Cột 3 của get là gì

Get là động từ thông dụng và thường được ứng dụng nhiều nhờ khả năng mở rộng nghĩa bằng cách kết hợp với nhiều giới từ. Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách đọc đúng, cách chia động từ Get ở 13 thì và các ý nghĩa của Get.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Get - Ý nghĩa và cách dùng

Đầu tiên, bạn học cần làm quen với cách phát âm đúng của Get và ý nghĩa của Get khi đứng 1 mình.

Cách phát âm Get [US/ UK]

Get [v] - Động từ bất quy tắc

US: /ɡet/

UK: /ɡet/

Nghĩa của từ Get

1. được, có được, kiếm được, lấy được

to get a living: kiếm sống

to get fame: được nổi tiếng

2. nhận được, xin được, hỏi được

3. tìm ra, tính ra

to get 9 on the average. [tính ra trung bình được 9]

4. mua

to get a ticket: mua 1 chiếc vé

5. học [thuộc]

to get something by heart: học thuộc lòng điều gì

6. mắc phải 

to get an illness: mắc bệnh gì

7. ăn [bữa nào đó]

to get one’s breakfast: ăn sáng

8. bắt được, đem về, thu về [cá, thú rừng, v.v…]

9. hiểu được, nắm được

to get it right: hiểu 1 cách đúng đắn điều đó

10. đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy

to get a chair: lấy 1 cái ghế

11. bị, chịu

to get a fall: bị ngã

12. dồn [ai] vào thế bí, làm ai lúng túng

13.làm cho, khiến cho

14. sai bảo, nhờ ai làm gì

15. to have got: có, phải

16. tìm hộ, mua hộ, cung cấp

17. đến, tới, đạt đến

18. trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ

19. bắt đầu

Ý nghĩa của Get + giới từ

get about: đi đây, đi lại, lan truyền [tin tức]

get aboard: lan truyền [tin đồn]

get across: đi ngang qua, vượt qua, cho [ai] đi ngang qua

get ahead: tiến lên phía trước, tiến bộ, vượt ai đó

get along: sống, làm ăn, xoay sở, 

get at: đạt tới, đến được, tới gần được

get away: đi khỏi, ra đi, đi xa

get back: lùi lại, trở về

get by: được xem như tốt đẹp, được chấp nhận

get down: đi xuống

get in: vào, đi vào

get off: thoát ra khỏi

get on: trèo ra

get out: đuổi ra, kéo ra, lấy ra

get up: lôi lên, kéo lên, xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt [tiệc, lễ], thức dậy,...

Xem thêm: 

  • Cách chia động từ Excercise trong tiếng anh
  • Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh
  • Cách chia động từ End trong tiếng anh

Các dạng thức của Get

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to get

I get up at 6 o’clock. [Tôi thức dậy lúc 6h sáng].

Động danh từ

getting

I am getting away from Ha Noi. 

[Tôi đang rời khỏi Hà Nội].

Phân từ II

got

She got into my house when I was preparing dinner for us. [Cô ấy vào nhà khi tôi đang chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi].

Thì hiện tại đơn của Get và các thì trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

get

get

gets

get

get

get

HT tiếp diễn

am getting

are getting

is getting

are getting

are getting

are getting

HT hoàn thành

have got/

gotten

have got/

gotten

has got/

gotten

have got/

gotten

have got/

gotten

have got/

gotten

HT HTTD

have been

getting

have been

getting

has been

getting

have been

getting

have been

getting

have been

getting

QK đơn

got

got

got

got

got

got

QK tiếp diễn

was getting

were getting

was getting

were getting

were getting

were getting

QK hoàn thành

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

QK HTTD

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

TL đơn

will get

will get

will get

will get

will get

will get

TL gần

am going

to get

are going

to get

is going

to get

are going

to get

are going

to get

are going

to get

TL tiếp diễn

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

TL hoàn thành

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

TL HTTD

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

Có thể thấy, cách chia động từ Get có phần khác biệt bởi đây là động từ bất quy tắc và bạn bắt buộc phải ghi nhớ. Ngoài ra, khi get đứng 1 mình và khi kết hợp với giới từ có thể mang đến nhiều ý nghĩa. Bạn có thể tận dụng sự phong phú của động từ này trong văn nói và văn viết. Hy vọng bài học Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức và nguồn từ vựng đa dạng thật hiệu quả.

Chủ Đề