10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Get - Ý nghĩa và cách dùng
Đầu tiên, bạn học cần làm quen với cách phát âm đúng của Get và ý nghĩa của Get khi đứng 1 mình.
Cách phát âm Get [US/ UK]
Get [v] - Động từ bất quy tắc
US: /ɡet/
UK: /ɡet/
Nghĩa của từ Get
1. được, có được, kiếm được, lấy được
to get a living: kiếm sống
to get fame: được nổi tiếng
2. nhận được, xin được, hỏi được
3. tìm ra, tính ra
to get 9 on the average. [tính ra trung bình được 9]
4. mua
to get a ticket: mua 1 chiếc vé
5. học [thuộc]
to get something by heart: học thuộc lòng điều gì
6. mắc phải
to get an illness: mắc bệnh gì
7. ăn [bữa nào đó]
to get one’s breakfast: ăn sáng
8. bắt được, đem về, thu về [cá, thú rừng, v.v…]
9. hiểu được, nắm được
to get it right: hiểu 1 cách đúng đắn điều đó
10. đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
to get a chair: lấy 1 cái ghế
11. bị, chịu
to get a fall: bị ngã
12. dồn [ai] vào thế bí, làm ai lúng túng
13.làm cho, khiến cho
14. sai bảo, nhờ ai làm gì
15. to have got: có, phải
16. tìm hộ, mua hộ, cung cấp
17. đến, tới, đạt đến
18. trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
19. bắt đầu
Ý nghĩa của Get + giới từ
get about: đi đây, đi lại, lan truyền [tin tức]
get aboard: lan truyền [tin đồn]
get across: đi ngang qua, vượt qua, cho [ai] đi ngang qua
get ahead: tiến lên phía trước, tiến bộ, vượt ai đó
get along: sống, làm ăn, xoay sở,
get at: đạt tới, đến được, tới gần được
get away: đi khỏi, ra đi, đi xa
get back: lùi lại, trở về
get by: được xem như tốt đẹp, được chấp nhận
get down: đi xuống
get in: vào, đi vào
get off: thoát ra khỏi
get on: trèo ra
get out: đuổi ra, kéo ra, lấy ra
get up: lôi lên, kéo lên, xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt [tiệc, lễ], thức dậy,...
Xem thêm:
- Cách chia động từ Excercise trong tiếng anh
- Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh
- Cách chia động từ End trong tiếng anh
Các dạng thức của Get
Loại từ
Động từ
Ví dụ
Nguyên thể
to get
I get up at 6 o’clock. [Tôi thức dậy lúc 6h sáng].
Động danh từ
getting
I am getting away from Ha Noi.
[Tôi đang rời khỏi Hà Nội].
Phân từ II
got
She got into my house when I was preparing dinner for us. [Cô ấy vào nhà khi tôi đang chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi].
Thì hiện tại đơn của Get và các thì trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
get
get
gets
get
get
get
HT tiếp diễn
am getting
are getting
is getting
are getting
are getting
are getting
HT hoàn thành
have got/
gotten
have got/
gotten
has got/
gotten
have got/
gotten
have got/
gotten
have got/
gotten
HT HTTD
have been
getting
have been
getting
has been
getting
have been
getting
have been
getting
have been
getting
QK đơn
got
got
got
got
got
got
QK tiếp diễn
was getting
were getting
was getting
were getting
were getting
were getting
QK hoàn thành
had got/
gotten
had got/
gotten
had got/
gotten
had got/
gotten
had got/
gotten
had got/
gotten
QK HTTD
had been
getting
had been
getting
had been
getting
had been
getting
had been
getting
had been
getting
TL đơn
will get
will get
will get
will get
will get
will get
TL gần
am going
to get
are going
to get
is going
to get
are going
to get
are going
to get
are going
to get
TL tiếp diễn
will be
getting
will be
getting
will be
getting
will be
getting
will be
getting
will be
getting
TL hoàn thành
will have
got/ gotten
will have
got/ gotten
will have
got/ gotten
will have
got/ gotten
will have
got/ gotten
will have
got/ gotten
TL HTTD
will have
been getting
will have
been getting
will have
been getting
will have
been getting
will have
been getting
will have
been getting
Có thể thấy, cách chia động từ Get có phần khác biệt bởi đây là động từ bất quy tắc và bạn bắt buộc phải ghi nhớ. Ngoài ra, khi get đứng 1 mình và khi kết hợp với giới từ có thể mang đến nhiều ý nghĩa. Bạn có thể tận dụng sự phong phú của động từ này trong văn nói và văn viết. Hy vọng bài học Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức và nguồn từ vựng đa dạng thật hiệu quả.