Cực chẳng đã nghĩa là gì

cực chẳng đã 

 

[khẩu ngữ] như bất đắc dĩ: cực chẳng đã mới phải đi * "Cực chẳng đã, Pha phải bàn với vợ bán nhà để lấy tiền ăn." [NgCHoan; 4] 

@cực chẳng đã [cực chẳng đã]- unwilling; reluctant; grudging

- as a last resort; in the last resort

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cực chẳng đã", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cực chẳng đã, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cực chẳng đã trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. □ Tại sao việc khai trừ là điều bất đắc dĩ [cực chẳng đã]?

□ Why is disfellowshipping a last resort?

unwilling; reluctant; grudging

Cực chẳng đã bà ấy phải thừa nhận sự thật

She was reluctant to admit the truth

Cực chẳng đã phải hé miệng cười

To give a reluctant smile

as a last resort; in the last resort

Cực chẳng đã hẳn gọi cô ấy , vì cô ấy bận lắm

Call her only as a last resort/in the last resort, because she's very busy

Cực chẳng đã tôi mới trốn đi

Flight was the only resort left to me; Flight was my only resort

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cực chẳng đã", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cực chẳng đã, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cực chẳng đã trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. □ Tại sao việc khai trừ là điều bất đắc dĩ [cực chẳng đã]?

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

cực chẳng đã tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cực chẳng đã trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cực chẳng đã trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cực chẳng đã nghĩa là gì.

  1. Buộc phải làm điều gì dù sai quấy.

  • Trưng Trắc Tiếng Việt là gì?
  • lần hồi Tiếng Việt là gì?
  • bắn tin Tiếng Việt là gì?
  • chữ hán Tiếng Việt là gì?
  • giặc giã Tiếng Việt là gì?
  • sóng sượt Tiếng Việt là gì?
  • Mạch tương Tiếng Việt là gì?
  • tan tành Tiếng Việt là gì?
  • nhào nặn Tiếng Việt là gì?
  • lãng tử Tiếng Việt là gì?
  • rau sam Tiếng Việt là gì?
  • hùng tâm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cực chẳng đã trong Tiếng Việt

cực chẳng đã có nghĩa là: Buộc phải làm điều gì dù sai quấy.

Đây là cách dùng cực chẳng đã Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cực chẳng đã là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề