng. Cho hai cá thể bố mẹ giao phối với nhau có kiểu gen AaBbDd x aaBbdd.

    Loại kiểu hình [A-B-D-] xuất hiện ở F1 với tỉ lệ là:

  • ** Cho F1mang các gen dị hợp kiểu hình hoa trắng, lai với cá thể khác thu được F2phân li 62,5% cây hoa trắng, 37,5% cây hoa tím. Biết vai trò các gen trội trong kiểu gen khác nhau.

    Kiểu gen của F1 và cá thể lai với F1 lần lượt là:

  • ** Xét 3 cặp gen [Bb, Dd, Ee] quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trội hoàn toàn, tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST.

    Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai BbDdEe× bbddee:

  • Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:

  • ** Xét cá thể có kiểu gen

    , quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%.

    Một tế bào sinh trứng có kiểu gen trên, khi giảm phân sẽ tạo bao nhiêu kiểu trứng?

  • Từ một phép lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng, thu được F1 đồng loạt là các cây thân cao quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn với nhau, được F2 phân li theo tỉ lệ 1 cây cao quả vàng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ. Biết mỗi gen qui định một tính trạng. Nhận định nào sau đây là không chính xác?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho hình chóp tứ giác đều

    có tất cả các cạnh đều bằng
    . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
    bằng
    khi
    bằng:

  • Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, và

    ,
    . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng

  • Cho khối tứ diện ABCD có

    Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng:

  • Cho hình chóp

    có đáy
    là hình vuông cạnh
    , mặt bên
    là tam giác vuông cân tại
    và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
    .

  • Cho hình chóp

    có đáy
    là tam giác vuông tại
    ,
    , cạnh bên
    vuông góc với đáy và
    . Gọi
    là trung điểm
    . Khoảng cách giữa đường thẳng
    và đường thẳng
    bằng bao nhiêu?

  • Cho tứ diện

    , các cạnh còn lại bằng
    , khoảng cách giữa hai đường thẳng
    bằng

  • Cho hình chóp

    , có
    , đáy là tam giác đều cạnh
    . Biết thể tích khối chóp
    bằng
    . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
    bằng:

  • Cho tứdiệnđều

    cạnh
    . Gọi
    lầnlượtlàtrungđiểmcáccạnh
    . Tínhkhoảngcáchgiữahaiđườngthẳng
    .

  • Cho hìnhchóp

    cóđáylà tam giácđềucạnh
    . Hìnhchiếuvuônggóccủa
    trênmặtphẳng
    làđiểm
    thuộccạnh
    saocho
    .
    Góc giữa đường thẳng
    và mặt phẳng
    bằng
    . Tính khoảng cách
    giữa hai đường thẳng
    theo
    .

  • Cho hìnhlăngtrụđứng

    cómặtđáylà tam giácđều, cạnh
    .Biếtgócgiữa
    và đáy bằng
    . Tínhkhoảngcáchhaiđườngchéonhau
    theo
    là:

Video liên quan

Chủ Đề