Còn bao nhiêu ngày nữa đến 14/3/2022

Giờ Hoàng Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Giờ Hắc Đạo

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày : đinh dậu

tức Can khắc Chi [Hỏa khắc Kim], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

Tên ngày : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm : Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Kiêng cữ : Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Ngoại lệ :

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải [con cua]: Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Canh Tý [23h-1h]: Tư Mệnh Nhâm Dần [3h-5h]: Thanh Long
Quý Mão [5h-7h]: Minh Đường Bính Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ
Đinh Mùi [13h-15h]: Bảo Quang Kỷ Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Tân Sửu [1h-3h]: Câu Trận Giáp Thìn [7h-9h]: Thiên Hình
Ất Tị [9h-11h]: Chu Tước Mậu Thân [15h-17h]: Bạch Hổ
Canh Tuất [19h-21h]: Thiên Lao Tân Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi [Hỏa, Kim], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.]

Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ [Hội hộ]: Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Ngày 14-04-2022 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Nam- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông

Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải [con cua]

ĐẨU MỘC GIẢI

: Tống Hữu: TỐT

[Kiết Tú] Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Ngày 14-04-2022 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

 Tháng âm: 3
 Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

 Ngày: Đinh Dậu
 Vị trí: Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Thanh Long Đầu [Tốt] Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Ngày Đinh

ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Dậu

DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Sự kiện trong nước
14/4/1975

14-4-1975 đến 29-4-1975: Giải phóng các đảo do quân ngụy Sài Gòn chiếm đóng thuộc quần đảo Trường Sa.

14/4/1952

Quân ta đã đánh bại trận càn quét lớn của địch ở Bắc sông Luộc [Hưng Yên - Hải Dương].

14/4/1887

Nguyễn Cao qua đời. Ông sinh nǎm 1828, quê ở tỉnh Bắc Ninh cũ. Nǎm 1887, ông bị sa vào tay giặc Pháp, tự đâm bụng, moi ruột chết giữ trọn khí tiết. Ở Hà Nội có đường phố mạng tên Nguyễn Cao thuộc quận Hai Bà Trưng.

Sự kiện quốc tế
14/4/1986

Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan cho không quân tiến hành ném khoảng 60 tấn bom đạn xuống thủ đô Tripoli và xung quanh Benghazi, Libya, đáp lại vụ đánh bom sàn nhảy La Belle ở Tây Berlin 10 ngày trước đó.

14/4/1944

Vụ nổ lớn rung chuyển Cảng Mumbai làm chết 300 người, gây thiệt hại 20 triệu bảng Anh vào thời đó.

14/4/1894

Thomas Edison giới thiệu máy chiếu phim sơ khai, thành tựu này là tiền thân của điện ảnh.

14/4/1891

Ngày sinh của Xécgây Prôcôphiép nhạc sĩ sáng tác Xô Viết lỗi lạc, người đã làm phong phú thêm cho nền âm nhạc Nga và thế giới bằng những tác phẩm mang tính con người sâu sắc. Đặc biệt là các vở Chiến tranh và hoà bình, lọ lem, Rômêô và Juyliét v.v...Ông mất nǎm 1953.

14/4/1865

John Wilkes Booth ám sát tổng thống Mỹ Abraham Lincoln khiến ông chết ngày hôm sau.

14/4/1695

Ngày mất La Phôngten, nhà ngụ ngôn và nhà vǎn cổ điển Pháp. Ông sinh nǎm 1621, viết nhiều thể loại: thơ, tiểu thuyết, kịch nhưng nổi tiếng hơn cả là ngụ ngôn gồm 12 quyển, viết trong 28 nǎm.

14/4/924

Hậu Đường Trang Tông sách phong Cao Quý Hưng tước hiệu Nam Bình vương, khởi đầu nước Nam Bình.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 4 năm 2022 , tức ngày 14-03-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Canh Tý [23h-1h]: Tư Mệnh, Nhâm Dần [3h-5h]: Thanh Long, Quý Mão [5h-7h]: Minh Đường, Bính Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ, Đinh Mùi [13h-15h]: Bảo Quang, Kỷ Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2022 là Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 14/04/2022, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ [Hội hộ]: Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Video liên quan

Chủ Đề