Đề bài - trả lời câu hỏi 1 bài 2 trang 71 toán 9 tập 2

\(\eqalign{& OA = OC = R \cr & AB = CD\,\,\left( {gt} \right) \cr & OB = OD = R \cr & \Rightarrow \Delta OAB = \Delta OCD\,\,\left( {c.c.c} \right) \cr & \Rightarrow \widehat {AOB} = \widehat {COD} \cr} \)

Đề bài

Hãy chứng minh định lý trên.

Đề bài - trả lời câu hỏi 1 bài 2 trang 71 toán 9 tập 2

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Số đo cung = số đo góc ở tâm chắn cung đó.

Chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết

a) Chứng minh: Cung AB = cung CD \( \Rightarrow \) AB = CD

Từ cung AB = cung CD \( \Rightarrow \widehat {AOB} = \widehat {COD}\)

Xét \(\Delta OAB\) và \(\Delta OCD\) có:

\(\eqalign{& OA = OC = R \cr & \widehat {AOB} = \widehat {COD} \cr & OB = OD = R \cr & \Rightarrow \Delta OAB = \Delta OCD\,\,\left( {c.g.c} \right) \cr & \Rightarrow AB = CD \cr} \)

b) Chứng minh: AB = CD \( \Rightarrow \) cung AB = cung CD

Xét \(\Delta OAB\) và \(\Delta OCD\) có:

\(\eqalign{& OA = OC = R \cr & AB = CD\,\,\left( {gt} \right) \cr & OB = OD = R \cr & \Rightarrow \Delta OAB = \Delta OCD\,\,\left( {c.c.c} \right) \cr & \Rightarrow \widehat {AOB} = \widehat {COD} \cr} \)

\( \Rightarrow \) cung AB = cung CD