Toi mạng có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ toi mạng là gì:

toi mạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ toi mạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa toi mạng mình


0

  0


| Khng. Chết một cách vô ích [hàm ý coi khinh]. | : ''Đừng có dính dáng vào việc ấy mà '''toi mạng'''.''


0

  0


đgt., khng. Chết một cách vô ích [hàm ý coi khinh]: Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng.


0

  0


đgt., khng. Chết một cách vô ích [hàm ý coi khinh]: Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

toi mạng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ toi mạng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ toi mạng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toi mạng nghĩa là gì.

- đgt., khng. Chết một cách vô ích [hàm ý coi khinh]: Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng.
  • Triệu Nguyên Tiếng Việt là gì?
  • cào cào Tiếng Việt là gì?
  • thoạt đầu Tiếng Việt là gì?
  • suy biến Tiếng Việt là gì?
  • mít xoài Tiếng Việt là gì?
  • tái hồi Tiếng Việt là gì?
  • hữu bang Tiếng Việt là gì?
  • Yang Mao Tiếng Việt là gì?
  • sửa soạn Tiếng Việt là gì?
  • sưu tầm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toi mạng trong Tiếng Việt

toi mạng có nghĩa là: - đgt., khng. Chết một cách vô ích [hàm ý coi khinh]: Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng.

Đây là cách dùng toi mạng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toi mạng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "toi mạng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ toi mạng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ toi mạng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nếu bị tóm, bọn tôi toi mạng.

2. Không làm gì thì sẽ toi mạng.

3. Suýt nữa là toi mạng, thật đấy.

4. Nếu bỏ sót chỗ nào là tôi bị toi mạng.

5. Nếu tôi rời khỏi đây, các anh sẽ toi mạng.

6. Cái dây chuyền ngu ngốc đó suýt thì khiến ta toi mạng.

7. Hàn Long bị giết, 1 kiếm toi mạng. Cũng không bắt được thích khách nào còn sống.

8. Nhiệm vụ đã hoàn thành, thế thì thây kệ nếu mình phải toi mạng, Émile nghĩ vậy.

Video liên quan

Chủ Đề