Đất CCG là gì

- Đường lớn 36m rỗng rãi, thoáng đãng- Khu dân cư đông đúc, cơ sở hạ tầng hoàn thiện 100%, cây xanh phủ, view kênh sinh thái, view trung tâm thương mại, view công viên- Pháp lý rõ ràng, đầy đủ, hỗ trợ giấy phép xây dựng, mua xong có thể xây ngay, xây dựng tự do.- Mặt tiền phù hợp kinh doanh buôn bán, xung quanh là các cụm khu công nghiệp thích hợp xây trọ, nhà nghỉ, khách sạn ..v.v..- Cách bến xe An Sương 5km nối liền sân bay Tân Sơn Nhất.- Cách Quốc Lộ 22 1km. Thuận tiện về trung tâm TP. HCM hoặc các quận liền kề.- Cách trung tâm Q,1 chỉ 13km đi theo tuyến đường Trường Chinh.- Tiện ích gồm trường học, chợ, trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng- Diện tích 5x15, 6x15, 7x15, 5x20, 6x20, 7x20

Liên hệ em Đạt để đi xem đất ngay.

Bạn muốn mua nhà nhưng khi trao đổi hay tìm hiểu thì gặp phải khó khăn bởi các thuật ngữ giao dịch bất động sản. Điều này sẽ gây ảnh hưởng ít nhiều đến quá trình giao dịch mua bán của hai bên. Để giúp các bạn dễ dàng nắm bắt, chúng tôi xin được tổng hợp những thuật ngữ cơ bản về bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Thuật ngữ về loại hình giao dịch bất động sản

  • Căn hộ chung cư
    Là những ngôi nhà nằm bên trong khu chung cư hoặc thuộc tòa nhà chung cư. Gồm có nhiều người dân sinh sống và sử dụng hệ thống hạ tầng cơ sở chung.
  • Condotel
    Là viết tắt của từ condo và hotel có nghĩa là căn hộ khách sạn hoặc khách sạn căn hộ.
  • Nhà phố
    Là một dạng nhà phổ biến ở cả nông thôn và thành thị. Có nhiều hình dạng thiết kế khác nhau tùy vào sở thích của gia chủ.
  • Biệt thự đơn lập [Villa, Detached Villa]
    Là biệt thự có một kiến trúc riêng, độc lập và tạo thành một tổng thể thống nhất.
  • Biệt thự song lập [Duplex/Twin/Semi-detached Villa]
    Đây là dạng biệt thự có 3 mặt sân vườn và 1 mặt tường chung. Bao gồm 2 căn biệt thự nằm chung trên một khu đất nhưng có lối đi riêng biệt. Chúng có thể đối xứng hoặc không đối xứng với nhau.
  • Bất động sản nghỉ dưỡng [Resort property]
    Đây là loại hình bất động sản cao cấp, gồm những loại như Condotel, nhà phố, biệt thự biển,… được dùng làm nơi nghỉ ngơi cho khách du lịch
  • Bất động sản ven biển [Coastal property ]
    Là biệt thự được xây dựng ở xung quanh bãi biển xinh đẹp và hoang sơ.
  • Biệt thự nghỉ dưỡng [Resort villa]
    Trong các thuật ngữ bất động sản thì đây là thuật ngữ chỉ các biệt thự dùng để phục vụ khách du lịch. Chúng được xây trên những bất động sản nghỉ dưỡng.
  • Đất nền
    Là phần diện tích đất thuộc sở hữu của một cá nhân, tổ chức. Được xác định trên cả thực địa và bản đồ khu vực.
  • Văn phòng
    Bao gồm khu vực dành cho những cá nhân, công ty tổ chức hoạt động kinh doanh, thương mại.
  • Nhà phố thương mại [Shophouse]
    Hình thức căn hộ kết hợp với những cửa hàng thương mại.
  • Officetel [Office + hotel]
    Là căn hộ vừa được sử dụng làm văn phòng, đồng thời cũng có thể để cư trú qua đêm.

Các thuật ngữ về bất động sản bạn cần biết

Có thể bạn quan tâm: Đầu tư cho thuê nhà chung cư giá rẻ tphcm!

