Crack a book là gì

Bạn đã bao giờ nghĩ về ý nghĩa của put your thinking cap on?

Llàm thế nào có thể vượt qua kì thi với điểm số cao?

Blog này sẽ giúp bạn giải mã một số thành ngữ khó hiểu xung quanh trường học và giáo dục. Với việc thực hành thường xuyên, bạn có thể sử dụng chúng trong lời nói hàng ngày, và sẽ không có việc không hiểu gì khi bạn nghe thấy người khác sử dụng chúng!

Hãy nhớ rằng, mặc dù những thành ngữ này xuất phát từ thuật ngữ xung quanh trường học và giáo dục, chúng có thể được sử dụng trong các tình huống hàng ngày.

1. put / get your thinking cap on[suy nghĩ nghiêm túc]
Ví dụ:

  • Right, we need to figure out how were going to solve this problem before mum and dad get back, so lets put our thinking caps on!
    [đúng, chúng ta cần tìm cách giải quyết vấn đề này trước khi bố và mẹ trở về, hãy suy nghĩ nghiêm túc nào]

2. draw a blank[không có câu trả lời khi được hỏi]
Ví dụ:

  • I asked him about his plans for christmas, but i just drew a blank. He didnt seem to understand what i was asking him!
    [Tôi đã hỏi anh ấy về những dự định của anh ấy vào dịp giáng sinh, nhưng tôi không có câu trả lời. Anh ấy dường như không hiểu tôi đang nói cái gì]

3. back to basics[bắt đầu từ cơ bản]
Ví dụ:

  • They seem to prefer having everything back to basics in their office. They have minimal use of advanced technology, but apparently find everything simpler and easier to manage.
    [Họ dường như thích bắt đầu mọi thứ từ cơ bản hơn trong văn phòng của họ. Họ ít sử dụng công nghệ tiên tiến, nhưng rõ ràng là thấy rằng mọi thứ trở nên đơn giản và dễ dàng quản lý hơn]

4. as easy as abc[đơn giản hay dễ dàng]
Ví dụ:

  • That jigsaw puzzle is as easy as abc, i dont understand why youve been struggling with it for so long.
    [Trò chơi ghép hình ấy cực kì đơn giản, tôi không hiểu tại sao bạn lại phải chật vật với nó]

5. copycat[người sao chép công việc của người khác]
Ví dụ:

  • I dont like talking to her about my wedding plans because shes such a copycat! I know shell steal my ideas and use them for her own wedding.
    [Tôi không muốn nói cho cô ấy về kế hoạch đám cưới của tôi vì cô ấy là một người hay bắt chước! Tôi biết cô ấy sẽ ăn cắp ý tưởng của tôi và sử dụng chúng trong đám cưới của chính cô ấy]

6. cover a lot of ground[nghiên cứu nhiều tài liệu]
Ví dụ:

  • We have to complete our research within the next month. We still have a lot of ground to cover, and i fear we may not get everything done in time.
    [Chúng tôi phải hoàn thành bài nghiên cứu trong tháng tới. Chúng tôi còn rất nhiều tài liệu cần nghiên cứu, và tôi sợ rằng chúng tôi sẽ không kịp xong mọi thứ đúng giờ]

7. count noses[đếm số người]
Ví dụ:

  • My grandmother was constantly counting noses at the birthday party. I think she felt responsible for all the children there!
    [Bà tôi luôn đếm số người ở bữa tiệc sinh nhật. Tôi nghĩ bà đảm nhiệm trông coi lũ trẻ ở đấy!]

8. eager beaver[người làm việc chăm chỉ và nhiệt huyết]
Ví dụ:

  • Mary is such an eager beaver, she always the first one to do whatever the boss asks. I think shes hoping for a promotion!
    [Mary đúng là một con ong chăm chỉ, cô ấy luôn là người đầu tiên làm tất cả mọi thứ sếp giao. Tôi nghĩ cô ấy đang hi vọng thăng chức]

9. drop out of school [phrasal verb] / dropout [noun][bỏ học]
Ví dụ:

  • She dropped out of school at the age of 14 to help her sick grandmother at home, but now she runs her own successful nursing home for the elderly!
    [Cô ấy bỏ học vào năm 14 tuổi để chăm sóc bà cô ốm, nhưng bây giờ cô ấy đang đứng đầu một trại dưỡng lão]

10. show of hands[giơ tay biểu quyết về việc gì đó]
Ví dụ:

  • With a show of hands, who would prefer to have longer working days but a shorter working week?
    [Biểu quyết nhé, ai muốn kéo dài ngày làm việc nhưng tuần làm việc ngắn hơn?]

11. learn [something] by heart / off by heart[học thuộc lòng]
Ví dụ:

  • I cant believe you learnt the whole macbeth play by heart! Well done!
    [Tôi không thể tin rằng bạn học thuộc lòng cả vở kịch macbeth đấy! Tốt lắm!]

12. bookworm[mọt sách]
Ví dụ:

  • You wont be able to convince her to come out with us, shes a real bookworm and will probably stay in to read!
    [Bạn sẽ không thể thuyết phục cô ấy đi ra ngoài với chúng tôi đâu, cô ấy thực sự là một mọt sách và sẽ ở trong để đọc!]

13. from the old school / of the old school[kiểu cũ]

Ví dụ:

  • She was a teacher of the old school and believed in strict discipline.
    [Cô ấy là một giáo viên kiểu cũ và tin tưởng và sự kỷ luật nghiêm khắc]

14. the school of hard knocks[cuộc sống vất vả khó khăn]
Ví dụ:

  • I wasnt able to go to college, but i learnt a lot in the school of hard knocks, it taught me a lot about life.
    [Tôi không có khả năng đi học đại học, nhưng tôi học rất nhiều qua trường đời]

15. a for effort[điểm 10 cho sự nỗ lực]
Ví dụ:

  • Jenny definitely deserves an a for effort, she put so much work into her entry for the competition.
    [Jenny chắc hẳn xứng đáng đạt điểm 10 cho sự nỗ lực, cô ấy cố gắng rất nhiều trong thi đấu]

16. school someone in something[dạy, đào tạo ai về cái gì]
Ví dụ:

  • She schooled her brother in patience.
    [Cô ấy dạy em trai về tính nhẫn nại]

17. cut class / play hooky / skip class[trốn học, bỏ học, cúp học]
Ví dụ:

  • David has been cutting class again; i havent seen him in any of our french lessons for the past week!
    [David lại cúp học; tôi chưa từng thấy anh ấy trong tiết tiếng pháp nào tuần trước]

18. school of thought[quan điểm]
Ví dụ:

  • One school of thought holds that cats cause allergic reactions.
    [Một quan điểm cho rằng mèo gây ra dị ứng]

19. tell tales out of school / tell tales[tung tin đồn]
Ví dụ:

  • I wish Gina wouldnt tell tales out of school so much, people find it hard to believe anything she says now, even if she is telling the truth!
    [Tôi ước Gina không tung tin đồn nhiều đến thế, mọi người cảm thấy khó tin vào bất kì điều gì cô ấy nói, thậm chí khi cô ấy nói thật!]

20. you cant teach an old dog new tricks[tre già khó uốn]
Ví dụ:

  • Jeremy tries so hard to show me how the computer works, but he doesnt understand that you cant teach an old dog new tricks!
    [Jeremy cố gắng chỉ cho tôi cách sử dụng máy vi tính, nhưng anh ấy không hiểu rằng tre già khó uốn]

21. brainstorm[động não]
Ví dụ:

  • Lets all separate into groups and try to brainstorm as many suggestions as possible for the next school play.
    [Hãy chia nhóm và động não suy nghĩ nhiều ý tưởng nhất có thể cho vở kịch lần tới]

22. an old head on young shoulders[già dặn chín chắn trước tuổi]
Ví dụ:

  • Emily doesnt fit in with the children at her school, shes definitely an old head on young shoulders. She talks to them like a parent or teacher would!
    [Emily không hợp với trẻ con trong trường, nó chắc chắn già dặn trước tuổi. Nó nói chuyện như bố mẹ hay cô giáo vậy!]

23. call the roll / take the roll[điểm danh]
Ví dụ:

  • Jamie called the roll on the coach before we left to make sure that everyone had arrived.
    [Jamie điểm danh trên tàu trước khi chúng tôi rời khỏi để chắc chắn rằng mọi người đều đến]

24. crack a book[giở sách học]
Ví dụ:

  • I kept telling my mum i didnt need to study too hard for this exam because its easy, she wouldnt listen to me though. She insisted i crack a book every evening!
    [Tôi luôn nói với mẹ rằng tôi không cần học quá nhiều cho kỳ thi vì nó dễ, nhưng bà không nghe tôi. Bà khăng khăng tôi phải mở sách ra học mỗi tối]

25. crank out a paper[mở sách, mở vở [mang tính hình thức]]
Ví dụ:

  • I had to crank out a new paper every week to pass this course. It was really hard work!
    [Tôi phải mở sách ra học mỗi tuần để qua khóa học này. Điều này thực sự khó khăn]

26. fill in the blanks[điền từ hoặc thông tin]
Ví dụ:

  • I wasnt here when the argument happened, so john filled in the blanks for me.
    [Tôi không ở đây khi bắt đầu cuộc thảo luận, vì vậy john điền cho tôi]

27. learn by rote[học gạo]
Ví dụ:

  • They had to learn the lyrics to two new songs by rote just before the show.
    [Họ chỉ phải học lời hai bài hát mới trước giờ diễn]

28. learn the ropes[học, tìm hiểu kỹ]
Ví dụ:

  • It took me a while to learn the ropes in this law firm, some of their procedures are so complicated.
    [Cần khá nhiều thời gian cho tôi để tìm hiểu kỹ trong công ty luật này, một vài quy trình khá phức tạp]

29. learn ones lesson[rút bài học kinh nghiệm]

Ví dụ:

  • I thought i was being funny by mocking peter in front of everyone, but the way he reacted was so horrible. Ive definitely learnt my lesson to not make a joke at someone elses expense!
    [Tôi nghĩ sẽ rất vui khi bắt chước peter trước mọi người, nhưng cách anh ấy phản ứng thật dữ dội. Tôi chắc chắn rút ra được bài học là không nên bắt chước mọi người]

30. teach someone a lesson[dạy ai đó một bài học [trừng phạt]]
Ví dụ:

  • The boys next door wouldnt stop playing pranks on the poor elderly couple across the road, so i played a prank on them to teach them a lesson!
    [Cậu bé hàng xóm không ngừng trêu chọc cặp vợ chồng già nghèo khổ suốt cả đường, vì vậy tôi chơi lại nó để dạy cho nó một bài học]

31. pass with flying colours[vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng với kết quả cao]
Ví dụ:

  • I have some exciting news: I passed my driving test with flying colours!
    [Tôi có một vài tin tốt: Tôi đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng với kết quả cao]

32. schoolboy error[mắc sai lầm ngớ ngẩn]

Ví dụ:

  • He made a schoolboy error when he passed some of the responsibilities to jonah, who took all the credit for everything theyd done.
    [Anh ấy mắc một sai lầm ngớ ngẩn khi giao toàn bộ trách nhiệm cho jonah, người đã cướp hết tất cả công sức mà họ đã làm]

33. a quick learner[sáng dạ]
Ví dụ:

  • Kelly is a very quick learner; she has only been here for a week so far and has already taken on most of the previous secretarys roles!
    [Kelly đúng là một người sáng dạ, cô ấy chỉ mới học ở đây một tuần và đã nắm được tất cả những công việc của người thư ký trước]

34. university of life[thu lượm từ trải nghiệm cuộc sống/trường đời]
Ví dụ:

  • My grandfather began to work on the family farm when he was fourteen and learnt everything from the university of life.
    [Ông tôi bắt đầu công việc đồng áng từ năm 14 tuổi và học từ trường đời]

35. single file[hàng một]

Ví dụ:

  • We didnt have any issues with crowd control at all. Everyone was eager to get an autograph from the band, but they waited patiently in single-file.
    [Chúng tôi không có bất kỳ vấn đề gì khi kiểm soát đám đông. Mọi người dù háo hức để lấy chữ ký từ ban nhạc nhưng vẫn xếp kiên nhẫn xếp thành hàng một]

36. meet the requirements for/of something[hoàn thành, đáp ứng yêu cầu]
Ví dụ:

  • Unfortunately, I didnt meet all their requirements for that job, so i didnt get it.
    [Không may tôi đã không đáp ứng hết yêu cầu của họ cho công việc nên tôi đã không có nó]

37. make the grade[hài lòng với kết quả]
Ví dụ:

  • I didnt make the grade for the final assignment, so i have to do it all over again!
    [Tôi đã không hài lòng với kết quả của bài tập cuối, vì vậy tôi phải làm lại tất cả]

38. hit the books[lao vào học]

Ví dụ:

  • I hit the books as soon as i knew the date of the exam.
    [Tôi lao vào học ngay khi tôi biết ngày thi]

39. have ones nose in a book[chúi mũi đọc sách]
Ví dụ:

  • He always has his nose in a book, I wish hed be a bit more sociable sometimes!
    [Anh ấy luôn chúi mũi vào đọc sách. tôi ước anh ấy đi ra ngoài nhiều hơn.]

40. goof off / goof around [lãng phí thời gian, trì trệ]

Ví dụ:

  • He spent all of last week goofing around, and now hes panicking the day before the test!
    [Anh ấy lãng phí cả tuần, và bây giờ anh ấy hoảng sợ trước bài kiểm tra]

41. teachers pet[học trò cưng]
Ví dụ:

  • She always gets really good marks, I bet its because shes teachers pet.
    [Cô ấy luôn đạt điểm cao, tôi cá là bởi vì cô ấy là học trò cưng của cô giáo]

Người dịch: Hải Yến

  • Họ và tên:*
  • Email:*
  • SĐT:*
  • Địa chỉ nhận hàng:*
  • Chọn phương thức thanh toán và nhận quà tương ứng:*
    • COD - Thanh toán và nhận code tận nơi [Free Ship]
    Ghi rõ email hoặc sdt vào mục nội dung thanh toán [nếu có]

Nguồn: myenglishteacher.eu



Video liên quan

Chủ Đề