2. Các thuật ngữ về giao dịch bất động sản

  • Tòa nhà hạng A / Văn phòng hạng A
    Các thuật ngữ bất động sản này là chỉ tầng nằm trong khu vực trung tâm, diện tích sàn hơn 1.000 m2, trần nhà cao 2,75 m, được quản lý và thiết kế cao cấp nhất.
  • Tòa nhà hạng B / Văn phòng hạng B
    Đạt 75% tiện nghi của tòa nhà hạng A, ít nhất cao 7 tầng và tọa lạc tại xung quanh hoặc khu trung tâm
  • Tòa nhà hạng C / Văn phòng hạng C
    Là những tòa nhà không đạt tiêu chuẩn hạng A và B. Nhưng tối thiểu phải chiếm được 50% tiện nghi của hạng B và diện tích sàn thấp nhất là 150 m2.
  • Thị trường sơ cấp
    Thị trường giao dịch giữa chủ đầu tư và các nhà đầu tư hoặc người dùng cuối.
  • Thị trường thứ cấp
    Thị trường mua bán qua lại mà không có sự tham gia của các chủ đầu tư.
  • Diện tích căn hộ
    Hiện nay, có 2 cách để tính diện tích căn hộ:
    • Diện tích theo thảm trải sàn
    • Diện tích xây dựng

Nắm các thuật ngữ về bất động sản là một lợi thế khi giao tiếp về chủ đề này

Xem thêm: Các loại hình đầu tư bất động sản được ưa chuộng nhất hiện nay!

3. Những thuật ngữ về công trình giao dịch bất động sản

  • Diện tích quy hoạch công trình
    Là diện tích tổng của toàn bộ dự án xây dựng.
  • Mật độ xây dựng
    Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình xây dựng trên tổng diện tích quy hoạch dự án. Chúng không bao gồm những diện tích chiếm đất của các công trình chung.
  • Tổng diện tích sàn
    Là tất cả diện tích chứa bên trong các bức tường mỗi tầng, bên ngoài và độ dày các bức tường.
  • Cất nóc
    Trạng thái xây dựng đã hoàn thiện xong phần thô tức là phần đổ bê tông cốt thép.
  • Đang quy hoạch công trình
    Là một trong các thuật ngữ bất động sản, bao gồm việc giải phóng mặt bằng, bồi thường, hoặc nhận tư vấn phát triển.
  • Đang xây dựng công trình
    Tình trạng của dự án từ lúc bắt đầu khởi công cho đến khi hoàn thiện. Không bao gồm những ngày trì hoãn.

Một số thuật ngữ về công trình xây dựng bất động sản

Có thể bạn quan tâm: Đầu tư bất động sản cho thuê uy tín nhất hiện nay!

4. Một số thuật ngữ tiếng Anh khác

Ngoài ra, các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng Anh khác gồm có:

  • Real Estate: Ngành bất động sản
  • Property: Bất động sản
  • Project: Dự án
  • Investor: Chủ đầu tư
  • Developer: Nhà phát triển dự án
  • Constructor: Nhà thầu thi công
  • Architect: Kiến trúc sư
  • Supervisor: Giám sát
  • Real Estate: Tư vấn bất động sản
  • Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent Landmark: Khu vực quan trọng trong thành phố
  • CBD [Central Business Quận trung tâm,District]: Trung tâm thành phố.
  • GFA [Gross Floor Area]: Tổng diện tích sàn xây dựng
  • Void: Thông tầng
  • Mezzanine: Tầng lửng
  • Residence: Nhà ở
  • Resident: Cư dân
  • Comercial: Thương mại
  • Landscape: Cảnh quan – sân vườn
  • Location: Vị trí
  • Advantage/ Amenities: Tiện ích
  • Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng
  • Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  • Launch Time: Thời điểm công bố
  • For rent: Cho thuê ngắn
  • For lease: Cho thuê dài
  • Negotiate: Thương lượng
  • Montage: Nợ, thế chấp

Trên đây là các thuật ngữ bất động sản cơ bản mà bạn cần nắm vững để có được những hành trang đầu tiên khi bước vào công việc. Chúc quý khách hàng thành công trong công việc.

Mời các bạn xem thêm video dưới đây:


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CCG? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CCG. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CCG, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CCG. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CCG trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của CCG

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CCG trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, CCG là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách CCG được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CCG: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CCG, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của CCG cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của CCG trong các ngôn ngữ khác của 42.

Video liên quan

Chủ Đề